Trường Đại học Thành Đô đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học theo các phương thức xét tuyển năm 2024.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thành Đô năm 2025 |
I. Điểm chuẩn Đại học Thành Đô năm 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Thành Đô hệ chính quy xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Giáo dục học | 7140101 | A00, C00, D01, D14 | 16.5 |
2 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D07, D14, D15 | 17 |
3 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | C00, D01, D14, D15 | 17 |
4 | Việt Nam học | 7310630 | A00, A01, C00, D01 | 17 |
5 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, C00, D01 | 17 |
6 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, B00, D01 | 17 |
7 | Quản trị văn phòng | 7340406 | A00, A01, C00, D01 | 17 |
8 | Luật | 7380101 | A00, A01, C00, D01 | 17 |
9 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, B00, D01 | 17 |
10 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, B00, D01 | 17 |
11 | Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 7510301 | A00, A01, B00, D01 | 16.5 |
12 | Dược học | 7720201 | A00, A11, B00, D07 | 21 |
13 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, C00, D01 | 17 |
II. Điểm chuẩn Đại học Thành Đô các năm liền trước
Điểm chuẩn trường Đại học Thành Đô năm 2023:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | ||
1 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 18 | 16.5 |
2 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | 18 | 16.5 |
3 | Công nghệ thông tin | 18 | 16.5 |
4 | Kế toán | 18 | 16.5 |
5 | Quản trị kinh doanh | 18 | 16.5 |
6 | Quản trị khách sạn | 18 | 16.5 |
7 | Quản trị văn phòng | 18 | 16.5 |
8 | Việt Nam học | 18 | 16.5 |
9 | Ngôn ngữ Anh | 18 | 16.5 |
10 | Dược học | 24 | 21 |
11 | Giáo dục học | 18 | 16.5 |
12 | Luật | 18 | 16.5 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
Học bạ | THPT | ||
1 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 18 | 15 |
2 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | 18 | 15 |
3 | Công nghệ thông tin | 18 | 15 |
4 | Kế toán | 18 | 15 |
5 | Quản trị kinh doanh | 18 | 15 |
6 | Quản trị khách sạn | 18 | 15 |
7 | Quản trị văn phòng | 18 | 15 |
8 | Việt Nam học | 18 | 15 |
9 | Ngôn ngữ Anh | 18 | 15 |
10 | Dược học | 24 | 21 |
11 | Giáo dục học | 18 | 15 |
12 | Luật | 18 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Công nghệ thông tin | 15.0 |
2 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15.0 |
3 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15.0 |
4 | Kế toán | 15.0 |
5 | Quản trị kinh doanh | 15.0 |
6 | Quản trị văn phòng | 15.0 |
7 | Quản trị khách sạn | 15.0 |
8 | Việt Nam học | 15.0 |
9 | Ngôn ngữ Anh | 15.0 |
10 | Dược học | 21.0 |
Tham khảo điểm chuẩn các năm trước của trường Đại học Thành Đô như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 14.5 | 15 |
2 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | 14.5 | 15 |
3 | Công nghệ thông tin | 14.5 | 15 |
4 | Kế toán | 14.5 | 15 |
5 | Quản trị kinh doanh | 14.5 | 15 |
6 | Quản trị khách sạn | 14.5 | 15 |
7 | Quản trị văn phòng | 14.5 | 15 |
8 | Việt Nam học (CN Hướng dẫn Du lịch) | 14.5 | 15 |
9 | Ngôn ngữ Anh | 14.5 | 15 |
10 | Dược học | 20 | 21 |