Điểm chuẩn trường Đại học Tây Nguyên năm 2024

3147

Trường Đại học Tây Nguyên đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo các phương thức xét tuyển năm 2024.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tây Nguyên năm 2025

I. Điểm chuẩn trường Đại học Tây Nguyên năm 2024

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký xét tuyển nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn trong thời gian.

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Nguyên xét theo học bạ và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNL
1Giáo dục Mầm non7140201M01, M0922.15700
2Giáo dục Tiểu học7140202A00, C00, C03, D0128.44785
3Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai7140202JRA00, C00, C03, D0127.7759
4Giáo dục Chính trị7140205C00, C19, D01, D6627.69700
5Giáo dục Thể chất7140206T01, T0227.56600
6Sư phạm Toán học7140209A00, A01, A02, B0028.88974
7Sư phạm Vật lý7140211A00, A01, A02, C0128.33863
8Sư phạm Hóa học7140212A00, B00, D0728.23854
9Sư phạm Sinh học7140213A02, B00, B03, B0827.95718
10Sư phạm Ngữ văn7140217C00, C19, C20, D1428.04734
11Sư phạm Tiếng Anh7140231D01, D14, D15, D6627.8870
12Sư phạm Khoa học tự nhiên7140247A00, A02, A15, D9028.25777
13Ngôn ngữ Anh7220201D01, D14, D15, D6623.48745
14Triết học7229001C00, C19, D01, D6618600
15Văn học7229030C00, C19, C2024.78606
16Kinh tế7310101A00, A01, D01, D0722.7600
17Kinh tế phát triển7310105A00, A01, D01, D0720.1600
18Tâm lý học giáo dục7310403C00, C03, D01, D1425.07600
19Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, D0722.9600
20Kinh doanh thương mại7340121A00, A01, D01, D0724.6600
21Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, D01, D0724.64600
22Công nghệ tài chính7340205A00, A01, D01, D0718600
23Kế toán7340301A00, A01, D01, D0723.05600
24Công nghệ sinh học7420201A00, A02, B00, B0818600
25Công nghệ sinh học Y Dược7420201YDA00, A02, B00, B0818600
26Công nghệ thông tin7480201A00, A0124600
27Công nghệ thực phẩm7540101A00, A02, B00, B0818600
28Chăn nuôi7620105A02, B00, B08, D1318600
29Khoa học cây trồng7620110A00, A02, B00, B0818600
30Bảo vệ thực vật7620112A00, A02, B00, B0818600
31Kinh tế nông nghiệp7620115A00, A01, D01, D0718600
32Lâm sinh7620205A00, A02, B00, B0818600
33Thú y7640101A02, B00, B08, D1321.25648
34Y khoa7720101890
35Điều dưỡng7720301B0026.33720
36Kỹ thuật xét nghiệm y học7720601B0026.47705
37Quản lý đất đai7850103A00, A01, A02, B0018600

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Nguyên xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Giáo dục Mầm non7140201M01, M0921.25
2Giáo dục Tiểu học7140202A00, C00, C03, D0126.4
3Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai7140202JRA00, C00, C03, D0125.21
4Giáo dục Chính trị7140205C00, C19, D01, D6626.36
5Giáo dục Thể chất7140206T01, T0225.31
6Sư phạm Toán học7140209A00, A01, A02, B0025.91
7Sư phạm Vật lý7140211A00, A01, A02, C0125.45
8Sư phạm Hóa học7140212A00, B00, D0725.32
9Sư phạm Sinh học7140213A02, B00, B03, B0824.05
10Sư phạm Ngữ văn7140217C00, C19, C20, D1427.58
11Sư phạm Tiếng Anh7140231D01, D14, D15, D6626.62
12Sư phạm Khoa học tự nhiên7140247A00, A02, A15, D9024.34
13Ngôn ngữ Anh7220201D01, D14, D15, D6620.1
14Triết học7229001C00, C19, D01, D6615
15Văn học7229030C00, C19, C2023.48
16Kinh tế7310101A00, A01, D01, D0717.55
17Kinh tế phát triển7310105A00, A01, D01, D0715.65
18Tâm lý học giáo dục7310403C00, C03, D01, D1423.25
19Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, D0718.35
20Kinh doanh thương mại7340121A00, A01, D01, D0720.35
21Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, D01, D0720.55
22Công nghệ tài chính7340205A00, A01, D01, D0715
23Kế toán7340301A00, A01, D01, D0718.55
24Công nghệ sinh học7420201A00, A02, B00, B0815
25Công nghệ sinh học Y Dược7420201YDA00, A02, B00, B0815
26Công nghệ thông tin7480201A00, A0116.85
27Công nghệ thực phẩm7540101A00, A02, B00, B0815
28Chăn nuôi7620105A02, B00, B08, D1315
29Khoa học cây trồng7620110A00, A02, B00, B0815
30Bảo vệ thực vật7620112A00, A02, B00, B0815
31Kinh tế nông nghiệp7620115A00, A01, D01, D0715
32Lâm sinh7620205A00, A02, B00, B0815
33Thú y7640101A02, B00, B08, D1318.15
34Y khoa772010125.01
35Điều dưỡng7720301B0020.85
36Kỹ thuật xét nghiệm y học7720601B0021.55
37Quản lý đất đai7850103A00, A01, A02, B0015

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Nguyên năm 2023:

