Điểm chuẩn trường Đại học Vinh năm 2024

17792

Trường Đại học Vinh đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo các phương thức xét tuyển năm 2024.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Vinh năm 2025

I. Điểm chuẩn trường Đại học Vinh năm 2024

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn Trường Đại học Vinh xét theo học bạ THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Quản lý giáo dục7140114C00, D01, A00, A0124
2Ngôn ngữ Anh7220201A00, A01, D01, D0725
3Quản lý văn hóa7229042C00, D01, A00, A0121
4Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư, Quản lý kinh tế)7310101A00, A01, D01, B0022.5
5Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số)7310109A00, A01, D01, B0022
6Chính trị học7310201C00, D01, C19, A0121
7Quản lý nhà nước7310205C00, D01, A00, A0121
8Tâm lý học giáo dục7310403C00, D01, A00, A0123.5
9Quốc tế học7310601D01, D14, D15, D6621
10Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch)7310630C00, D01, A00, A0121
11Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, D0724
12Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh)7340101CA00, A01, D01, D0725
13Thương mại điện tử7340122A00, A01, D01, D0723
14Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng thương mại)7340201A00, A01, D01, D0723
15Kế toán7340301A00, B00, D01, A0123.5
16Luật7380101C00, D01, A00, A0122
17Luật kinh tế7380107C00, D01, A00, A0122
18Công nghệ sinh học7420201B00, A01, A02, B0821
19Khoa học máy tính7480101A00, A01, D01, D0724
20Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D01, D0725
21Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, B00, D01, A0123.5
22Công nghệ kỹ thuật nhiệt7510206A00, B00, D01, A0120
23Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301A00, B00, D01, A0121
24Kỹ thuật điện tử – viễn thông7520207A00, B00, D01, A0122
25Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7520216A00, B00, D01, A0123.5
26Công nghệ thực phẩm7540101A00, B00, A01, D0721
27Kiến trúc7580101A0021
28Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp, Kết câu công trình, Công nghệ kỹ thuật xây dựng)7580201A00, B00, D01, A0120
29Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng câu đường, Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm, Kỹ thuật hạ tầng đô thị)7580205A00, B00, D01, A0120
30Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư xây dựng, Kinh tế vận tải và logistic, Quản lý dự án công trình xây dựng)7580301A00, B00, D01, A0121
31Nông học7620109A00, B00, D01, B0821
32Khoa học cây trồng7620110A00, B00, D01, B0821
33Nuôi trồng thủy sản7620301A00, B00, D01, B0821
34Thú y7640101A00, B00, D01, B0821
35Điều dưỡng7720301B00, C08, D08, D1323.5
36Công tác xã hội7760101C00, D01, A00, A0121
37Quản lý tài nguyên và môi trường7850101A00, B00, D01, B0821
38Quán lý đất đai (Chuyên ngành Quán lý đất đai, Quán lý phát triển đô thị và bất động sản)7850103A00, B00, D01, B0821

