Trường Đại học Thành Đô đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2023.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thành Đô năm 2023
I. Điểm chuẩn Đại học Thành Đô năm 2023
1. Điểm chuẩn xét theo học bạ
Điểm chuẩn xét học bạ THPT của trường Đại học Thành Đô năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
1 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 18 |
2 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | 18 |
3 | Công nghệ thông tin | 18 |
4 | Kế toán | 18 |
5 | Quản trị kinh doanh | 18 |
6 | Quản trị khách sạn | 18 |
7 | Quản trị văn phòng | 18 |
8 | Việt Nam học | 18 |
9 | Ngôn ngữ Anh | 18 |
10 | Dược học | 24 |
11 | Giáo dục học | 18 |
12 | Luật | 18 |
2. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Thành Đô xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 16.5 |
2 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | 16.5 |
3 | Công nghệ thông tin | 16.5 |
4 | Kế toán | 16.5 |
5 | Quản trị kinh doanh | 16.5 |
6 | Quản trị khách sạn | 16.5 |
7 | Quản trị văn phòng | 16.5 |
8 | Việt Nam học | 16.5 |
9 | Ngôn ngữ Anh | 16.5 |
10 | Dược học | 21 |
11 | Giáo dục học | 16.5 |
12 | Luật | 16.5 |
II. Điểm chuẩn Đại học Thành Đô các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
Học bạ | THPT | ||
1 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 18 | 15 |
2 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | 18 | 15 |
3 | Công nghệ thông tin | 18 | 15 |
4 | Kế toán | 18 | 15 |
5 | Quản trị kinh doanh | 18 | 15 |
6 | Quản trị khách sạn | 18 | 15 |
7 | Quản trị văn phòng | 18 | 15 |
8 | Việt Nam học | 18 | 15 |
9 | Ngôn ngữ Anh | 18 | 15 |
10 | Dược học | 24 | 21 |
11 | Giáo dục học | 18 | 15 |
12 | Luật | 18 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Công nghệ thông tin | 15.0 |
2 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15.0 |
3 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15.0 |
4 | Kế toán | 15.0 |
5 | Quản trị kinh doanh | 15.0 |
6 | Quản trị văn phòng | 15.0 |
7 | Quản trị khách sạn | 15.0 |
8 | Việt Nam học | 15.0 |
9 | Ngôn ngữ Anh | 15.0 |
10 | Dược học | 21.0 |
Tham khảo điểm chuẩn các năm trước của trường Đại học Thành Đô như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 14.5 | 15 |
2 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | 14.5 | 15 |
3 | Công nghệ thông tin | 14.5 | 15 |
4 | Kế toán | 14.5 | 15 |
5 | Quản trị kinh doanh | 14.5 | 15 |
6 | Quản trị khách sạn | 14.5 | 15 |
7 | Quản trị văn phòng | 14.5 | 15 |
8 | Việt Nam học (CN Hướng dẫn Du lịch) | 14.5 | 15 |
9 | Ngôn ngữ Anh | 14.5 | 15 |
10 | Dược học | 20 | 21 |