TT
Tên ngành
Điểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNL ĐHQG TPHCMĐiểm thi THPT
1Giáo dục Mầm non2370022.1
2Giáo dục Tiểu học2770024.7
3Giáo dục Tiểu học Tiếng Jrai25.5570023.25
4Giáo dục Chính trị2670025
5Giáo dục Thể chất2560023.75
6Sư phạm Toán học27.775024.75
7Sư phạm Vật lý25.970023.39
8Sư phạm Hóa học26.5570023.65
9Sư phạm Sinh học2470020.45
10Sư phạm Ngữ văn27.570026
11Sư phạm Tiếng Anh27.5575025.55
12Sư phạm Khoa học tự nhiên2370019.43
13Ngôn ngữ Anh22.4560020
14Triết học1860015
15Văn học1860015
16Kinh tế20.7560018
17Kinh tế phát triển1860015
18Quản trị kinh doanh2260019
19Kinh doanh thương mại2160018.15
20Tài chính – Ngân hàng22.6560019.75
21Kế toán21.3560018.95
22Công nghệ sinh học1860015
23Công nghệ thông tin22.7560018.75
24Công nghệ Kỹ thuật Môi trường23.860019.5
25Công nghệ thực phẩm1860015
26Chăn nuôi1860015
27Khoa học cây trồng1860015
28Bảo vệ thực vật1860015
29Kinh tế nông nghiệp1860015
30Lâm sinh1860015
31Thú y1860015
32Y khoa85024.6
33Điều dưỡng24.670021.5
34Kỹ thuật xét nghiệm y học24.2570021.35
35Quản lý đất đai1860015

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngành

Điểm chuẩn 2022
Điểm thi THPTHọc bạ THPTĐGNL của ĐHQG TPHCM
1Y khoa24.8 850
2Điều dưỡng1923.75700
3Kỹ thuật xét nghiệm y học22.125.8700
4Kinh tế1518600
5Kinh tế phát triển1518600
6Quản trị kinh doanh1621.5600
7Kinh doanh thương mại1520600
8Tài chính – Ngân hàng1524600
9Kế toán1522.6600
10Kinh tế nông nghiệp1518600
11Giáo dục Mầm non1919700
12Giáo dục Tiểu học24.5127700
13Giáo dục Tiểu học Tiếng Jrai21.525.3700
14Giáo dục Thể chất1818600
15Sư phạm Ngữ văn24.7526.1700
16Giáo dục Chính trị2323700
17Sư phạm Toán học23.5527.6700
18Sư phạm Vật lí20.7523700
19Sư phạm Hóa học22.7523.25700
20Sư phạm Sinh học1923700
21Sư phạm Khoa học tự nhiên1923700
22Sư phạm Tiếng Anh22.3526.85730
23Ngôn ngữ Anh1618600
24Văn học1518600
25Triết học1518600
26Sinh học21.525.5600
27Công nghệ sinh học1518600
28Công nghệ thông tin1522.2600
29Công nghệ Kỹ thuật Môi trường1523.3600
30Công nghệ thực phẩm1518600
31Công nghệ sau thu hoạch1523600
32Khoa học cây trồng1518600
33Bảo vệ thực vật1518600
34Lâm sinh1518600
35Quản lý tài nguyên rừng1724.8600
36Quản lý đất đai1518600
37Chăn nuôi1518600
38Thú y1518600

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Y đa khoa26.0
2Điều dưỡng21.5
3Kỹ thuật xét nghiệm y học22.5
4Sư phạm Toán học22.8
5Sư phạm Vật lý19.0
6Sư phạm Hóa học20.25
7Sư phạm Sinh học19.0
8Giáo dục tiểu học25.85
9Giáo dục tiểu học Tiếng Jrai19.0
10Sư phạm Ngữ văn22.0
11Giáo dục Chính trị23.0
12Sư phạm Tiếng Anh25.0
13Giáo dục mầm non22.35
14Giáo dục thể chất18.0
15Ngôn ngữ Anh21.25
16Triết học15.0
17Văn học15.0
18Kinh tế19.0
19Kinh tế phát triển15.0
20Kinh tế nông nghiệp15.0
21Quản trị kinh doanh21.0
22Kinh doanh thương mại15.0
23Tài chính – Ngân hàng19.5
24Kế toán17.5
25Công nghệ thông tin15.0
26Công nghệ kỹ thuật môi trường15.0
27Sinh học15.0
28Công nghệ sinh học15.0
29Công nghệ thực phẩm15.0
30Khoa học cây trồng15.0
31Bảo vệ thực vật15.0
32Lâm sinh15.0
33Quản lý đất đai15.0
34Chăn nuôi15.0
35Thú y15.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Tây Nguyên các năm 2019, 2020 dưới đây:

TTTên ngành Điểm chuẩn
20192020
1Giáo dục Mầm non1818.5
2Giáo dục Tiểu học1821.5
3Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai1818.5
4Giáo dục Chính trị18.518.5
5Giáo dục Thể chất1817.5
6Sư phạm Toán học1818.5
7Sư phạm Vật lý1818.5
8Sư phạm Hóa học1818.5
9Sư phạm Sinh học1818.5
10Sư phạm Ngữ văn18.518.5
11Sư phạm Tiếng Anh1818.5
12Y khoa2326.15
13Điều dưỡng1919
14Kỹ thuật xét nghiệm y học2021.5
15Ngôn ngữ Anh1816
16Triết học1415
17Văn học/15
18Kinh tế1415
19Kinh tế phát triển/15
20Quản trị kinh doanh17.516
21Kinh doanh thương mại1415
22Tài chính – Ngân hàng1415
23Kế toán15.515.5
24Công nghệ sinh học1415
25Công nghệ thông tin1415
26Công nghệ kỹ thuật môi trường1415
27Công nghệ thực phẩm1415
28Chăn nuôi1415
29Thú y1415
30Khoa học cây trồng1415
31Kinh tế nông nghiệp/15
32Bảo vệ thực vật1415
33Lâm sinh1415
34Quản lý đất đai1415
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.