Điểm chuẩn Trường Đại học Vinh xét theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN, ĐHQG TPHCM, Đại học Sư phạm Hà Nội và đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhĐiểm chuẩn
ĐGNL ĐHQG HNĐGNL ĐHQG TPHCMĐGTD ĐHBK HNĐGNL ĐHSP HN
1Quản lý giáo dục714011418.2818.2818.2818.28
2Ngôn ngữ Anh722020118.2818.2818.2818.28
3Quản lý văn hóa722904218.2818.2818.2818.28
4Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư, Quản lý kinh tế)731010118.2818.2818.2818.28
5Kinh tế số (Chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số)731010918.2818.2818.2818.28
6Chính trị học731020118.2818.2818.2818.28
7Quản lý nhà nước731020518.2818.2818.2818.28
8Tâm lý học giáo dục731040318.2818.2818.2818.28
9Quốc tế học731060118.2818.2818.2818.28
10Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch)731063018.2818.2818.2818.28
11Quản trị kinh doanh734010118.2818.2818.2818.28
12Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh)7340101C18.2818.2818.2818.28
13Thương mại điện tử734012218.2818.2818.2818.28
14Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng thương mại)734020118.2818.2818.2818.28
15Kế toán734030118.2818.2818.2818.28
16Luật738010118.2818.2818.2818.28
17Luật kinh tế738010718.2818.2818.2818.28
18Công nghệ sinh học742020118.2818.2818.2818.28
19Khoa học máy tính748010118.218.218.218.2
20Công nghệ thông tin748020120.420.420.420.4
21Công nghệ kỹ thuật ô tô751020518.2818.2818.2818.28
22Công nghệ kỹ thuật nhiệt751020618.2818.2818.2818.28
23Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử751030118.2818.2818.2818.28
24Kỹ thuật điện tử – viễn thông752020718.2818.2818.2818.28
25Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa752021618.2818.2818.2818.28
26Công nghệ thực phẩm754010118.2818.2818.2818.28
27Kiến trúc758010118.2818.2818.2818.28
28Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp, Kết câu công trình, Công nghệ kỹ thuật xây dựng)758020118.2818.2818.2818.28
29Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng câu đường, Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm, Kỹ thuật hạ tầng đô thị)758020518.2818.2818.2818.28
30Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư xây dựng, Kinh tế vận tải và logistic, Quản lý dự án công trình xây dựng)758030118.2818.2818.2818.28
31Nông học762010918.2818.2818.2818.28
32Khoa học cây trồng762011018.2818.2818.2818.28
33Nuôi trồng thủy sản762030118.2818.2818.2818.28
34Thú y764010117.217.217.217.2
35Điều dưỡng772030118.2818.2818.2818.28
36Công tác xã hội776010118.2818.2818.2818.28
37Quản lý tài nguyên và môi trường785010118.2818.2818.2818.28
38Quán lý đất đai (Chuyên ngành Quán lý đất đai, Quán lý phát triển đô thị và bất động sản)785010318.2818.2818.2818.28

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông và xét kết hợp

**Điểm chuẩn Trường Đại học Vinh xét kết hợp năm 2024:

  • KH1: Xét kết hợp học bạ với thi năng khiếu
  • KH2: Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 với điểm thi năng khiếu
TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
KH1KH2
1Giáo dục Mầm non7140201M00, M01, M10, M1325.523.55
2Giáo dục Thể chất7140206T00, T01, T02, T0526.825
3Kiến trúc7580101A002119

