Điểm chuẩn trường Đại học Y tế Công cộng năm 2024

2974

Trường Đại học Y tế Công cộng chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2024.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Y tế Công cộng năm 2024

I. Điểm chuẩn trường Đại học Y tế công cộng năm 2024

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký xét tuyển nguyện vọng trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn trường Đại học Y tế Công cộng xét theo học bạ THPT và kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN năm 2024:

TTTên ngànhMã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
Học bạĐGNL
1Khoa học dữ liệu7460108B00, A00, A01, D012416
2Dinh dưỡng7720401B00, B08, D01, D0726
3Kỹ thuật phục hồi chức năng7720603B00, A00, D01, A0127
4Y tế công cộng7720701B00, B08, D01, D1325.5
5Công tác xã hội7760101B00, C00, D01, D6624.5

2. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Y tế Công cộng hệ chính quy xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TTTên ngànhMã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Khoa học dữ liệu7460108A00, A01, B00, D0116.1
2Dinh dưỡng7720401B00, B08, D01, D0720.4
3Kỹ thuật xét nghiệm y học7720601A01, B00, B08, D0720.1
4Kỹ thuật phục hồi chức năng7720603A00, A01, B00, B0122.95
5Y tế công cộng7720701B00, B08, D01, D1317.5
6Công tác xã hội7760101B00, C00, D01, D6621.5

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2023:

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Y tế Công cộng xét theo học bạ THPT năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
1Kỹ thuật xét nghiệm y học27.5
2Kỹ thuật phục hồi chức năng26.2
3Y tế công cộng25
4Dinh dưỡng25
5Công tác xã hội24
6Công nghệ kỹ thuật môi trường19.1
7Khoa học dữ liệu24.5

2. Điểm chuẩn xét điểm thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Y tế Công cộng xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN 2023 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn ĐGNL
Khoa học dữ liệu16

3. Điểm chuẩn xét điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Y tế Công cộng theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2022
1Kỹ thuật xét nghiệm y học20
2Kỹ thuật phục hồi chức năng21.8
3Dinh dưỡng19.5
4Y tế công cộng16.15
5Công tác xã hội19
6Công nghệ kỹ thuật môi trường16
7Khoa học dữ liệu16.45

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngành
Điểm chuẩn 2022
Học bạĐGNLTHPT
1Kỹ thuật xét nghiệm y học26.720.5
2Kỹ thuật phục hồi chức năng25.2521.5
3Dinh dưỡng23.716.5
4Y tế công cộng2416
5Công tác xã hội2315.15
6Công nghệ kỹ thuật môi trường18.2615
7Khoa học dữ liệu2417.5517

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021
Kỹ thuật xét nghiệm y học22.5
Kỹ thuật phục hồi chức năng22.75
Dinh dưỡng16.0
Y tế công cộng15.0
Công tác xã hội15.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường15.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Y tế Công cộng các năm 2019, 2020 dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
20192020
Y tế công cộng16.515.5
Kỹ thuật xét nghiệm y học18.519
Dinh dưỡng1815.5
Công tác xã hội1514
Công nghệ kỹ thuật môi trường14
Kỹ thuật phục hồi chức năng19
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.