Trường Đại học Văn Hiến chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2023 theo phương thức xét học bạ THPT.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Văn Hiến năm 2023
Điểm chuẩn Trường Đại học Văn Hiến theo phương thức xét điểm thi THPT 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.
I. Điểm chuẩn trường Đại học Văn Hiến năm 2023
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Ghi chú:
- Hình thức 1: Xét tổng điểm TB của 3 môn xét tuyển trong 5 học kỳ + điểm ưu tiên
- Hình thức 2: Xét tổng điểm TB của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ + điểm ưu tiên
- Hình thức 3: Xét tổng điểm TB của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ lớp 12 + điểm ưu tiên
- Hình thức 4: Xét tổng điểm TBC cả năm lớp 12
Điểm chuẩn xét học bạ THPT của trường Đại học Văn Hiến năm 2023 áp dụng cho tất cả các ngành của trường như sau:
Tên hình thức | Điểm chuẩn học bạ |
Hình thức 1 | 18.0 |
Hình thức 2 | 18.0 |
Hình thức 3 | 18.0 |
Hình thức 4 | 6.0 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Văn Hiến xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Công nghệ thông tin | 23.51 |
2 | Khoa học máy tính | 16.15 |
3 | Truyền thông đa phương tiện | 24.03 |
4 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15.15 |
5 | Quản trị kinh doanh | 17 |
6 | Kinh doanh thương mại | 15.4 |
7 | Công nghệ tài chính | 15.75 |
8 | Marketing | 23 |
9 | Tài chính – Ngân hàng | 23 |
10 | Kế toán | 23 |
11 | Luật | 16.05 |
12 | Thương mại điện tử | 23 |
13 | Kinh tế | 16 |
14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 23.5 |
15 | Công nghệ sinh học | 16.15 |
16 | Công nghệ thực phẩm | 16.4 |
17 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 22.5 |
18 | Quản trị khách sạn | 23.5 |
19 | Du lịch | 17 |
20 | Xã hội học | 16.5 |
21 | Tâm lý học | 23.5 |
22 | Quan hệ công chúng | 24 |
23 | Văn học | 16.3 |
24 | Việt Nam học | 18 |
25 | Văn hóa học | 19 |
26 | Ngôn ngữ Anh | 24 |
27 | Ngôn ngữ Nhật | 16 |
28 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 23.51 |
29 | Ngôn ngữ Pháp | 17.25 |
30 | Đông phương học | 17 |
31 | Điều dưỡng | 19.5 |
32 | Kỹ thuật môi trường | 18 |
33 | Thanh nhạc | 18.25 |
34 | Piano | 17.75 |
II. Điểm chuẩn VHU các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
Điểm thi THPT | ĐGNL | Học bạ | ||
1 | Công nghệ thông tin | 22 | 550 | 18 |
2 | Khoa học máy tính | 21.05 | 550 | 18 |
3 | Truyền thông đa phương tiện | 21 | 550 | 18 |
4 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 21.35 | 550 | 18 |
5 | Quản trị kinh doanh | 23 | 550 | 18 |
6 | Tài chính – Ngân hàng | 22 | 550 | 18 |
7 | Kế toán | 22 | 550 | 18 |
8 | Luật | 21.05 | 550 | 18 |
9 | Thương mại điện tử | 22 | 550 | 18 |
10 | Kinh tế | 20.05 | 550 | 18 |
11 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 22 | 550 | 18 |
12 | Công nghệ sinh học | 20 | 550 | 18 |
13 | Công nghệ thực phẩm | 18.35 | 550 | 18 |
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 22 | 550 | 18 |
15 | Quản trị khách sạn | 21 | 550 | 18 |
16 | Du lịch | 21 | 550 | 18 |
