Học viện Ngoại Giao đã chính thức công bố ngưỡng điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển năm 2023.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Học viện Ngoại giao năm 2023
Điểm chuẩn trúng tuyển xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.
I. Điểm sàn DAV 2023
Mức điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của Học viện Ngoại Giao năm 2023 như sau:
TT | Mã tổ hợp | Điểm sàn |
1 | A00, D03, D04, D06 | 21 |
2 | A01, D01, D07 | 22 |
3 | C00 | 23 |
Ngưỡng Đạt đối với tổ hợp môn A00, D03, D04, D06 của mỗi ngành thấp hơn tổ hợp môn A01, D01, D07 của ngành đó là 01 điểm.
Ngưỡng Đạt đối với tổ hợp môn C00 của mỗi ngành cao hơn tổ hợp môn A01, D01, D07 của ngành đó là 01 điểm.
Cách tính điểm xét tuyển:
*Với các ngành Quan hệ quốc tế, Kinh tế quốc tế, Luật quốc tế, Kinh doanh quốc tế, Truyền thông quốc tế, Châu Á – Thái Bình Dương học và Luật thương mại quốc tế:
Điểm xét tuyển = [Tổng của điểm trung bình cộng kết quả học tập của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên quy đổi của Bộ GD&ĐT nếu có, điểm khuyến khích của Học viện] x 0,88
*Với ngành Ngôn ngữ Anh:
Điểm xét tuyển = [(Tổng của điểm trung bình cộng kết quả học tập của môn tiếng Anh x2 và kết quả học tập của 02 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển) x 3/4, điểm ưu tiên quy đổi của Bộ GD&ĐT nếu có, điểm khuyến khích của Học viện] x 0,88
0,88 chính là hệ số chung áp dụng với tất cả thí sinh.
II. Điểm chuẩn DAV năm 2023
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Ngưỡng điểm đạt xét tuyển sớm theo phương thức xét học bạ THPT vào Học viện Ngoại Giao năm 2023 như sau:
Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn |
Quan hệ quốc tế | A01, D01, D06, D07 | 30.97 |
D03, D04 | 29.97 | |
C00 | 31.97 | |
Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D07 | 40.24 |
Kinh tế quốc tế | A00, A01, D01, D06, D07 | 31.05 |
D03, D04 | 30.05 | |
Luật quốc tế | A01, D01, D06, D07 | 30.73 |
D03, D04 | 29.73 | |
C00 | 31.73 | |
Truyền thông quốc tế | A01, D01, D06, D07 | 31.18 |
D03, D04 | 30.18 | |
C00 | 32.18 | |
Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D06, D07 | 31.08 |
D03, D04 | 30.08 | |
Luật thương mại quốc tế | A01, D01, D06, D07 | 30.83 |
D03, D04 | 29.83 | |
C00 | 31.83 | |
Châu Á – Thái Bình Dương học | ||
Hàn Quốc học | A01, D01, D07 | 30.73 |
C00 | 31.73 | |
Hoa Kỳ học | A01, D01, D07 | 30.63 |
C00 | 31.63 | |
Nhật Bản học | A01, D01, D06, D07 | 30.61 |
C00 | 31.61 | |
Trung Quốc học | A01, D01, D07 | 30.72 |
D04 | 29.72 | |
C00 | 31.72 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Ngoại giao xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Tiêu chí phụ 1 (Điểm môn tiêu chí phụ) | Tiêu chí phụ 2 (Thứ tự nguyện vọng) |
1 | Quan hệ quốc tế | A01 | 26.8 | 10 | 1 |
D01 | 26.8 | ||||
D03 | 25.8 | ||||
D04 | 25.8 | ||||
D06 | 25.8 | ||||
D07 | 26.8 | ||||
C00 | 28.3 | ||||
2 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh hệ số 2) | A01 | 35.99 | >= 9.6 | =< 3 |
D01 | 35.99 | ||||
D07 | 35.99 | ||||
3 | Kinh tế quốc tế | A00 | 25.76 | >= 9.2 | =< 3 |
A01 | 26.76 | ||||
D01 | 26.76 | ||||
D03 | 25.76 | ||||