**Điểm chuẩn Trường Đại học Vinh xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Quản lý giáo dục7140114C00, D01, A00, A0124
2Giáo dục tiểu học7140202C00, D01, A00, A0128.12
3Giáo dục chính trị7140205C00, D66, C19, C2027.8
4Giáo dục Quốc phòng – An ninh7140208C00, D01, A00, C1926.5
5Sư phạm Toán học (Toán hệ số 2)7140209A00, A01, B00, D0126.2
6Sư phạm Toán học (lớp tài năng) (Toán hệ số 2)7140209CA00, A01, B00, D0126.5
7Sư phạm Tin học7140210A00, A01, D01, D0724.45
8Sư phạm Vật lý (Lý hệ số 2)7140211A00, A01, D01, D0724.45
9Sư phạm Hóa học (Hóa hệ số 2)7140212A00, B00, D07, C0226.4
10Sư phạm Sinh học (Sinh hệ số 2)7140213B00, B03, B08, A0225.25
11Sư phạm Ngữ văn (Văn hệ số 2)7140217C00, D01, D15, C2028.46
12Sư phạm Lịch sử (Sử hệ số 2)7140218C00, C19, C20, D1428.71
13Sư phạm Địa lý (Địa hệ số 2)7140219C00, C04, C20, D1528.5
14Sư phạm Tiếng Anh (Anh hệ số 2)7140231D01, D14, D15, A0126.46
15Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) (Anh hệ số 2)7140231CD01, D14, D15, A0127.25
16Sư phạm Khoa học tự nhiên7140249A00, A02, B0025.3
17Sư phạm Lịch sử – Địa lý7140249C00, C19, C20, D1428.25
18Ngôn ngữ Anh (Anh hệ số 2)7220201D01, D14, D15, A0124.8
19Quản lý văn hóa7229042C00, D01, A00, A0118
20Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư, Quản lý kinh tế)7310101A00, A01, D01, B0018.5
21Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số)7310109A00, A01, D01, B0018.5
22Chính trị học7310201C00, D01, C19, A0118
23Quản lý nhà nước7310205C00, D01, A00, A0118
24Tâm lý học giáo dục7310403C00, D01, A00, A0122
25Quốc tế học7310601D01, D14, D15, D6618
26Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch)7310630C00, D01, A00, A0118
27Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, D0719
28Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh)7340101CA00, A01, D01, D0721
29Thương mại điện tử7340122A00, A01, D01, D0718.5
30Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng thương mại)7340201A00, A01, D01, D0718.5
31Kế toán7340301A00, A01, D01, D0720
32Luật7380101C00, A01, D01, D0718
33Luật kinh tế7380107C00, D01, A00, A0118
34Công nghệ sinh học7420201B00, A01, A02, B0817
35Khoa học máy tính7480101A00, A01, D01, D0718
36Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D01, D0719
37Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, A01, D01, D0721
38Công nghệ kỹ thuật nhiệt7510206A00, B00, D01, A0119
39Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301A00, B00, D01, A0117
40Kỹ thuật điện tử – viễn thông7520207A00, B00, D01, A0117
41Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7520216A00, B00, D01, A0119
42Công nghệ thực phẩm7540101A00, B00, A01, D0717
43Kiến trúc7580101A00, B00, D01, A0116
44Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp, Kết cấu công trình, Công nghệ kỹ thuật xây dựng)7580201A00, B00, D01, A0116
45Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng câu đường, Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm, Kỹ thuật hạ tầng đô thị)7580205A00, B00, D01, A0116
46Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư xây dựng, Kinh tế vận tải và logistic, Quản lý dự án công trình xây dựng)7580301A00, B00, D01, A0116
47Nông học7620109A00, B00, D01, B0816
48Khoa học cây trồng7620110A00, B00, D01, B0816
49Nuôi trồng thủy sản7620301A00, B00, D01, B0816
50Thú y7640101A00, B00, D01, B0816
51Điều dưỡng7720301B00, C08, D08, D1320
52Công tác xã hội7760101C00, D01, A00, A0118
53Quản lý tài nguyên và môi trường7850101A00, B00, D01, B0816
54Quán lý đất đai (Chuyên ngành Quản lý đất đai, Quán lý phát triển đô thị và bất động sản)7850103A00, B00, D01, B0816

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn trường Đại học Vinh năm 2023:

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Vinh năm 2022 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
1Quản lý Giáo dục26
2Giáo dục Tiểu học29.2
3Giáo dục Chính trị28
4Giáo dục Quốc phòng – An ninh27.5
5Sư phạm Toán học29.5
6Sư phạm Toán học (Chương trình chất lượng cao)
7Sư phạm Tin học28
8Sư phạm Vật lý28.65
9Sư phạm Hóa học29.25
10Sư phạm Sinh học27.5
11Sư phạm Ngữ văn29
12Sư phạm Lịch sử29
13Sư phạm Địa lý29
14Sư phạm Tiếng Anh29
15Sư phạm Tiếng Anh (Lớp tài năng)
16Ngôn ngữ Anh26
17Quản lý văn hóa21
18Kinh tế (gồm 2 chuyên ngành Kinh tế đầu tư; Quản lý kinh tế)22
19Chính trị học21
20Quản lý nhà nước21
21Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch)21
22Quản trị kinh doanh23
23Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao)23
24Tài chính – Ngân hàng (gồm 2 chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng thương mại)22
25Kế toán23
26Luật20
27Luật kinh tế20
28Công nghệ sinh học19
29Khoa học máy tính24
30Công nghệ thông tin24
31Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao)
32Công nghệ kỹ thuật ô tô23
33Công nghệ kỹ thuật nhiệt27
34Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử23
35Kỹ thuật điện tử – viễn thông22
36Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa23
37Công nghệ thực phẩm19
38Kỹ thuật xây dựng (gồm 3 chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kết cấu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng)18
39Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm 3 chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng cầu đường; Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị)18
40Kinh tế xây dựng (gồm 3 chuyên ngành Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng)18
41Chăn nuôi (Chăn nuôi và Thú y – chuyên ngành Thú y)18
42Nông học18
43Nuôi trồng thủy sản18
44Điều dưỡng22
45Công tác xã hội19
46Quản lý tài nguyên và môi trường18
47Quản lý đất đai (gồm 2 chuyên ngành Quản lý đất đai; Quản lý phát triển đô thị và bất động sản)18

