Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Nguyên năm 2022

2268

Trường Đại học Tây Nguyên đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tây Nguyên năm 2023

Điểm chuẩn theo kết quả thi THPT năm 2022 đã được update.

I. Điểm sàn Trường Đại học Tây Nguyên 2022

Điểm sàn trường Đại học Tây Nguyên năm 2022 chưa có thông tin chính thức.

II. Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Nguyên 2022

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Tây Nguyên năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
Điều dưỡng23.75
Kỹ thuật xét nghiệm y học25.8
Kinh tế18
Kinh tế phát triển18
Quản trị kinh doanh21.5
Kinh doanh thương mại20
Tài chính – Ngân hàng24
Kế toán22.6
Kinh tế nông nghiệp18
Giáo dục Mầm non19
Giáo dục Tiểu học27
Giáo dục Tiểu học Tiếng Jrai25.3
Giáo dục Thể chất18
Sư phạm Ngữ văn26.1
Giáo dục Chính trị23
Sư phạm Toán học27.6
Sư phạm Vật lí23
Sư phạm Hóa học23.25
Sư phạm Sinh học23
Sư phạm Khoa học tự nhiên23
Sư phạm Tiếng Anh26.85
Ngôn ngữ Anh18
Văn học18
Triết học18
Sinh học25.5
Công nghệ sinh học18
Công nghệ thông tin22.2
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường23.3
Công nghệ thực phẩm18
Công nghệ sau thu hoạch23
Khoa học cây trồng18
Bảo vệ thực vật18
Lâm sinh18
Quản lý tài nguyên rừng24.8
Quản lý đất đai18
Chăn nuôi18
Thú y18

2. Điểm chuẩn xét điểm thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Tây Nguyên xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn ĐGNL
Y khoa 850
Điều dưỡng700
Kỹ thuật xét nghiệm y học700
Kinh tế600
Kinh tế phát triển600
Quản trị kinh doanh600
Kinh doanh thương mại600
Tài chính – Ngân hàng600
Kế toán600
Kinh tế nông nghiệp600
Giáo dục Mầm non700
Giáo dục Tiểu học700
Giáo dục Tiểu học Tiếng Jrai700
Giáo dục Thể chất600
Sư phạm Ngữ văn700
Giáo dục Chính trị700
Sư phạm Toán học700
Sư phạm Vật lí700
Sư phạm Hóa học700
Sư phạm Sinh học700
Sư phạm Khoa học tự nhiên700
Sư phạm Tiếng Anh730
Ngôn ngữ Anh600
Văn học600
Triết học600
Sinh học600
Công nghệ sinh học600
Công nghệ thông tin600
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường600
Công nghệ thực phẩm600
Công nghệ sau thu hoạch600
Khoa học cây trồng600
Bảo vệ thực vật600
Lâm sinh600
Quản lý tài nguyên rừng600
Quản lý đất đai600
Chăn nuôi600
Thú y600

3. Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Tây Nguyên xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2022
Y khoa24.8
Điều dưỡng19
Kỹ thuật xét nghiệm y học22.1
Kinh tế15
Kinh tế phát triển15
Quản trị kinh doanh16
Kinh doanh thương mại15
Tài chính – Ngân hàng15
Kế toán15
Kinh tế nông nghiệp15
Giáo dục Mầm non19
Giáo dục Tiểu học24.51
Giáo dục Tiểu học Tiếng Jrai21.5
Giáo dục Thể chất18
Sư phạm Ngữ văn24.75
Giáo dục Chính trị23
Sư phạm Toán học23.55
Sư phạm Vật lí20.75
Sư phạm Hóa học22.75
Sư phạm Sinh học19
Sư phạm Khoa học tự nhiên19
Sư phạm Tiếng Anh22.35
Ngôn ngữ Anh16
Văn học15
Triết học15
Sinh học21.5
Công nghệ sinh học15
Công nghệ thông tin15
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường15
Công nghệ thực phẩm15
Công nghệ sau thu hoạch15
Khoa học cây trồng15
Bảo vệ thực vật15
Lâm sinh15
Quản lý tài nguyên rừng17
Quản lý đất đai15
Chăn nuôi15
Thú y15

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021
Y đa khoa26.0
Điều dưỡng21.5
Kỹ thuật xét nghiệm y học22.5
Sư phạm Toán học22.8
Sư phạm Vật lý19.0
Sư phạm Hóa học20.25
Sư phạm Sinh học19.0
Giáo dục tiểu học25.85
Giáo dục tiểu học Tiếng Jrai19.0
Sư phạm Ngữ văn22.0
Giáo dục Chính trị23.0
Sư phạm Tiếng Anh25.0
Giáo dục mầm non22.35
Giáo dục thể chất18.0
Ngôn ngữ Anh21.25
Triết học15.0
Văn học15.0
Kinh tế19.0
Kinh tế phát triển15.0
Kinh tế nông nghiệp15.0
Quản trị kinh doanh21.0
Kinh doanh thương mại15.0
Tài chính – Ngân hàng19.5
Kế toán17.5
Công nghệ thông tin15.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường15.0
Sinh học15.0
Công nghệ sinh học15.0
Công nghệ thực phẩm15.0
Khoa học cây trồng15.0
Bảo vệ thực vật15.0
Lâm sinh15.0
Quản lý đất đai15.0
Chăn nuôi15.0
Thú y15.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Tây Nguyên các năm 2019, 2020 dưới đây:

Tên ngành Điểm chuẩn
20192020
Giáo dục Mầm non1818.5
Giáo dục Tiểu học1821.5
Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai1818.5
Giáo dục Chính trị18.518.5
Giáo dục Thể chất1817.5
Sư phạm Toán học1818.5
Sư phạm Vật lý1818.5
Sư phạm Hóa học1818.5
Sư phạm Sinh học1818.5
Sư phạm Ngữ văn18.518.5
Sư phạm Tiếng Anh1818.5
Y khoa2326.15
Điều dưỡng1919
Kỹ thuật xét nghiệm y học2021.5
Ngôn ngữ Anh1816
Triết học1415
Văn học/15
Kinh tế1415
Kinh tế phát triển/15
Quản trị kinh doanh17.516
Kinh doanh thương mại1415
Tài chính – Ngân hàng1415
Kế toán15.515.5
Công nghệ sinh học1415
Công nghệ thông tin1415
Công nghệ kỹ thuật môi trường1415
Công nghệ thực phẩm1415
Chăn nuôi1415
Thú y1415
Khoa học cây trồng1415
Kinh tế nông nghiệp/15
Bảo vệ thực vật1415
Lâm sinh1415
Quản lý đất đai1415