D04 | 25.76 | ||||
D06 | 25.76 | ||||
D07 | 26.76 | ||||
4 | Luật quốc tế | A01 | 26.52 | >= 9.2 | =< 5 |
D01 | 26.52 | ||||
D03 | 25.52 | ||||
D04 | 25.52 | ||||
D06 | 25.52 | ||||
D07 | 26.52 | ||||
C00 | 28.02 | ||||
5 | Truyền thông quốc tế | A01 | 26.96 | >= 9.2 | 1 |
D01 | 26.96 | ||||
D03 | 25.96 | ||||
D04 | 25.96 | ||||
D06 | 25.96 | ||||
D07 | 26.96 | ||||
C00 | 28.46 | ||||
6 | Kinh doanh quốc tế | A00 | 25.8 | >= 9.4 | 1 |
A01 | 26.8 | ||||
D01 | 26.8 | ||||
D03 | 25.8 | ||||
D04 | 25.8 | ||||
D06 | 25.8 | ||||
D07 | 26.8 | ||||
7 | Luật thương mại quốc tế | A01 | 26.7 | >= 8.6 | =< 2 |
D01 | 26.7 | ||||
D03 | 25.7 | ||||
D04 | 25.7 | ||||
D06 | 25.7 | ||||
D07 | 26.7 | ||||
C00 | 28.2 | ||||
8 | Châu Á – Thái Bình Dương học | ||||
Hàn Quốc học | A01 | 26.7 | >= 8.75 | =< 3 | |
D01 | 26.7 | ||||
D07 | 26.7 | ||||
C00 | 28.2 | ||||
Hoa Kỳ học | A01 | 26.4 | >= 9.0 | =< 3 | |
D01 | 26.4 | ||||
D07 | 26.4 | ||||
C00 | 27.9 | ||||
Nhật Bản học | A01 | 26.27 | >= 9.0 | =< 2 | |
D01 | 26.27 | ||||
D06 | 25.27 | ||||
D07 | 26.27 | ||||
C00 | 27.77 | ||||
Trung Quốc học | A01 | 26.92 | >= 9.2 | =< 1 | |
D01 | 26.92 | ||||
D04 | 25.92 | ||||
D07 | 26.92 | ||||
C00 | 28.42 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | |
Học bạ | THPT | |||
1 | Quan hệ quốc tế | A01, D01, D06, D07 | 30.97 | 26.85 |
D03, D04 | 29.97 | 25.85 | ||
C00 | 31.97 | 27.85 | ||
2 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D07 | 40.24 | 35.07 |
3 | Kinh tế quốc tế | A00, A01, D01, D06, D07 | 31.05 | 26.15 |
D03, D04 | 30.05 | 25.15 | ||
4 | Luật quốc tế | A01, D01, D06, D07 | 30.73 | 26.5 |
D03, D04 | 29.73 | 25.5 | ||
C00 | 31.73 | 27.5 | ||
5 | Truyền thông quốc tế | A01, D01, D06, D07 | 31.18 | 27.35 |
D03, D04 | 30.18 | 26.35 | ||
C00 | 32.18 | 28.35 | ||
6 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D06, D07 | 31.08 | 26.6 |
D03, D04 | 30.08 | 25.6 | ||
7 | Luật thương mại quốc tế | A01, D01, D06, D07 | 30.83 | 26.75 |
D03, D04 | 29.83 | 25.75 | ||
C00 | 31.83 | 27.75 | ||
8 | Châu Á – Thái Bình Dương học | |||
Hàn Quốc học | A01, D01, D07 | 30.73 | 28 | |
C00 | 31.73 | 29 | ||
Hoa Kỳ học | A01, D01, D07 | 30.63 | 26.55 | |
C00 | 31.63 | 27.55 | ||
Nhật Bản học | A01, D01, D06, D07 | 30.61 | 27 | |
C00 | 31.61 | 28 | ||
Trung Quốc học | A01, D01, D07 | 30.72 | 28.25 | |
D04 | 29.72 | 27.25 | ||
C00 | 31.72 | 29.25 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Quan hệ quốc tế | 27.6 |
2 | Kinh tế quốc tế | 27.4 |
3 | Luật quốc tế | 27.3 |
4 | Truyền thông quốc tế | 27.9 |
5 | Kinh doanh quốc tế | 27.0 |
6 | Ngôn ngữ Anh | 36.9 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Ngoại Giao các năm 2019, 2020 như sau:
TT | Tên ngành | Khối XT | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |||
1 | Quan hệ quốc tế | A01, D01 | 25.1 | 26.6 |
2 | Quan hệ quốc tế | D03, D04 | 25.6 | |
3 | Kinh tế quốc tế | A00, A01, D01 | 24.85 | 26.7 |
4 | Truyền thông quốc tế | A01, D01 | 25.2 | 27 |
5 | Truyền thông quốc tế | D03, D04 | 26 | |
6 | Luật quốc tế | A01, D01 | 23.95 | 26 |
7 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 33.25 | 34.75 |