Điểm chuẩn Học viện Ngoại Giao năm 2023

7254

Học viện Ngoại Giao đã chính thức công bố ngưỡng điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển năm 2023.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Học viện Ngoại giao năm 2023

Điểm chuẩn trúng tuyển xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.

I. Điểm sàn DAV 2023

Mức điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của Học viện Ngoại Giao năm 2023 như sau:

TTMã tổ hợpĐiểm sàn
1A00, D03, D04, D0621
2A01, D01, D0722
3C0023

Ngưỡng Đạt đối với tổ hợp môn A00, D03, D04, D06 của mỗi ngành thấp hơn tổ hợp môn A01, D01, D07 của ngành đó là 01 điểm.

Ngưỡng Đạt đối với tổ hợp môn C00 của mỗi ngành cao hơn tổ hợp môn A01, D01, D07 của ngành đó là 01 điểm.

Cách tính điểm xét tuyển:

*Với các ngành Quan hệ quốc tế, Kinh tế quốc tế, Luật quốc tế, Kinh doanh quốc tế, Truyền thông quốc tế, Châu Á – Thái Bình Dương học và Luật thương mại quốc tế:

Điểm xét tuyển = [Tổng của điểm trung bình cộng kết quả học tập của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên quy đổi của Bộ GD&ĐT nếu có, điểm khuyến khích của Học viện] x 0,88

*Với ngành Ngôn ngữ Anh:

Điểm xét tuyển = [(Tổng của điểm trung bình cộng kết quả học tập của môn tiếng Anh x2 và kết quả học tập của 02 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển) x 3/4, điểm ưu tiên quy đổi của Bộ GD&ĐT nếu có, điểm khuyến khích của Học viện] x 0,88

0,88 chính là hệ số chung áp dụng với tất cả thí sinh.

II. Điểm chuẩn DAV năm 2023

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Ngưỡng điểm đạt xét tuyển sớm theo phương thức xét học bạ THPT vào Học viện Ngoại Giao năm 2023 như sau:

Tên ngànhKhối thiĐiểm chuẩn
Quan hệ quốc tếA01, D01, D06, D0730.97
D03, D0429.97
C0031.97
Ngôn ngữ AnhA01, D01, D0740.24
Kinh tế quốc tếA00, A01, D01, D06, D0731.05
D03, D0430.05
Luật quốc tếA01, D01, D06, D0730.73
D03, D0429.73
C0031.73
Truyền thông quốc tếA01, D01, D06, D0731.18
D03, D0430.18
C0032.18
Kinh doanh quốc tếA00, A01, D01, D06, D0731.08
D03, D0430.08
Luật thương mại quốc tếA01, D01, D06, D0730.83
D03, D0429.83
C0031.83
Châu Á – Thái Bình Dương học
Hàn Quốc họcA01, D01, D0730.73
C0031.73
Hoa Kỳ họcA01, D01, D0730.63
C0031.63
Nhật Bản họcA01, D01, D06, D0730.61
C0031.61
Trung Quốc học
A01, D01, D0730.72
D0429.72
C0031.72

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Ngoại giao xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TTTên ngànhKhối thiĐiểm chuẩnTiêu chí phụ 1 (Điểm môn tiêu chí phụ)Tiêu chí phụ 2 (Thứ tự nguyện vọng)
1Quan hệ quốc tếA0126.8101
D0126.8
D0325.8
D0425.8
D0625.8
D0726.8
C0028.3
2Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh hệ số 2)A0135.99>= 9.6=< 3
D0135.99
D0735.99
3Kinh tế quốc tếA0025.76>= 9.2=< 3
A0126.76
D0126.76
D0325.76
D0425.76
D0625.76
D0726.76
4Luật quốc tếA0126.52>= 9.2=< 5
D0126.52
D0325.52
D0425.52
D0625.52
D0726.52
C0028.02
5Truyền thông quốc tếA0126.96>= 9.21
D0126.96
D0325.96
D0425.96
D0625.96
D0726.96
C0028.46
6Kinh doanh quốc tếA0025.8>= 9.41
A0126.8
D0126.8
D0325.8
D0425.8
D0625.8
D0726.8
7Luật thương mại quốc tếA0126.7>= 8.6=< 2
D0126.7
D0325.7
D0425.7
D0625.7
D0726.7
C0028.2
8Châu Á – Thái Bình Dương học
Hàn Quốc họcA0126.7>= 8.75=< 3
D0126.7
D0726.7
C0028.2
Hoa Kỳ họcA0126.4>= 9.0=< 3
D0126.4
D0726.4
C0027.9
Nhật Bản họcA0126.27>= 9.0=< 2
D0126.27
D0625.27
D0726.27
C0027.77
Trung Quốc họcA0126.92>= 9.2=< 1
D0126.92
D0425.92
D0726.92
C0028.42

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngành
Khối thi
Điểm chuẩn
Học bạTHPT
1Quan hệ quốc tếA01, D01, D06, D0730.9726.85
D03, D0429.9725.85
C0031.9727.85
2Ngôn ngữ AnhA01, D01, D0740.2435.07
3Kinh tế quốc tếA00, A01, D01, D06, D0731.0526.15
D03, D0430.0525.15
4Luật quốc tếA01, D01, D06, D0730.7326.5
D03, D0429.7325.5
C0031.7327.5
5Truyền thông quốc tếA01, D01, D06, D0731.1827.35
D03, D0430.1826.35
C0032.1828.35
6Kinh doanh quốc tếA00, A01, D01, D06, D0731.0826.6
D03, D0430.0825.6
7Luật thương mại quốc tếA01, D01, D06, D0730.8326.75
D03, D0429.8325.75
C0031.8327.75
8Châu Á – Thái Bình Dương học
Hàn Quốc họcA01, D01, D0730.7328
C0031.7329
Hoa Kỳ họcA01, D01, D0730.6326.55
C0031.6327.55
Nhật Bản họcA01, D01, D06, D0730.6127
C0031.6128
Trung Quốc học
A01, D01, D0730.7228.25
D0429.7227.25
C0031.7229.25

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Quan hệ quốc tế27.6
2Kinh tế quốc tế27.4
3Luật quốc tế27.3
4Truyền thông quốc tế27.9
5Kinh doanh quốc tế27.0
6Ngôn ngữ Anh36.9

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Ngoại Giao các năm 2019, 2020 như sau:

TTTên ngành
Khối XT
Điểm chuẩn
20192020
1Quan hệ quốc tếA01, D0125.126.6
2Quan hệ quốc tếD03, D0425.6
3Kinh tế quốc tếA00, A01, D0124.8526.7
4Truyền thông quốc tếA01, D0125.227
5Truyền thông quốc tếD03, D0426
6Luật quốc tếA01, D0123.9526
7Ngôn ngữ AnhD0133.2534.75
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.