Thứ Năm, Tháng 8 21, 2025
Trang chủĐiểm chuẩn đại họcĐiểm chuẩn trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2024

Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính – Marketing năm 2024

Trường Đại học Tài chính – Marketing đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học theo các phương thức xét tuyển năm 2024.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Tài chính – Marketing năm 2024

I. Điểm chuẩn UFM năm 2024

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

  • HB: Diện bình thường
  • HB1: Diện xét tuyển học bạ 1
  • HB2: Diện xét tuyển học bạ 2
  • HB3: Diện xét tuyển học bạ 3
  • HB4: Diện xét tuyển học bạ 4

Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính – Marketing xét theo học bạ THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngành THXT Điểm chuẩn
HB HB1 HB2 HB3 HB4
1 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D72, D78, D96 27.2 27 24 24 26
2 Kinh tế 7310101 A00, A01, D01, D96 28 28 24 24 27
3 Toán kinh tế 7310108 A00, A01, D01, D96 27 27 24 24 26
4 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D96 28 27.5 24 24 26
5 Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh toàn phần) 7340101_TATP A00, A01, D01, D96 27 26 24 24 26
6 Quản trị kinh doanh (Chương trình tích hợp) 7340101_TH A00, A01, D01, D96 26 24 24 24 24
7 Marketing 7340115 A00, A01, D01, D96 28.8 28.5 27 28 28
8 Marketing (Tiếng Anh toàn phần) 7340115_TATP A00, A01, D01, D96 27.5 27 24 24 27.5
9 Marketing (Chương trình tích hợp) 7340115_TH A00, A01, D01, D96 28 28 22 22 26
10 Bất động sản 7340116 A00, A01, D01, D96 27.5 26 22 22 25
11 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, D96 28.8 28.5 25 26 28
12 Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh toàn phần) 7340120_TATP A00, A01, D01, D96 28 26.5 24 24 27
13 Kinh doanh quốc tế (Chương trình tích hợp) 7340120_TH A00, A01, D01, D96 27.2 27 21 21 26
14 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D96 28.5 28 23 23 27
15 Tài chính – Ngân hàng (Chương trình tích hợp) 7340201_TH A00, A01, D01, D96 26.8 26.5 21 21 26
16 Công nghệ tài chính 7340205 A00, A01, D01, D96 28 28 24 24 27
17 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D96 28.2 27.5 23 23 27
18 Kế toán (Chương trình tích hợp) 7340301_TH A00, A01, D01, D96 26.8 24 21 21 24
19 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00, A01, D01, D96 27.5 27 21 21 26
20 Luật kinh tế 7380107 A00, A01, D01, D96 28.5 28 25 25 27
21 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Đặc thù) 7810103_DT D01, D72, D78, D96 27.2 26 21 21 26
22 Quản trị khách sạn (Đặc thù) 7810201_DT D01, D72, D78, D96 26.5 26 21 21 26
23 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đặc thù) 7810202_DT D01, D72, D78, D96 26.5 26 21 21 26

Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính – Marketing xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngành Điểm chuẩn
1 Ngôn ngữ Anh 7220201 780
2 Kinh tế 7310101 850
3 Toán kinh tế 7310108 800
4 Quản trị kinh doanh 7340101 850
5 Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh toàn phần) 7340101_TATP 700
6 Quản trị kinh doanh (Chương trình tích hợp) 7340101_TH 700
7 Marketing 7340115 920
8 Marketing (Tiếng Anh toàn phần) 7340115_TATP 820
9 Marketing (Chương trình tích hợp) 7340115_TH 800
10 Bất động sản 7340116 700
11 Kinh doanh quốc tế 7340120 900
12 Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh toàn phần) 7340120_TATP 850
13 Kinh doanh quốc tế (Chương trình tích hợp) 7340120_TH 750
14 Tài chính – Ngân hàng 7340201 880
15 Tài chính – Ngân hàng (Chương trình tích hợp) 7340201_TH 700
16 Công nghệ tài chính 7340205 860
17 Kế toán 7340301 850
18 Kế toán (Chương trình tích hợp) 7340301_TH 700
19 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 850
20 Luật kinh tế 7380107 780
21 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Đặc thù) 7810103_DT 750
22 Quản trị khách sạn (Đặc thù) 7810201_DT 750
23 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đặc thù) 7810202_DT 700

Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính – Marketing xét theo kết quả điểm thi riêng V-SAT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngành THXT Điểm chuẩn
1 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D72, D78, D96 250
2 Kinh tế 7310101 A00, A01, D01, D96 250
3 Toán kinh tế 7310108 A00, A01, D01, D96 250
4 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D96 250
5 Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh toàn phần) 7340101_TATP A00, A01, D01, D96 230
6 Quản trị kinh doanh (Chương trình tích hợp) 7340101_TH A00, A01, D01, D96 250
7 Marketing 7340115 A00, A01, D01, D96 300
8 Marketing (Tiếng Anh toàn phần) 7340115_TATP A00, A01, D01, D96 230
9 Marketing (Chương trình tích hợp) 7340115_TH A00, A01, D01, D96 250
10 Bất động sản 7340116 A00, A01, D01, D96 250
11 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, D96 250
12 Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh toàn phần) 7340120_TATP A00, A01, D01, D96 250
13 Kinh doanh quốc tế (Chương trình tích hợp) 7340120_TH A00, A01, D01, D96 250
14 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D96 280
15 Tài chính – Ngân hàng (Chương trình tích hợp) 7340201_TH A00, A01, D01, D96 250
16 Công nghệ tài chính 7340205 A00, A01, D01, D96 250
17 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D96 250
18 Kế toán (Chương trình tích hợp) 7340301_TH A00, A01, D01, D96 250
19 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00, A01, D01, D96 250
20 Luật kinh tế 7380107 A00, A01, D01, D96 250
21 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Đặc thù) 7810103_DT A00, A01, D01, D96 250
22 Quản trị khách sạn (Đặc thù) 7810201_DT A00, A01, D01, D96 250
23 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đặc thù) 7810202_DT A00, A01, D01, D96 250

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính – Marketing xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngành THXT Điểm chuẩn
1 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D72, D78, D96 24.5
2 Kinh tế 7310101 A00, A01, D01, D96 25
3 Toán kinh tế 7310108 A00, A01, D01, D96 24.2
4 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D96 24.2
5 Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh toàn phần) 7340101_TATP A00, A01, D01, D96 22
6 Quản trị kinh doanh (Chương trình tích hợp) 7340101_TH A00, A01, D01, D96 22
7 Marketing 7340115 A00, A01, D01, D96 25.9
8 Marketing (Tiếng Anh toàn phần) 7340115_TATP A00, A01, D01, D96 23.5
9 Marketing (Chương trình tích hợp) 7340115_TH A00, A01, D01, D96 23.8
10 Bất động sản 7340116 A00, A01, D01, D96 23.3
11 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, D96 25.3
12 Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh toàn phần) 7340120_TATP A00, A01, D01, D96 22
13 Kinh doanh quốc tế (Chương trình tích hợp) 7340120_TH A00, A01, D01, D96 22.2
14 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D96 24.6
15 Tài chính – Ngân hàng (Chương trình tích hợp) 7340201_TH A00, A01, D01, D96 22.5
16 Công nghệ tài chính 7340205 A00, A01, D01, D96 24.4
17 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D96 25
18 Kế toán (Chương trình tích hợp) 7340301_TH A00, A01, D01, D96 22.5
19 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00, A01, D01, D96 25
20 Luật kinh tế 7380107 A00, A01, D01, D96 24.4
21 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Đặc thù) 7810103_DT D01, D72, D78, D96 24.2
22 Quản trị khách sạn (Đặc thù) 7810201_DT D01, D72, D78, D96 23.5
23 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đặc thù) 7810202_DT D01, D72, D78, D96 23

