Trường Đại học Tây Nguyên đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo các phương thức xét tuyển năm 2024.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tây Nguyên năm 2025 |
I. Điểm chuẩn trường Đại học Tây Nguyên năm 2024
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký xét tuyển nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn trong thời gian.
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Nguyên xét theo học bạ và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | ĐGNL | ||||
1 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M01, M09 | 22.15 | 700 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, C00, C03, D01 | 28.44 | 785 |
3 | Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai | 7140202JR | A00, C00, C03, D01 | 27.7 | 759 |
4 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | C00, C19, D01, D66 | 27.69 | 700 |
5 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | T01, T02 | 27.56 | 600 |
6 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01, A02, B00 | 28.88 | 974 |
7 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00, A01, A02, C01 | 28.33 | 863 |
8 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00, B00, D07 | 28.23 | 854 |
9 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | A02, B00, B03, B08 | 27.95 | 718 |
10 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00, C19, C20, D14 | 28.04 | 734 |
11 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01, D14, D15, D66 | 27.8 | 870 |
12 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | A00, A02, A15, D90 | 28.25 | 777 |
13 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D15, D66 | 23.48 | 745 |
14 | Triết học | 7229001 | C00, C19, D01, D66 | 18 | 600 |
15 | Văn học | 7229030 | C00, C19, C20 | 24.78 | 606 |
16 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D07 | 22.7 | 600 |
17 | Kinh tế phát triển | 7310105 | A00, A01, D01, D07 | 20.1 | 600 |
18 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | C00, C03, D01, D14 | 25.07 | 600 |
19 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 | 22.9 | 600 |
20 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00, A01, D01, D07 | 24.6 | 600 |
21 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07 | 24.64 | 600 |
22 | Công nghệ tài chính | 7340205 | A00, A01, D01, D07 | 18 | 600 |
23 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 23.05 | 600 |
24 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, A02, B00, B08 | 18 | 600 |
25 | Công nghệ sinh học Y Dược | 7420201YD | A00, A02, B00, B08 | 18 | 600 |
26 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01 | 24 | 600 |
27 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A02, B00, B08 | 18 | 600 |
28 | Chăn nuôi | 7620105 | A02, B00, B08, D13 | 18 | 600 |
29 | Khoa học cây trồng | 7620110 | A00, A02, B00, B08 | 18 | 600 |
30 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | A00, A02, B00, B08 | 18 | 600 |
31 | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | A00, A01, D01, D07 | 18 | 600 |
32 | Lâm sinh | 7620205 | A00, A02, B00, B08 | 18 | 600 |
33 | Thú y | 7640101 | A02, B00, B08, D13 | 21.25 | 648 |
34 | Y khoa | 7720101 | 890 | ||
35 | Điều dưỡng | 7720301 | B00 | 26.33 | 720 |
36 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | B00 | 26.47 | 705 |
37 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00, A01, A02, B00 | 18 | 600 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Nguyên xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M01, M09 | 21.25 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, C00, C03, D01 | 26.4 |
3 | Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai | 7140202JR | A00, C00, C03, D01 | 25.21 |
4 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | C00, C19, D01, D66 | 26.36 |
5 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | T01, T02 | 25.31 |
6 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01, A02, B00 | 25.91 |
7 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00, A01, A02, C01 | 25.45 |