2. Điểm chuẩn xét kết hợp thi năng khiếu

TTTên ngành

Điểm chuẩn
Kết hợp điểm thi THPTKết hợp điểm học bạ
1Giáo dục mầm non2124
2Giáo dục thể chất24.7526

3. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi đánh giá tư duy/năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Vinh xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN, ĐHQG TPHCM hoặc kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
ĐGNL của ĐHQGHNĐGNL của ĐHQG TPHCMĐGTD của ĐHBK HN
1Ngôn ngữ Anh181818
2Quản lý văn hóa181818
3Kinh tế (gồm 2 chuyên ngành Kinh tế đầu tư; Quản lý kinh tế)181818
4Chính trị học181818
5Quản lý nhà nước181818
6Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch)181818
7Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao)181818
8Tài chính – Ngân hàng (gồm 2 chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng thương mại)181818
9Kế toán181818
10Luật181818
11Luật kinh tế181818
12Công nghệ sinh học181818
13Khoa học máy tính181818
14Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao)181818
15Công nghệ kỹ thuật ô tô181818
16Công nghệ kỹ thuật nhiệt181818
17Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử181818
18Kỹ thuật điện tử – viễn thông181818
19Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa181818
20Công nghệ thực phẩm181818
21Kỹ thuật xây dựng (gồm 3 chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kết cấu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng)181818
22Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm 3 chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng cầu đường; Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị)181818
23Kinh tế xây dựng (gồm 3 chuyên ngành Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng)181818
24Chăn nuôi (Chăn nuôi và Thú y – chuyên ngành Thú y)181818
25Nông học181818
26Nuôi trồng thủy sản181818
27Công tác xã hội181818
28Quản lý tài nguyên và môi trường181818
29Quản lý đất đai (gồm 2 chuyên ngành Quản lý đất đai; Quản lý phát triển đô thị và bất động sản)181818

4. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Vinh xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
1Quản lý Giáo dục23.25
2Giáo dục Tiểu học25.65
3Giáo dục Chính trị26.5
4Giáo dục Quốc phòng – An ninh25.7
5Sư phạm Toán học25
6Sư phạm Toán học (Chương trình chất lượng cao)25.5
7Sư phạm Tin học22.25
8Sư phạm Vật lý24
9Sư phạm Hóa học24.8
10Sư phạm Sinh học23.55
11Sư phạm Ngữ văn26.7
12Sư phạm Lịch sử28.12
13Sư phạm Địa lý26.55
14Sư phạm Tiếng Anh25.3
15Sư phạm Tiếng Anh (Lớp tài năng)27
16Ngôn ngữ Anh23.75
17Quản lý văn hóa19
18Kinh tế (gồm 2 chuyên ngành Kinh tế đầu tư; Quản lý kinh tế)19
19Chính trị học19
20Quản lý nhà nước19
21Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch)19
22Quản trị kinh doanh19
23Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao)20
24Tài chính – Ngân hàng (gồm 2 chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng thương mại)19
25Kế toán19
26Luật19
27Luật kinh tế19
28Công nghệ sinh học18
29Khoa học máy tính18
30Công nghệ thông tin20
31Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao)21
32Công nghệ kỹ thuật ô tô19
33Công nghệ kỹ thuật nhiệt26
34Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử19
35Kỹ thuật điện tử – viễn thông17
36Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa19
37Công nghệ thực phẩm18
38Kỹ thuật xây dựng (gồm 3 chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kết cấu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng)17
39Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm 3 chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng cầu đường; Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị)17
40Kinh tế xây dựng (gồm 3 chuyên ngành Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng)17
41Chăn nuôi (Chăn nuôi và Thú y – chuyên ngành Thú y)17
42Nông học17
43Nuôi trồng thủy sản18
44Điều dưỡng20
45Công tác xã hội18
46Quản lý tài nguyên và môi trường17
47Quản lý đất đai (gồm 2 chuyên ngành Quản lý đất đai; Quản lý phát triển đô thị và bất động sản)17

