Điểm chuẩn trường Đại học Tây Nguyên năm 2023

2899

Trường Đại học Tây Nguyên đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tây Nguyên năm 2023

Điểm chuẩn theo kết quả thi THPT năm 2023 đã được update.

I. Điểm sàn Đại học Tây Nguyên năm 2023

Điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Tây Nguyên năm 2023 như sau:

TTTên ngành

Điểm sàn 2023
Điểm thi THPTHọc bạ THPTĐGNL của ĐHQG TPHCM
1Y khoa23850
2Điều dưỡng1918700
3Kỹ thuật xét nghiệm y học1918700
4Giáo dục Mầm non1918700
5Giáo dục Thể chất1818600
6Giáo dục Tiểu học1918700
7Giáo dục Tiểu học Tiếng Jrai1918700
8Giáo dục Chính trị1918700
9Sư phạm Toán học1918700
10Sư phạm Vật lí1918700
11Sư phạm Hóa học1918700
12Sư phạm Sinh học1918700
13Sư phạm Ngữ văn1918700
14Sư phạm Tiếng Anh1918700
15Sư phạm Khoa học tự nhiên1918700
16Ngôn ngữ Anh1518600
17Triết học1518600
18Văn học1518600
19Kinh tế1518600
20Kinh tế phát triển1518600
21Quản trị kinh doanh1518600
22Kinh doanh thương mại1518600
23Tài chính – Ngân hàng1518600
24Kế toán1518600
25Kinh tế nông nghiệp1518600
26Công nghệ sinh học1518600
27Công nghệ thông tin1518600
28Công nghệ Kỹ thuật Môi trường1518600
29Công nghệ thực phẩm1518600
30Khoa học cây trồng1518600
31Bảo vệ thực vật1518600
32Lâm sinh1518600
33Quản lý đất đai1518600
34Chăn nuôi1518600
35Thú y1518600

II. Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm  2023

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Tây Nguyên năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
1Giáo dục Mầm non23
2Giáo dục Tiểu học27
3Giáo dục Tiểu học Tiếng Jrai25.55
4Giáo dục Chính trị26
5Giáo dục Thể chất25
6Sư phạm Toán học27.7
7Sư phạm Vật lý25.9
8Sư phạm Hóa học26.55
9Sư phạm Sinh học24
10Sư phạm Ngữ văn27.5
11Sư phạm Tiếng Anh27.55
12Sư phạm Khoa học tự nhiên23
13Ngôn ngữ Anh22.45
14Triết học18
15Văn học18
16Kinh tế20.75
17Kinh tế phát triển18
18Quản trị kinh doanh22
19Kinh doanh thương mại21
20Tài chính – Ngân hàng22.65
21Kế toán21.35
22Công nghệ sinh học18
23Công nghệ thông tin22.75
24Công nghệ Kỹ thuật Môi trường23.8
25Công nghệ thực phẩm18
26Chăn nuôi18
27Khoa học cây trồng18
28Bảo vệ thực vật18
29Kinh tế nông nghiệp18
30Lâm sinh18
31Thú y18
32Y khoa
33Điều dưỡng24.6
34Kỹ thuật xét nghiệm y học24.25
35Quản lý đất đai18

2. Điểm chuẩn xét điểm thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Tây Nguyên xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn ĐGNL
1Giáo dục Mầm non700
2Giáo dục Tiểu học700
3Giáo dục Tiểu học Tiếng Jrai700
4Giáo dục Chính trị700
5Giáo dục Thể chất600
6Sư phạm Toán học750
7Sư phạm Vật lý700
8Sư phạm Hóa học700
9Sư phạm Sinh học700
10Sư phạm Ngữ văn700
11Sư phạm Tiếng Anh750
12Sư phạm Khoa học tự nhiên700
13Ngôn ngữ Anh600
14Triết học600
15Văn học600
16Kinh tế600
17Kinh tế phát triển600
18Quản trị kinh doanh600
19Kinh doanh thương mại600
20Tài chính – Ngân hàng600
21Kế toán600
22Công nghệ sinh học600
23Công nghệ thông tin600
24Công nghệ Kỹ thuật Môi trường600
25Công nghệ thực phẩm600
26Chăn nuôi600
27Khoa học cây trồng600
28Bảo vệ thực vật600
29Kinh tế nông nghiệp600
30Lâm sinh600
31Thú y600
32Y khoa850
33Điều dưỡng700
34Kỹ thuật xét nghiệm y học700
35Quản lý đất đai600

3. Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Tây Nguyên xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
1Giáo dục Mầm non22.1
2Giáo dục Tiểu học24.7
3Giáo dục Tiểu học Tiếng Jrai23.25
4Giáo dục Chính trị25
5Giáo dục Thể chất23.75
6Sư phạm Toán học24.75
7Sư phạm Vật lý23.39
8Sư phạm Hóa học23.65
9Sư phạm Sinh học20.45
10Sư phạm Ngữ văn26
11Sư phạm Tiếng Anh25.55
12Sư phạm Khoa học tự nhiên19.43
13Ngôn ngữ Anh20
14Triết học15
15Văn học15
16Kinh tế18
17Kinh tế phát triển15
18Quản trị kinh doanh19
19Kinh doanh thương mại18.15
20Tài chính – Ngân hàng19.75
21Kế toán18.95
22Công nghệ sinh học15
23Công nghệ thông tin18.75
24Công nghệ Kỹ thuật Môi trường19.5
25Công nghệ thực phẩm15
26Chăn nuôi15
27Khoa học cây trồng15
28Bảo vệ thực vật15
29Kinh tế nông nghiệp15
30Lâm sinh15
31Thú y15
32Y khoa24.6
33Điều dưỡng21.5
34Kỹ thuật xét nghiệm y học21.35
35Quản lý đất đai15

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngành

Điểm chuẩn 2022
Điểm thi THPTHọc bạ THPTĐGNL của ĐHQG TPHCM
1Y khoa24.8 850
2Điều dưỡng1923.75700
3Kỹ thuật xét nghiệm y học22.125.8700
4Kinh tế1518600
5Kinh tế phát triển1518600
6Quản trị kinh doanh1621.5600
7Kinh doanh thương mại1520600
8Tài chính – Ngân hàng1524600
9Kế toán1522.6600
10Kinh tế nông nghiệp1518600
11Giáo dục Mầm non1919700
12Giáo dục Tiểu học24.5127700
13Giáo dục Tiểu học Tiếng Jrai21.525.3700
14Giáo dục Thể chất1818600
15Sư phạm Ngữ văn24.7526.1700
16Giáo dục Chính trị2323700
17Sư phạm Toán học23.5527.6700
18Sư phạm Vật lí20.7523700
19Sư phạm Hóa học22.7523.25700
20Sư phạm Sinh học1923700
21Sư phạm Khoa học tự nhiên1923700
22Sư phạm Tiếng Anh22.3526.85730
23Ngôn ngữ Anh1618600
24Văn học1518600
25Triết học1518600
26Sinh học21.525.5600
27Công nghệ sinh học1518600
28Công nghệ thông tin1522.2600
29Công nghệ Kỹ thuật Môi trường1523.3600
30Công nghệ thực phẩm1518600
31Công nghệ sau thu hoạch1523600
32Khoa học cây trồng1518600
33Bảo vệ thực vật1518600
34Lâm sinh1518600
35Quản lý tài nguyên rừng1724.8600
36Quản lý đất đai1518600
37Chăn nuôi1518600
38Thú y1518600

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Y đa khoa26.0
2Điều dưỡng21.5
3Kỹ thuật xét nghiệm y học22.5
4Sư phạm Toán học22.8
5Sư phạm Vật lý19.0
6Sư phạm Hóa học20.25
7Sư phạm Sinh học19.0
8Giáo dục tiểu học25.85
9Giáo dục tiểu học Tiếng Jrai19.0
10Sư phạm Ngữ văn22.0
11Giáo dục Chính trị23.0
12Sư phạm Tiếng Anh25.0
13Giáo dục mầm non22.35
14Giáo dục thể chất18.0
15Ngôn ngữ Anh21.25
16Triết học15.0
17Văn học15.0
18Kinh tế19.0
19Kinh tế phát triển15.0
20Kinh tế nông nghiệp15.0
21Quản trị kinh doanh21.0
22Kinh doanh thương mại15.0
23Tài chính – Ngân hàng19.5
24Kế toán17.5
25Công nghệ thông tin15.0
26Công nghệ kỹ thuật môi trường15.0
27Sinh học15.0
28Công nghệ sinh học15.0
29Công nghệ thực phẩm15.0
30Khoa học cây trồng15.0
31Bảo vệ thực vật15.0
32Lâm sinh15.0
33Quản lý đất đai15.0
34Chăn nuôi15.0
35Thú y15.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Tây Nguyên các năm 2019, 2020 dưới đây:

TTTên ngành Điểm chuẩn
20192020
1Giáo dục Mầm non1818.5
2Giáo dục Tiểu học1821.5
3Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai1818.5
4Giáo dục Chính trị18.518.5
5Giáo dục Thể chất1817.5
6Sư phạm Toán học1818.5
7Sư phạm Vật lý1818.5
8Sư phạm Hóa học1818.5
9Sư phạm Sinh học1818.5
10Sư phạm Ngữ văn18.518.5
11Sư phạm Tiếng Anh1818.5
12Y khoa2326.15
13Điều dưỡng1919
14Kỹ thuật xét nghiệm y học2021.5
15Ngôn ngữ Anh1816
16Triết học1415
17Văn học/15
18Kinh tế1415
19Kinh tế phát triển/15
20Quản trị kinh doanh17.516
21Kinh doanh thương mại1415
22Tài chính – Ngân hàng1415
23Kế toán15.515.5
24Công nghệ sinh học1415
25Công nghệ thông tin1415
26Công nghệ kỹ thuật môi trường1415
27Công nghệ thực phẩm1415
28Chăn nuôi1415
29Thú y1415
30Khoa học cây trồng1415
31Kinh tế nông nghiệp/15
32Bảo vệ thực vật1415
33Lâm sinh1415
34Quản lý đất đai1415
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.