17 | Xã hội học | 21 | 550 | 18 |
18 | Tâm lý học | 22 | 550 | 18 |
19 | Quan hệ công chúng | 23 | 550 | 18 |
20 | Văn học | 22 | 550 | 18 |
21 | Việt Nam học | 20.25 | 550 | 18 |
22 | Văn hóa học | 20.75 | 550 | 18 |
23 | Ngôn ngữ Anh | 22 | 550 | 18 |
24 | Ngôn ngữ Nhật | 21 | 550 | 18 |
25 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 21 | 550 | 18 |
26 | Ngôn ngữ Pháp | 21 | 550 | 18 |
27 | Đông phương học | 21.05 | 550 | 18 |
28 | Thanh nhạc (Xét điểm môn Văn) | 5 | – | 18 |
29 | Thanh nhạc (Thi môn cơ sở ngành) | 5 | – | |
30 | Thanh nhạc (Thi chuyên ngành) | 7 | – | |
31 | Piano (Xét điểm môn Văn) | 5 | – | 18 |
32 | Piano (Thi môn cơ sở ngành) | 5 | – | |
33 | Piano (Thi chuyên ngành) | 7 | – |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Văn học | 16.0 |
2 | Việt Nam học | 20.0 |
3 | Văn hóa học | 20.0 |
4 | Xã hội học | 16.0 |
5 | Ngôn ngữ Pháp | 20.5 |
6 | Tâm lý học | 18.5 |
7 | Khoa học máy tính | 16.05 |
8 | Quản trị kinh doanh | 19.0 |
9 | Tài chính – Ngân hàng | 19.0 |
10 | Kế toán | 19.0 |
11 | Công nghệ sinh học | 19.0 |
12 | Công nghệ thực phẩm | 16.5 |
13 | Công nghệ thông tin | 19.0 |
14 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 16.05 |
15 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 19.0 |
16 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18.0 |
17 | Quản trị khách sạn | 18.0 |
18 | Du lịch | 18.0 |
19 | Quan hệ công chúng | 18.0 |
20 | Ngôn ngữ Anh | 19.0 |
21 | Ngôn ngữ Nhật | 17.5 |
22 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 19.0 |
23 | Đông phương học | 18.0 |
24 | Thanh nhạc (Xét tuyển môn Ngữ Văn) | 5 |
25 | Thanh nhạc (Thi tuyển môn Cơ sở) | 5 |
26 | Thanh nhạc (Xét tuyển môn Chuyên ngành) | 7 |
27 | Piano (Xét tuyển môn Ngữ Văn) | 5 |
28 | Piano (Thi tuyển môn Cơ sở) | 5 |
29 | Piano (Xét tuyển môn Chuyên ngành) | 7 |
Lưu ý:
- Ðiểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3.
- Ngành Thanh nhạc và Piano xét tuyển vòng 1 môn Văn trong kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021. Vòng 2 thi môn cơ sở và chuyên ngành theo lịch riêng.
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Văn Hiến năm 2020 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Công nghệ thông tin | 15 | 15 |
2 | Kỹ thuật điện tử, viễn thông | 15 | 15.05 |
3 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15 | 15.05 |
4 | Quản trị kinh doanh | 15 | 15.05 |
5 | Tài chính – Ngân hàng | 15 | 15 |
6 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 15 |
7 | Quản trị khách sạn | 15 | 15 |
8 | Du lịch | 15 | 15 |
9 | Công nghệ sinh học | 15 | 17.15 |
10 | Xã hội học | 15 | 15.5 |
11 | Tâm lý học | 15 | 15 |
12 | Văn học | 15.25 | 15.5 |
13 | Việt Nam học | 18 | 17.15 |
14 | Văn hóa học | 17 | 15.5 |
15 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 15.45 |
16 | Ngôn ngữ Nhật | 15.5 | 15.35 |
17 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 16 | 17.05 |
18 | Ngôn ngữ Pháp | 17.2 | 17.15 |
19 | Đông phương học | 15 | 15 |
20 | Thanh nhạc | 5 | – |
21 | Piano | 5 | – |