Trường Đại học Y dược Cần Thơ đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo các phương thức xét tuyển năm 2024.
Xem thêm: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Y dược Cần Thơ năm 2025 |
I. Điểm chuẩn CTUMP năm 2024
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.
Điểm chuẩn trường Đại học Y dược Cần Thơ xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Kỹ thuật Y sinh | 7520212 | A00 | 22.1 |
2 | Kỹ thuật Y sinh | 7520212 | B00 | 22.8 |
3 | Y khoa | 7720101 | B00 | 25.7 |
4 | Y học dự phòng | 7720110 | B00 | 22.7 |
5 | Y học cổ truyền | 7720115 | B00 | 24.48 |
6 | Dược học | 7720201 | B00 | 24.78 |
7 | Điều dưỡng | 7720301 | B00 | 23.45 |
8 | Hộ sinh | 7720302 | B00 | 22.35 |
9 | Răng hàm mặt | 7720501 | B00 | 25.65 |
10 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 7720601 | B00 | 24.38 |
11 | Kỹ thuật Hình ảnh y học | 7720602 | B00 | 23.75 |
12 | Y tế công cộng | 7720701 | B00 | 19.2 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn trường Đại học Y dược Cần Thơ năm 2023:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Y khoa | 25.52 |
2 | Y học cổ truyền | 23.9 |
3 | Răng – Hàm – Mặt | 25.4 |
4 | Y học dự phòng | 22.35 |
5 | Dược học | 24.7 |
6 | Điều dưỡng | 23.2 |
7 | Hộ sinh | 22.25 |
8 | Y tế công cộng | 20 |
9 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 24.05 |
10 | Kỹ thuật Hình ảnh y học | 23.5 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
1 | Y khoa | 25.6 |
2 | Y học cổ truyền | 23.3 |
3 | Răng hàm mặt | 25.45 |
4 | Y học dự phòng | 21.05 |
5 | Dược học | 24.6 |
6 | Điều dưỡng | 21.75 |
7 | Hộ sinh | 20.2 |
8 | Y tế công cộng | 20 |
9 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 23.75 |
10 | Kỹ thuật Hình ảnh y học | 23 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 | |
Đại trà | Nhu cầu XH | ||
1 | Y khoa | 27 | 26 |
2 | Y khoa phục vụ ngành hiếm | – | 25 |
3 | Y học cổ truyền | 25.65 | 24.65 |
4 | Răng Hàm Mặt | 26.75 | 25.75 |
5 | Y học dự phòng | 24.95 | 23.95 |
6 | Dược học | 26 | 25 |
7 | Điều dưỡng | 24.9 | 23.9 |
8 | Hộ sinh | 23.7 | 22.7 |
9 | Y tế công cộng | 20 | 19 |
10 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 25.5 | 24.5 |
11 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 24.7 | 23.7 |