Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM 2024

44047

Trường Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo các phương thức xét tuyển năm 2024.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM năm 2024

I. Điểm chuẩn HCMUNRE năm 2024

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM xét theo học bạ và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNL
1Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, B00, D0119600
2Bất động sản7340116A00, A01, B00, D0119600
3Địa chất học7440201A00, A01, A02, B0018600
4Khí tượng và khí hậu học7440222A00, A01, B00, D0118600
5Thủy văn học7440224A00, A01, B00, D0118600
6Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững7440298A00, A01, B00, D0118600
7Hệ thống thông tin7480104A00, A01, B00, D0118600
8Công nghệ thông tin7480201A00, A01, B00, D0119600
9Công nghệ kỹ thuật hóa học7510401A00, A01, A02, B0018600
10Công nghệ vật liệu7510402A00, A01, A02, B0018600
11Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406A00, A01, A02, B0018600
12Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ7520503A00, A01, A02, B0018600
13Quản lý đô thị và công trình7580106A00, A01, A02, B0018600
14Kỹ thuật cấp thoát nước7580213A00, A01, A02, B0018600
15Quản lý tài nguyên và môi trường7850101A00, A01, A02, B0019600
16Kinh tế tài nguyên thiên nhiên7850102A00, A01, B00, D0118600
17Quản lý đất đai7850103A00, A01, B00, D0120600
18Quản lý tổng hợp tài nguyên nước7850195A00, A01, B00, D0118600
19Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo7850197A00, A01, B00, D0118600

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, B00, D0118
2Bất động sản7340116A00, A01, B00, D0116
3Địa chất học7440201A00, A01, B00, D0115
4Khí tượng và khí hậu học7440222A00, A01, B00, D0115
5Thủy văn học7440224A00, A01, B00, D0115
6Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững7440298A00, A01, B00, D0115
7Hệ thống thông tin7480104A00, A01, B00, D0115
8Công nghệ thông tin7480201A00, A01, B00, D0117.5
9Công nghệ kỹ thuật hóa học7510401A00, A01, A02, B0015
10Công nghệ vật liệu7510402A00, A01, A02, B0015
11Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406A00, A01, A02, B0015
12Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ7520503A00, A01, A02, B0015
13Quản lý đô thị và công trình7580106A00, A01, A02, B0015
14Kỹ thuật cấp thoát nước7580213A00, A01, A02, B0015
15Quản lý tài nguyên và môi trường7850101A00, A01, A02, B0016
16Kinh tế tài nguyên thiên nhiên7850102A00, A01, B00, D0115
17Quản lý đất đai7850103A00, A01, B00, D0117.5
18Quản lý tổng hợp tài nguyên nước7850195A00, A01, B00, D0115
19Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo7850197A00, A01, B00, D0115

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM năm 2023:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
1Quản trị kinh doanh17
2Bất động sản16
3Địa chất học15
4Khí tượng và khí hậu học15
5Thủy văn học15
6Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững15
7Hệ thống thông tin15
8Công nghệ thông tin17
9Công nghệ kỹ thuật hóa học15
10Công nghệ vật liệu15
11Công nghệ kỹ thuật môi trường15
12Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ15
13Quản lý đô thị và công trình16
14Kỹ thuật cấp thoát nước15
15Quản lý tài nguyên và môi trường16
16Kinh tế tài nguyên thiên nhiên15
17Quản lý đất đai17
18Quản lý tổng hợp tài nguyên nước15
19Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo15

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
Thi THPTĐGNL
1Quản trị kinh doanh30620
2Bất động sản24
3Địa chất học20620
4Khí tượng và khí hậu học19620
5Thủy văn học20620
6Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững20620
7Hệ thống thông tin28620
8Công nghệ thông tin28.5620
9Công nghệ kỹ thuật môi trường20620
10Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ20620
11Quản lý đô thị và công trình20620
12Kỹ thuật tài nguyên nước20620
13Kỹ thuật cấp thoát nước20620
14Quản lý tài nguyên và môi trường20620
15Kinh tế tài nguyên thiên nhiên20620
16Quản lý đất đai29620
17Quản lý tổng hợp tài nguyên nước20620
18Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo19.5620

Điểm chuẩn 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Quản trị kinh doanh24
2Địa chất học15
3Khí tượng và khí hậu học15
4Thủy văn học15
5Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững15
6Hệ thống thông tin15
7Công nghệ thông tin24
8Công nghệ kỹ thuật môi trường15
9Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ15
10Kỹ thuật tài nguyên nước15
11Kỹ thuật cấp thoát nước15
12Quản lý tài nguyên và môi trường15
13Kinh tế tài nguyên thiên nhiên15
14Quản lý đất đai22
15Quản lý tổng hợp tài nguyên nước15
16Quản lý tài nguyên khoáng sản15
17Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo15

Lưu ý:

  • Điểm chuẩn trên xác định cho đối tượng học sinh phổ thông thuộc khu vực 3.
  • Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa 02 nhóm đổi tượng kế tiếp là 4/3 điểm, giữa 2 khu vực kế tiếp là 1/3 điểm.
  • Thời gian xác nhận nhập học là từ ngày 17/9 – trước 17h00 ngày 26/9/2021. Thí sinh xác nhận nhập học theo phương thức trực tuyến bằng cách nộp hồ sơ xác nhận nhập học và học phí vào tài khoản nhà trường sau đó gửi Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2021 bản chính qua bưu điện (thời gian tính theo dấu bưu điện)

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM các năm 2019, 2020 dưới đây:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
20192020
1Quản trị kinh doanh18.7516
2Địa chất học1414
3Khí tượng và khí hậu học1414
4Thủy văn học1414
5Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững1414
6Hệ thống thông tin1415
7Công nghệ thông tin17.2515
8Công nghệ kỹ thuật môi trường1414
9Kỹ thuật trắc địa – bản đồ1414
10Kỹ thuật tài nguyên nước1414
11Cấp thoát nước1414
12Quản lý tài nguyên và môi trường1515
13Kinh tế tài nguyên thiên nhiên1414
14Quản lý đất đai16.2515
15Quản lý tổng hợp tài nguyên nước1414
16Quản lý tài nguyên khoáng sản1414
17Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo1414
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.