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngành

Điểm chuẩn 2022
Điểm thi THPTHọc bạ THPT
1Quản lý Giáo dục18
2Giáo dục Tiểu học2628.5
3Giáo dục Chính trị2126
4Giáo dục Quốc phòng – An ninh1926
5Sư phạm Toán học2329
6Sư phạm Tin học1924
7Sư phạm Vật lý1926
8Sư phạm Hóa học2127.5
9Sư phạm Sinh học1924
10Sư phạm Ngữ văn2428
11Sư phạm Lịch sử26
12Sư phạm Địa lý2226
13Quản lý văn hóa1620
14Kinh tế1720
15Chính trị học1620
16Quản lý nhà nước1618
17Việt Nam học1618
18Quản trị kinh doanh1720
19Tài chính – Ngân hàng1718
20Kế toán1822
21Luật17189
22Luật kinh tế1719
23Công nghệ sinh học1628
24Khoa học máy tính1818
25Công nghệ thông tin1822
26Công nghệ kỹ thuật ô tô1820
27Công nghệ kỹ thuật nhiệt1627
28Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử1718
29Kỹ thuật điện tử – viễn thông1818
30Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa1820
31Công nghệ thực phẩm1618
32Kỹ thuật xây dựng1718
33Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông1618
34Kinh tế xây dựng1618
35Chăn nuôi1618
36Nông học1618
37Nuôi trồng thủy sản1618
38Điều dưỡng1919.5
39Công tác xã hội1618
40Quản lý tài nguyên và môi trường1618
41Kỹ thuật phần mềm1818
42Kỹ thuật xây dựng công trình thủy22
43Thương mại điện tử17
44Báo chí17
45Quản lý giáo dục16
46Khoa học dữ liệu và thống kê16
47Quản lý đất đai16
48Du lịch16
49Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng)35
50Sư phạm Tiếng Anh29
51Giáo dục mầm non26
52Giáo dục thể chất30
53Ngôn ngữ Anh22
54Sư phạm Toán học (Chương trình chất lượng cao)2529.5
55Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao)1821
56Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao)1823

Tham khảo điểm chuẩn trường Đại học Vinh các năm trước dưới đây:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
20192020
1Quản lý giáo dục1415
2Giáo dục Mầm non2425
3Giáo dục Tiểu học2123
4Giáo dục Chính trị1818.5
5Giáo dục Thể chất2628
6Giáo dục Quốc phòng – An ninh1818.5
7Sư phạm Toán học1818.5
8Sư phạm Tin học1822
9Sư phạm Vật lý1818.5
10Sư phạm Hóa học1818.5
11Sư phạm Sinh học1824.5
12Sư phạm Ngữ văn1818.5
13Sư phạm Lịch sử1818.5
14Sư phạm Địa lý1818.5
15Sư phạm tiếng Anh2425
16Ngôn ngữ Anh1820
17Quản lý văn hóa1415
18Kinh tế1515
19Chính trị học1415
20Chính trị học (Chính sách công)1420
21Quản lý nhà nước1415
22Việt Nam học1415
23Báo chí1415
24Quản trị kinh doanh1516
25Tài chính – Ngân hàng1515
26Kế toán1516
27Luật1515
28Luật kinh tế1515
29Sinh học/19
30Công nghệ sinh học1416.5
31Khoa học môi trường1421.5
32Công nghệ thông tin1415
33Kỹ thuật phần mềm/15
34Khoa học máy tính/18
35Công nghệ kỹ thuật ô tô1415
36Công nghệ kỹ thuật nhiệt1415
37Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử1415
38Công nghệ kỹ thuật hóa học1419
39Kỹ thuật điện tử, viễn thông1415
40Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa1415
41Công nghệ thực phẩm1415
42Kỹ thuật xây dựng1414
43Kỹ thuật xây dựng công trình thủy1419
44Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông1415
45Kinh tế xây dựng1415
46Khuyến nông1418
47Chăn nuôi1414
48Nông học1419
49Kinh tế nông nghiệp1520
50Nuôi trồng thủy sản/14
51Điều dưỡng1819
52Công tác xã hội1415
53Quản lý tài nguyên và môi trường1414
54Quản lý đất đai1414
55Du lịch/15
56Thương mại điện tử/15
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.