II. Điểm chuẩn UFM các năm liền trước

Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính – Marketing năm 2023:

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

  • HB1: Diện ưu tiên xét tuyển thẳng (3 năm học sinh giỏi, học sinh trường chuyên, học sinh đạt giải thi học sinh giỏi, có chứng chỉ IELTS)
  • HB2: Diện không ưu tiên

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Tài chính – Marketing năm 2023 như sau:

TT
Tên ngành
Mã ngành Điểm chuẩn
UT1 UT2
1 Quản trị kinh doanh 7340101 27 28.2
2 Marketing 7340115 28 28.7
3 Bất động sản 7340116 25 27.5
4 Kinh doanh quốc tế 7340120 27.5 28.7
5 Tài chính – Ngân hàng 7340201 27 28.2
6 Kế toán 7340301 27 28.2
7 Kinh tế 7310101 27.5 28.7
8 Luật kinh tế 7380107 27.2 28.5
9 Toán kinh tế 7310108 26 28.2
10 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh hệ số 2 quy về thang điểm 30) 7220201 26.5 27.5
11 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 26 28
12 Công nghệ tài chính 7340205 27 28.5
13 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (đặc thù) 7810103_DT 25 27.5
14 Quản trị khách sạn (đặc thù) 7810201_DT 25 27
15 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (đặc thù) 7810202_DT 25 27
16 Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh toàn phần) 7340101_TATP 25 27
17 Marketing (Tiếng Anh toàn phần) 7340115_TATP 25 27
18 Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh toàn phần) 7340120_TATP 25 27
19 Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) 7340101_TH 25 27.5
20 Marketing (Chất lượng cao) 7340115_TH 26 28
21 Kế toán (Chất lượng cao) 7340301_TH 25 27.5
22 Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao) 7340201_TH 25 27.5
23 Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) 7340120_TH 25 27.8
24 Bất động sản (Chất lượng cao) 25 27

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính – Marketing xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2023 như sau:

TT Tên ngành Điểm chuẩn ĐGNL
1 Quản trị kinh doanh 780
2 Marketing 870
3 Bất động sản 710
4 Kinh doanh quốc tế 850
5 Tài chính – Ngân hàng 800
6 Kế toán 800
7 Kinh tế 820
8 Luật kinh tế 850
9 Toán kinh tế 780
10 Ngôn ngữ Anh 710
11 Hệ thống thông tin quản lý 780
12 Công nghệ tài chính 820
13 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (đặc thù) 750
14 Quản trị khách sạn (đặc thù) 710
15 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (đặc thù) 710

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính – Marketing xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản trị kinh doanh 24.6
2 Marketing 25.9
3 Bất động sản 21.9
4 Kinh doanh quốc tế 25.8
5 Tài chính – Ngân hàng 24.2
6 Kế toán 24.6
7 Kinh tế 24.8
8 Luật kinh tế 24.8
9 Toán kinh tế 23.6
10 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh x2, quy về thang 30) 24
11 Hệ thống thông tin quản lý 24.4
12 Công nghệ tài chính 24.1
13 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chương trình đặc thù 23.7
14 Quản trị khách sạn – Chương trình đặc thù 23.4
15 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống – Chương trình đặc thù 22.6
16 Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) 23.4
17 Marketing (Chất lượng cao) 24.9
18 Kế toán (Chất lượng cao) 23
19 Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao) 23.1
20 Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) 24.7
21 Bất động sản (Chất lượng cao) 21.1
22 Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao Tiếng Anh toàn phần) 23.3
23 Marketing (Chương trình Chất lượng cao  Tiếng Anh toàn phần) 26
24 Kinh doanh quốc tế (Chương trình Chất lượng cao Tiếng Anh toàn phần) 25.8

Điểm chuẩn năm 2022:

TT
Tên ngành
Điểm chuẩn
Điểm thi THPT ĐGNL Học bạ
1 Quản trị kinh doanh 25 819 27.8
2 Marketing 26.7 876 29
3 Bất động sản 23 756 26.8
4 Kinh doanh quốc tế 25.7 863 29
5 Tài chính – Ngân hàng 24.8 809 27.6
6 Kế toán 25.2 810 27.5
7 Kinh tế 25.6 815 28.1
8 Luật kinh tế 25.2 821 28
9 Toán kinh tế 24.6 749 27.12
10 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh x2, quy về thang 30) 23.6 813 27.61
11 Hệ thống thông tin quản lý 24.5 781 26.5
12 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chương trình đặc thù 22 761 26.3
13 Quản trị khách sạn – Chương trình đặc thù 22 745 25.6
14 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống – Chương trình đặc thù 22 726 25
15 Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) 23.5 737 26.7
16 Marketing (Chất lượng cao) 25.3 799 27.8
17 Kế toán (Chất lượng cao) 23.8 756 26.6
18 Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao) 23.5 761 26.7
19 Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) 24.7 783 27.5
20 Bất động sản (Chất lượng cao) 23 723 26
21 Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao Tiếng Anh toàn phần) 23 773 26
22 Marketing (Chương trình Chất lượng cao  Tiếng Anh toàn phần) 25 848 26.5
23 Kinh doanh quốc tế (Chương trình Chất lượng cao Tiếng Anh toàn phần) 24.3 874 26.5

Điểm chuẩn năm 2021:

TT Tên ngành Điểm chuẩn 2021
1 Quản trị kinh doanh 25.9
2 Marketing 27.1
3 Bất động sản 25.1
4 Kinh doanh quốc tế 26.4
5 Tài chính – Ngân hàng 25.4
6 Kế toán 25.3
7 Kinh tế 25.8
8 Luật kinh tế 24.8
9 Toán kinh tế 21.25
10 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh x2, quy về thang 30) 26.1
11 Hệ thống thông tin quản lý – Chương trình đặc thù 25.2
12 Quản trị khách sạn – Chương trình đặc thù 24.5
13 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chương trình đặc thù 24.5
14 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống – Chương trình đặc thù 24.3
15 Quản trị kinh doanh – CLC 25.3
16 Marketing – CLC 26.2
17 Kế toán – CLC 24.2
18 Tài chính – Ngân hàng – CLC 24.6
19 Kinh doanh quốc tế – CLC 25.5
20 Bất động sản – CLC 23.5
21 Quản trị kinh doanh – Chương trình quốc tế 24.0
22 Marketing – Chương trình quốc tế 24.2
23 Kinh doanh quốc tế – Chương trình quốc tế 24.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Tài chính – Marketing năm 2019, 2020 như sau:

TT Tên ngành
Điểm chuẩn
2019 2020
a. Chương trình chuẩn
1 Quản trị kinh doanh 22.3 25.3
2 Marketing 24.5 26.1
3 Bất động sản 19.4 23
4 Kinh doanh quốc tế 23.75 25.8
5 Tài chính – Ngân hàng 21.1 24.47
6 Kế toán 21.9 25
7 Kinh tế / 24.85
8 Ngôn ngữ Anh 20 23.8
b. Chương trình đào tạo đặc thù
9 Hệ thống thông tin quản lý 18.8 22.7
10 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 21.67 23.4
11 Quản trị khách sạn 22.3 24
12 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 21.2 22
c. Chương trình Chất lượng cao
13 Quản trị kinh doanh 19 23.9
14 Marketing 19.2 24.8
15 Kế toán 17.2 22.6
16 Tài chính – Ngân hàng 17 22.6
17 Kinh doanh quốc tế 20 24.5
18 Quản trị khách sạn 17.8 20.8
d. Chương trình đào tạo quốc tế
19 Quản trị kinh doanh 18.7 20.7
20 Marketing 18.5 22.8
21 Kế toán 16.45 18
22 Kinh doanh quốc tế 20 21.7
Giang Chu
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2025 mình đã có 8 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.

BÀI VIẾT MỚI NHẤT

NHIỀU NGƯỜI QUAN TÂM