8 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00, B00, D07 | 25.32 |
9 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | A02, B00, B03, B08 | 24.05 |
10 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00, C19, C20, D14 | 27.58 |
11 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01, D14, D15, D66 | 26.62 |
12 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | A00, A02, A15, D90 | 24.34 |
13 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D15, D66 | 20.1 |
14 | Triết học | 7229001 | C00, C19, D01, D66 | 15 |
15 | Văn học | 7229030 | C00, C19, C20 | 23.48 |
16 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D07 | 17.55 |
17 | Kinh tế phát triển | 7310105 | A00, A01, D01, D07 | 15.65 |
18 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | C00, C03, D01, D14 | 23.25 |
19 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 | 18.35 |
20 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00, A01, D01, D07 | 20.35 |
21 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07 | 20.55 |
22 | Công nghệ tài chính | 7340205 | A00, A01, D01, D07 | 15 |
23 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 18.55 |
24 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, A02, B00, B08 | 15 |
25 | Công nghệ sinh học Y Dược | 7420201YD | A00, A02, B00, B08 | 15 |
26 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01 | 16.85 |
27 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A02, B00, B08 | 15 |
28 | Chăn nuôi | 7620105 | A02, B00, B08, D13 | 15 |
29 | Khoa học cây trồng | 7620110 | A00, A02, B00, B08 | 15 |
30 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | A00, A02, B00, B08 | 15 |
31 | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | A00, A01, D01, D07 | 15 |
32 | Lâm sinh | 7620205 | A00, A02, B00, B08 | 15 |
33 | Thú y | 7640101 | A02, B00, B08, D13 | 18.15 |
34 | Y khoa | 7720101 | 25.01 | |
35 | Điều dưỡng | 7720301 | B00 | 20.85 |
36 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | B00 | 21.55 |
37 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00, A01, A02, B00 | 15 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Nguyên năm 2023:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
Học bạ THPT | ĐGNL ĐHQG TPHCM | Điểm thi THPT | ||
1 | Giáo dục Mầm non | 23 | 700 | 22.1 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 27 | 700 | 24.7 |
3 | Giáo dục Tiểu học Tiếng Jrai | 25.55 | 700 | 23.25 |
4 | Giáo dục Chính trị | 26 | 700 | 25 |
5 | Giáo dục Thể chất | 25 | 600 | 23.75 |
6 | Sư phạm Toán học | 27.7 | 750 | 24.75 |
7 | Sư phạm Vật lý | 25.9 | 700 | 23.39 |
8 | Sư phạm Hóa học | 26.55 | 700 | 23.65 |
9 | Sư phạm Sinh học | 24 | 700 | 20.45 |
10 | Sư phạm Ngữ văn | 27.5 | 700 | 26 |
11 | Sư phạm Tiếng Anh | 27.55 | 750 | 25.55 |
12 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 23 | 700 | 19.43 |
13 | Ngôn ngữ Anh | 22.45 | 600 | 20 |
14 | Triết học | 18 | 600 | 15 |
15 | Văn học | 18 | 600 | 15 |
16 | Kinh tế | 20.75 | 600 | 18 |
17 | Kinh tế phát triển | 18 | 600 | 15 |
18 | Quản trị kinh doanh | 22 | 600 | 19 |
19 | Kinh doanh thương mại | 21 | 600 | 18.15 |
20 | Tài chính – Ngân hàng | 22.65 | 600 | 19.75 |
21 | Kế toán | 21.35 | 600 | 18.95 |
22 | Công nghệ sinh học | 18 | 600 | 15 |
23 | Công nghệ thông tin | 22.75 | 600 | 18.75 |
24 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 23.8 | 600 | 19.5 |
25 | Công nghệ thực phẩm | 18 | 600 | 15 |
26 | Chăn nuôi | 18 | 600 | 15 |
27 | Khoa học cây trồng | 18 | 600 | 15 |
28 | Bảo vệ thực vật | 18 | 600 | 15 |
29 | Kinh tế nông nghiệp | 18 | 600 | 15 |
30 | Lâm sinh | 18 | 600 | 15 |
31 | Thú y | 18 | 600 | 15 |
32 | Y khoa | – | 850 | 24.6 |
33 | Điều dưỡng | 24.6 | 700 | 21.5 |
34 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 24.25 | 700 | 21.35 |
35 | Quản lý đất đai | 18 | 600 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | ||
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | ĐGNL của ĐHQG TPHCM | ||
1 | Y khoa | 24.8 | – | 850 |
2 | Điều dưỡng | 19 | 23.75 | 700 |
3 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 22.1 | 25.8 | 700 |
