Trường Đại học Y tế Công cộng chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Y tế Công cộng năm 2023
I. Điểm sàn Trường Đại học Y tế Công cộng 2022
Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển của trường Đại học Y tế Công cộng năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19.0 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19.0 |
Y tế công cộng | 15.0 |
Dinh dưỡng | 15.0 |
Công tác xã hội | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15.0 |
Khoa học dữ liệu | 15.0 |
II. Điểm chuẩn Trường Đại học Y tế Công cộng 2022
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký xét tuyển nguyện vọng trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22/7 – 20/8/2022.
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Y tế Công cộng xét theo học bạ THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 26.7 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 25.25 |
Y tế công cộng | 24.0 |
Dinh dưỡng | 23.7 |
Công tác xã hội | 23.0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 18.26 |
Khoa học dữ liệu | 24.0 |
2. Điểm chuẩn xét điểm thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trường Đại học Y tế Công cộng năm 2022 xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
Khoa học dữ liệu | 17.55 |
3. Điểm chuẩn xét điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Y tế Công cộng theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 20.5 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 21.5 |
Dinh dưỡng | 16.5 |
Y tế công cộng | 16 |
Công tác xã hội | 15.15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 |
Khoa học dữ liệu | 17 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 22.5 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 22.75 |
Dinh dưỡng | 16.0 |
Y tế công cộng | 15.0 |
Công tác xã hội | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Y tế Công cộng các năm 2019, 2020 dưới đây:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Y tế công cộng | 16.5 | 15.5 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 18.5 | 19 |
Dinh dưỡng | 18 | 15.5 |
Công tác xã hội | 15 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | – | 14 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | – | 19 |