Điểm chuẩn Học viện Ngoại Giao năm 2024

7428

Học viện Ngoại Giao đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo các phương thức xét tuyển năm 2024.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Học viện Ngoại giao năm 2024

I. Điểm chuẩn DAV năm 2024

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao xét theo học bạ THPT năm 2024:

TTTên ngànhMã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Quan hệ quốc tếHQT01A01, D01, D0723.25
2Quan hệ quốc tếHQT01D03, D04, D0622.25
3Quan hệ quốc tếHQT01C0024.25
4Ngôn ngữ AnhHQT02A01, D01, D0722.93
5Kinh tế quốc tếHQT03D03, D04, D0622.55
6Kinh tế quốc tếHQT03A0022.55
7Kinh tế quốc tếHQT03A01, D01, D0723.55
8Luật quốc tếHQT04A01, D01, D0722.36
9Luật quốc tếHQT04D03, D04, D0621.36
10Luật quốc tếHQT04C0023.36
11Truyền thông quốc tếHQT05A01, D01, D07
12Truyền thông quốc tếHQT05D03, D04, D0622.74
13Truyền thông quốc tếHQT05C0024.74
14Kinh doanh quốc tếHQT06A01, D01, D0723.82
15Kinh doanh quốc tếHQT06D03, D04, D0622.82
16Kinh doanh quốc tếHQT06C0022.82
17Luật thương mại quốc tếHQT07A01, D01, D0722.31
18Luật thương mại quốc tếHQT07D03, D04, D0621.31
19Luật thương mại quốc tếHQT07C0023.31
20Hàn Quốc họcHQT08-01A01, D01, D0722.12
21Hàn Quốc họcHQT08-01C0023.12
22Hoa Kỳ họcHQT08-02A01, D01, D0721.93
23Hoa Kỳ họcHQT08-02C0022.93
24Nhật Bản họcHQT08-03A01, D01, D0721.93
25Nhật Bản họcHQT08-03D0620.93
26Nhật Bản họcHQT08-03C0022.93
27Trung Quốc họcHQT08-04A01, D01, D0722.66
28Trung Quốc họcHQT08-04D0421.66
29Trung Quốc họcHQT08-04C0023.66

2. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TTTên ngànhMã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Quan hệ quốc tếHQT01A01, D01, D0726.76
2Quan hệ quốc tếHQT01D03, D04, D0625.76
3Quan hệ quốc tếHQT01C0028.76
4Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh hệ số 2)HQT02A01, D01, D0735.38
5Kinh tế quốc tếHQT03D03, D04, D0625.47
6Kinh tế quốc tếHQT03A0025.47
7Kinh tế quốc tếHQT03A01, D01, D0726.47
8Luật quốc tếHQT04A01, D01, D0726.55
9Luật quốc tếHQT04D03, D04, D0625.55
10Luật quốc tếHQT04C0028.55
11Truyền thông quốc tếHQT05A01, D01, D0727.05
12Truyền thông quốc tếHQT05D03, D04, D0626.05
13Truyền thông quốc tếHQT05C0029.05
14Kinh doanh quốc tếHQT06A01, D01, D0726.6
15Kinh doanh quốc tếHQT06D03, D04, D0625.6
16Kinh doanh quốc tếHQT06C0025.6
17Luật thương mại quốc tếHQT07A01, D01, D0726.37
18Luật thương mại quốc tếHQT07D03, D04, D0625.37
19Luật thương mại quốc tếHQT07C0028.37
20Hàn Quốc họcHQT08-01A01, D01, D0726.83
21Hàn Quốc họcHQT08-01C0028.83
22Hoa Kỳ họcHQT08-02A01, D01, D0726.55
23Hoa Kỳ họcHQT08-02C0028.55
24Nhật Bản họcHQT08-03A01, D01, D0726.73
25Nhật Bản họcHQT08-03D0625.73
26Nhật Bản họcHQT08-03C0028.73
27Trung Quốc họcHQT08-04A01, D01, D0727.2
28Trung Quốc họcHQT08-04D0426.2
29Trung Quốc họcHQT08-04C0029.2

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2023:

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Ngưỡng điểm đạt xét tuyển sớm theo phương thức xét học bạ THPT vào Học viện Ngoại Giao năm 2023 như sau:

Tên ngànhKhối thiĐiểm chuẩn
Quan hệ quốc tếA01, D01, D06, D0730.97
D03, D0429.97
C0031.97
Ngôn ngữ AnhA01, D01, D0740.24
Kinh tế quốc tếA00, A01, D01, D06, D0731.05
D03, D0430.05
Luật quốc tếA01, D01, D06, D0730.73
D03, D0429.73
C0031.73
Truyền thông quốc tếA01, D01, D06, D0731.18
D03, D0430.18
C0032.18
Kinh doanh quốc tếA00, A01, D01, D06, D0731.08
D03, D0430.08
Luật thương mại quốc tếA01, D01, D06, D0730.83
D03, D0429.83
C0031.83
Châu Á – Thái Bình Dương học
Hàn Quốc họcA01, D01, D0730.73
C0031.73
Hoa Kỳ họcA01, D01, D0730.63
C0031.63
Nhật Bản họcA01, D01, D06, D0730.61
C0031.61
Trung Quốc học
A01, D01, D0730.72
D0429.72
C0031.72

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Ngoại giao xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TTTên ngànhKhối thiĐiểm chuẩnTiêu chí phụ 1 (Điểm môn tiêu chí phụ)Tiêu chí phụ 2 (Thứ tự nguyện vọng)
1Quan hệ quốc tếA0126.8101
D0126.8
D0325.8
D0425.8
D0625.8
D0726.8
C0028.3
2Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh hệ số 2)A0135.99>= 9.6=< 3
D0135.99
D0735.99
3Kinh tế quốc tếA0025.76>= 9.2=< 3
A0126.76
D0126.76
D0325.76
D0425.76
D0625.76
D0726.76
4Luật quốc tếA0126.52>= 9.2=< 5
D0126.52
D0325.52
D0425.52
D0625.52
D0726.52
C0028.02
5Truyền thông quốc tếA0126.96>= 9.21
D0126.96
D0325.96
D0425.96
D0625.96
D0726.96
C0028.46
6Kinh doanh quốc tếA0025.8>= 9.41
A0126.8
D0126.8
D0325.8
D0425.8
D0625.8
D0726.8
7Luật thương mại quốc tếA0126.7>= 8.6=< 2
D0126.7
D0325.7
D0425.7
D0625.7
D0726.7
C0028.2
8Châu Á – Thái Bình Dương học
Hàn Quốc họcA0126.7>= 8.75=< 3
D0126.7
D0726.7
C0028.2
Hoa Kỳ họcA0126.4>= 9.0=< 3
D0126.4
D0726.4
C0027.9
Nhật Bản họcA0126.27>= 9.0=< 2
D0126.27
D0625.27
D0726.27
C0027.77
Trung Quốc họcA0126.92>= 9.2=< 1
D0126.92
D0425.92
D0726.92
C0028.42

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngành
Khối thi
Điểm chuẩn
Học bạTHPT
1Quan hệ quốc tếA01, D01, D06, D0730.9726.85
D03, D0429.9725.85
C0031.9727.85
2Ngôn ngữ AnhA01, D01, D0740.2435.07
3Kinh tế quốc tếA00, A01, D01, D06, D0731.0526.15
D03, D0430.0525.15
4Luật quốc tếA01, D01, D06, D0730.7326.5
D03, D0429.7325.5
C0031.7327.5
5Truyền thông quốc tếA01, D01, D06, D0731.1827.35
D03, D0430.1826.35
C0032.1828.35
6Kinh doanh quốc tếA00, A01, D01, D06, D0731.0826.6
D03, D0430.0825.6
7Luật thương mại quốc tếA01, D01, D06, D0730.8326.75
D03, D0429.8325.75
C0031.8327.75
8Châu Á – Thái Bình Dương học
Hàn Quốc họcA01, D01, D0730.7328
C0031.7329
Hoa Kỳ họcA01, D01, D0730.6326.55
C0031.6327.55
Nhật Bản họcA01, D01, D06, D0730.6127
C0031.6128
Trung Quốc học
A01, D01, D0730.7228.25
D0429.7227.25
C0031.7229.25

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Quan hệ quốc tế27.6
2Kinh tế quốc tế27.4
3Luật quốc tế27.3
4Truyền thông quốc tế27.9
5Kinh doanh quốc tế27.0
6Ngôn ngữ Anh36.9

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Ngoại Giao các năm 2019, 2020 như sau:

TTTên ngành
Khối XT
Điểm chuẩn
20192020
1Quan hệ quốc tếA01, D0125.126.6
2Quan hệ quốc tếD03, D0425.6
3Kinh tế quốc tếA00, A01, D0124.8526.7
4Truyền thông quốc tếA01, D0125.227
5Truyền thông quốc tếD03, D0426
6Luật quốc tếA01, D0123.9526
7Ngôn ngữ AnhD0133.2534.75
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.