4 | Kinh tế | 15 | 18 | 600 |
5 | Kinh tế phát triển | 15 | 18 | 600 |
6 | Quản trị kinh doanh | 16 | 21.5 | 600 |
7 | Kinh doanh thương mại | 15 | 20 | 600 |
8 | Tài chính – Ngân hàng | 15 | 24 | 600 |
9 | Kế toán | 15 | 22.6 | 600 |
10 | Kinh tế nông nghiệp | 15 | 18 | 600 |
11 | Giáo dục Mầm non | 19 | 19 | 700 |
12 | Giáo dục Tiểu học | 24.51 | 27 | 700 |
13 | Giáo dục Tiểu học Tiếng Jrai | 21.5 | 25.3 | 700 |
14 | Giáo dục Thể chất | 18 | 18 | 600 |
15 | Sư phạm Ngữ văn | 24.75 | 26.1 | 700 |
16 | Giáo dục Chính trị | 23 | 23 | 700 |
17 | Sư phạm Toán học | 23.55 | 27.6 | 700 |
18 | Sư phạm Vật lí | 20.75 | 23 | 700 |
19 | Sư phạm Hóa học | 22.75 | 23.25 | 700 |
20 | Sư phạm Sinh học | 19 | 23 | 700 |
21 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 19 | 23 | 700 |
22 | Sư phạm Tiếng Anh | 22.35 | 26.85 | 730 |
23 | Ngôn ngữ Anh | 16 | 18 | 600 |
24 | Văn học | 15 | 18 | 600 |
25 | Triết học | 15 | 18 | 600 |
26 | Sinh học | 21.5 | 25.5 | 600 |
27 | Công nghệ sinh học | 15 | 18 | 600 |
28 | Công nghệ thông tin | 15 | 22.2 | 600 |
29 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 15 | 23.3 | 600 |
30 | Công nghệ thực phẩm | 15 | 18 | 600 |
31 | Công nghệ sau thu hoạch | 15 | 23 | 600 |
32 | Khoa học cây trồng | 15 | 18 | 600 |
33 | Bảo vệ thực vật | 15 | 18 | 600 |
34 | Lâm sinh | 15 | 18 | 600 |
35 | Quản lý tài nguyên rừng | 17 | 24.8 | 600 |
36 | Quản lý đất đai | 15 | 18 | 600 |
37 | Chăn nuôi | 15 | 18 | 600 |
38 | Thú y | 15 | 18 | 600 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Y đa khoa | 26.0 |
2 | Điều dưỡng | 21.5 |
3 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 22.5 |
4 | Sư phạm Toán học | 22.8 |
5 | Sư phạm Vật lý | 19.0 |
6 | Sư phạm Hóa học | 20.25 |
7 | Sư phạm Sinh học | 19.0 |
8 | Giáo dục tiểu học | 25.85 |
9 | Giáo dục tiểu học Tiếng Jrai | 19.0 |
10 | Sư phạm Ngữ văn | 22.0 |
11 | Giáo dục Chính trị | 23.0 |
12 | Sư phạm Tiếng Anh | 25.0 |
13 | Giáo dục mầm non | 22.35 |
14 | Giáo dục thể chất | 18.0 |
15 | Ngôn ngữ Anh | 21.25 |
16 | Triết học | 15.0 |
17 | Văn học | 15.0 |
18 | Kinh tế | 19.0 |
19 | Kinh tế phát triển | 15.0 |
20 | Kinh tế nông nghiệp | 15.0 |
21 | Quản trị kinh doanh | 21.0 |
22 | Kinh doanh thương mại | 15.0 |
23 | Tài chính – Ngân hàng | 19.5 |
24 | Kế toán | 17.5 |
25 | Công nghệ thông tin | 15.0 |
26 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15.0 |
27 | Sinh học | 15.0 |
28 | Công nghệ sinh học | 15.0 |
29 | Công nghệ thực phẩm | 15.0 |
30 | Khoa học cây trồng | 15.0 |
31 | Bảo vệ thực vật | 15.0 |
32 | Lâm sinh | 15.0 |
33 | Quản lý đất đai | 15.0 |
34 | Chăn nuôi | 15.0 |
35 | Thú y | 15.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Tây Nguyên các năm 2019, 2020 dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Giáo dục Mầm non | 18 | 18.5 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 18 | 21.5 |
3 | Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai | 18 | 18.5 |
4 | Giáo dục Chính trị | 18.5 | 18.5 |
5 | Giáo dục Thể chất | 18 | 17.5 |
6 | Sư phạm Toán học | 18 | 18.5 |
7 | Sư phạm Vật lý | 18 | 18.5 |
8 | Sư phạm Hóa học | 18 | 18.5 |
9 | Sư phạm Sinh học | 18 | 18.5 |
10 | Sư phạm Ngữ văn | 18.5 | 18.5 |
11 | Sư phạm Tiếng Anh | 18 | 18.5 |
12 | Y khoa | 23 | 26.15 |
13 | Điều dưỡng | 19 | 19 |
14 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 20 | 21.5 |
15 | Ngôn ngữ Anh | 18 | 16 |
16 | Triết học | 14 | 15 |
17 | Văn học | / | 15 |
18 | Kinh tế | 14 | 15 |
19 | Kinh tế phát triển | / | 15 |
20 | Quản trị kinh doanh | 17.5 | 16 |
21 | Kinh doanh thương mại | 14 | 15 |
22 | Tài chính – Ngân hàng | 14 | 15 |
23 | Kế toán | 15.5 | 15.5 |
24 | Công nghệ sinh học | 14 | 15 |
25 | Công nghệ thông tin | 14 | 15 |
26 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14 | 15 |
27 | Công nghệ thực phẩm | 14 | 15 |
28 | Chăn nuôi | 14 | 15 |
29 | Thú y | 14 | 15 |
30 | Khoa học cây trồng | 14 | 15 |
31 | Kinh tế nông nghiệp | / | 15 |
32 | Bảo vệ thực vật | 14 | 15 |
33 | Lâm sinh | 14 | 15 |
34 | Quản lý đất đai | 14 | 15 |