Trường Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM năm 2023
Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.
I. Điểm chuẩn HCMUNRE năm 2023
Điểm chuẩn trường Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Quản trị kinh doanh | 17 |
2 | Bất động sản | 16 |
3 | Địa chất học | 15 |
4 | Khí tượng và khí hậu học | 15 |
5 | Thủy văn học | 15 |
6 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 15 |
7 | Hệ thống thông tin | 15 |
8 | Công nghệ thông tin | 17 |
9 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 |
10 | Công nghệ vật liệu | 15 |
11 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 |
12 | Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ | 15 |
13 | Quản lý đô thị và công trình | 16 |
14 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 15 |
15 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 16 |
16 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 15 |
17 | Quản lý đất đai | 17 |
18 | Quản lý tổng hợp tài nguyên nước | 15 |
19 | Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | 15 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
Thi THPT | ĐGNL | ||
1 | Quản trị kinh doanh | 30 | 620 |
2 | Bất động sản | 24 | |
3 | Địa chất học | 20 | 620 |
4 | Khí tượng và khí hậu học | 19 | 620 |
5 | Thủy văn học | 20 | 620 |
6 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 20 | 620 |
7 | Hệ thống thông tin | 28 | 620 |
8 | Công nghệ thông tin | 28.5 | 620 |
9 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 20 | 620 |
10 | Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ | 20 | 620 |
11 | Quản lý đô thị và công trình | 20 | 620 |
12 | Kỹ thuật tài nguyên nước | 20 | 620 |
13 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 20 | 620 |
14 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 20 | 620 |
15 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 20 | 620 |
16 | Quản lý đất đai | 29 | 620 |
17 | Quản lý tổng hợp tài nguyên nước | 20 | 620 |
18 | Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | 19.5 | 620 |
Điểm chuẩn 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Quản trị kinh doanh | 24 |
2 | Địa chất học | 15 |
3 | Khí tượng và khí hậu học | 15 |
4 | Thủy văn học | 15 |
5 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 15 |
6 | Hệ thống thông tin | 15 |
7 | Công nghệ thông tin | 24 |
8 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 |
9 | Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ | 15 |
10 | Kỹ thuật tài nguyên nước | 15 |
11 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 15 |
12 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 |
13 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 15 |
14 | Quản lý đất đai | 22 |
15 | Quản lý tổng hợp tài nguyên nước | 15 |
16 | Quản lý tài nguyên khoáng sản | 15 |
17 | Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | 15 |
Lưu ý:
- Điểm chuẩn trên xác định cho đối tượng học sinh phổ thông thuộc khu vực 3.
- Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa 02 nhóm đổi tượng kế tiếp là 4/3 điểm, giữa 2 khu vực kế tiếp là 1/3 điểm.
- Thời gian xác nhận nhập học là từ ngày 17/9 – trước 17h00 ngày 26/9/2021. Thí sinh xác nhận nhập học theo phương thức trực tuyến bằng cách nộp hồ sơ xác nhận nhập học và học phí vào tài khoản nhà trường sau đó gửi Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2021 bản chính qua bưu điện (thời gian tính theo dấu bưu điện)
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM các năm 2019, 2020 dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Quản trị kinh doanh | 18.75 | 16 |
2 | Địa chất học | 14 | 14 |
3 | Khí tượng và khí hậu học | 14 | 14 |
4 | Thủy văn học | 14 | 14 |
5 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 14 | 14 |
6 | Hệ thống thông tin | 14 | 15 |
7 | Công nghệ thông tin | 17.25 | 15 |
8 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14 | 14 |
9 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 14 | 14 |
10 | Kỹ thuật tài nguyên nước | 14 | 14 |
11 | Cấp thoát nước | 14 | 14 |
12 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 15 |
13 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 14 | 14 |
14 | Quản lý đất đai | 16.25 | 15 |
15 | Quản lý tổng hợp tài nguyên nước | 14 | 14 |
16 | Quản lý tài nguyên khoáng sản | 14 | 14 |
17 | Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | 14 | 14 |