Trường Đại học Y tế Công cộng chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2024.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Y tế Công cộng năm 2024
I. Điểm chuẩn trường Đại học Y tế công cộng năm 2024
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký xét tuyển nguyện vọng trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn trường Đại học Y tế Công cộng xét theo học bạ THPT và kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn | |
Học bạ | ĐGNL | ||||
1 | Khoa học dữ liệu | 7460108 | B00, A00, A01, D01 | 24 | 16 |
2 | Dinh dưỡng | 7720401 | B00, B08, D01, D07 | 26 | |
3 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | B00, A00, D01, A01 | 27 | |
4 | Y tế công cộng | 7720701 | B00, B08, D01, D13 | 25.5 | |
5 | Công tác xã hội | 7760101 | B00, C00, D01, D66 | 24.5 |
2. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Y tế Công cộng hệ chính quy xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Khoa học dữ liệu | 7460108 | A00, A01, B00, D01 | 16.1 |
2 | Dinh dưỡng | 7720401 | B00, B08, D01, D07 | 20.4 |
3 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | A01, B00, B08, D07 | 20.1 |
4 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | A00, A01, B00, B01 | 22.95 |
5 | Y tế công cộng | 7720701 | B00, B08, D01, D13 | 17.5 |
6 | Công tác xã hội | 7760101 | B00, C00, D01, D66 | 21.5 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2023:
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Y tế Công cộng xét theo học bạ THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 27.5 |
2 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 26.2 |
3 | Y tế công cộng | 25 |
4 | Dinh dưỡng | 25 |
5 | Công tác xã hội | 24 |
6 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 19.1 |
7 | Khoa học dữ liệu | 24.5 |
2. Điểm chuẩn xét điểm thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trường Đại học Y tế Công cộng xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN 2023 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
Khoa học dữ liệu | 16 |
3. Điểm chuẩn xét điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Y tế Công cộng theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 20 |
2 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 21.8 |
3 | Dinh dưỡng | 19.5 |
4 | Y tế công cộng | 16.15 |
5 | Công tác xã hội | 19 |
6 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16 |
7 | Khoa học dữ liệu | 16.45 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | ||
Học bạ | ĐGNL | THPT | ||
1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 26.7 | – | 20.5 |
2 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 25.25 | – | 21.5 |
3 | Dinh dưỡng | 23.7 | – | 16.5 |
4 | Y tế công cộng | 24 | – | 16 |
5 | Công tác xã hội | 23 | – | 15.15 |
6 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 18.26 | – | 15 |
7 | Khoa học dữ liệu | 24 | 17.55 | 17 |
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 22.5 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 22.75 |
Dinh dưỡng | 16.0 |
Y tế công cộng | 15.0 |
Công tác xã hội | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Y tế Công cộng các năm 2019, 2020 dưới đây:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Y tế công cộng | 16.5 | 15.5 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 18.5 | 19 |
Dinh dưỡng | 18 | 15.5 |
Công tác xã hội | 15 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | – | 14 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | – | 19 |