Trường Đại học Tài chính – Marketing đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học theo các phương thức xét tuyển năm 2024.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Tài chính – Marketing năm 2024
I. Điểm chuẩn UFM năm 2024
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
- HB: Diện bình thường
- HB1: Diện xét tuyển học bạ 1
- HB2: Diện xét tuyển học bạ 2
- HB3: Diện xét tuyển học bạ 3
- HB4: Diện xét tuyển học bạ 4
Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính – Marketing xét theo học bạ THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn | ||||
HB | HB1 | HB2 | HB3 | HB4 | ||||
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D72, D78, D96 | 27.2 | 27 | 24 | 24 | 26 |
2 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D96 | 28 | 28 | 24 | 24 | 27 |
3 | Toán kinh tế | 7310108 | A00, A01, D01, D96 | 27 | 27 | 24 | 24 | 26 |
4 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D96 | 28 | 27.5 | 24 | 24 | 26 |
5 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh toàn phần) | 7340101_TATP | A00, A01, D01, D96 | 27 | 26 | 24 | 24 | 26 |
6 | Quản trị kinh doanh (Chương trình tích hợp) | 7340101_TH | A00, A01, D01, D96 | 26 | 24 | 24 | 24 | 24 |
7 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D96 | 28.8 | 28.5 | 27 | 28 | 28 |
8 | Marketing (Tiếng Anh toàn phần) | 7340115_TATP | A00, A01, D01, D96 | 27.5 | 27 | 24 | 24 | 27.5 |
9 | Marketing (Chương trình tích hợp) | 7340115_TH | A00, A01, D01, D96 | 28 | 28 | 22 | 22 | 26 |
10 | Bất động sản | 7340116 | A00, A01, D01, D96 | 27.5 | 26 | 22 | 22 | 25 |
11 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D96 | 28.8 | 28.5 | 25 | 26 | 28 |
12 | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh toàn phần) | 7340120_TATP | A00, A01, D01, D96 | 28 | 26.5 | 24 | 24 | 27 |
13 | Kinh doanh quốc tế (Chương trình tích hợp) | 7340120_TH | A00, A01, D01, D96 | 27.2 | 27 | 21 | 21 | 26 |
14 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D96 | 28.5 | 28 | 23 | 23 | 27 |
15 | Tài chính – Ngân hàng (Chương trình tích hợp) | 7340201_TH | A00, A01, D01, D96 | 26.8 | 26.5 | 21 | 21 | 26 |
16 | Công nghệ tài chính | 7340205 | A00, A01, D01, D96 | 28 | 28 | 24 | 24 | 27 |
17 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D96 | 28.2 | 27.5 | 23 | 23 | 27 |
18 | Kế toán (Chương trình tích hợp) | 7340301_TH | A00, A01, D01, D96 | 26.8 | 24 | 21 | 21 | 24 |
19 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00, A01, D01, D96 | 27.5 | 27 | 21 | 21 | 26 |
20 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, D01, D96 | 28.5 | 28 | 25 | 25 | 27 |
21 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Đặc thù) | 7810103_DT | D01, D72, D78, D96 | 27.2 | 26 | 21 | 21 | 26 |
22 | Quản trị khách sạn (Đặc thù) | 7810201_DT | D01, D72, D78, D96 | 26.5 | 26 | 21 | 21 | 26 |
23 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đặc thù) | 7810202_DT | D01, D72, D78, D96 | 26.5 | 26 | 21 | 21 | 26 |
Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính – Marketing xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 780 |
2 | Kinh tế | 7310101 | 850 |
3 | Toán kinh tế | 7310108 | 800 |
4 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 850 |
5 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh toàn phần) | 7340101_TATP | 700 |
6 | Quản trị kinh doanh (Chương trình tích hợp) | 7340101_TH | 700 |
7 | Marketing | 7340115 | 920 |
8 | Marketing (Tiếng Anh toàn phần) | 7340115_TATP | 820 |
9 | Marketing (Chương trình tích hợp) | 7340115_TH | 800 |
10 | Bất động sản | 7340116 | 700 |
11 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 900 |
12 | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh toàn phần) | 7340120_TATP | 850 |
13 | Kinh doanh quốc tế (Chương trình tích hợp) | 7340120_TH | 750 |
14 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 880 |
15 | Tài chính – Ngân hàng (Chương trình tích hợp) | 7340201_TH | 700 |
16 | Công nghệ tài chính | 7340205 | 860 |
17 | Kế toán | 7340301 | 850 |
18 | Kế toán (Chương trình tích hợp) | 7340301_TH | 700 |
19 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 850 |
20 | Luật kinh tế | 7380107 | 780 |
21 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Đặc thù) | 7810103_DT | 750 |
22 | Quản trị khách sạn (Đặc thù) | 7810201_DT | 750 |
23 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đặc thù) | 7810202_DT | 700 |
Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính – Marketing xét theo kết quả điểm thi riêng V-SAT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D72, D78, D96 | 250 |
2 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D96 | 250 |
3 | Toán kinh tế | 7310108 | A00, A01, D01, D96 | 250 |
4 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D96 | 250 |
5 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh toàn phần) | 7340101_TATP | A00, A01, D01, D96 | 230 |
6 | Quản trị kinh doanh (Chương trình tích hợp) | 7340101_TH | A00, A01, D01, D96 | 250 |
7 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D96 | 300 |
8 | Marketing (Tiếng Anh toàn phần) | 7340115_TATP | A00, A01, D01, D96 | 230 |
9 | Marketing (Chương trình tích hợp) | 7340115_TH | A00, A01, D01, D96 | 250 |
10 | Bất động sản | 7340116 | A00, A01, D01, D96 | 250 |
11 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D96 | 250 |
12 | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh toàn phần) | 7340120_TATP | A00, A01, D01, D96 | 250 |
13 | Kinh doanh quốc tế (Chương trình tích hợp) | 7340120_TH | A00, A01, D01, D96 | 250 |
14 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D96 | 280 |
15 | Tài chính – Ngân hàng (Chương trình tích hợp) | 7340201_TH | A00, A01, D01, D96 | 250 |
16 | Công nghệ tài chính | 7340205 | A00, A01, D01, D96 | 250 |
17 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D96 | 250 |
18 | Kế toán (Chương trình tích hợp) | 7340301_TH | A00, A01, D01, D96 | 250 |
19 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00, A01, D01, D96 | 250 |
20 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, D01, D96 | 250 |
21 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Đặc thù) | 7810103_DT | A00, A01, D01, D96 | 250 |
22 | Quản trị khách sạn (Đặc thù) | 7810201_DT | A00, A01, D01, D96 | 250 |
23 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đặc thù) | 7810202_DT | A00, A01, D01, D96 | 250 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính – Marketing xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D72, D78, D96 | 24.5 |
2 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D96 | 25 |
3 | Toán kinh tế | 7310108 | A00, A01, D01, D96 | 24.2 |
4 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D96 | 24.2 |
5 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh toàn phần) | 7340101_TATP | A00, A01, D01, D96 | 22 |
6 | Quản trị kinh doanh (Chương trình tích hợp) | 7340101_TH | A00, A01, D01, D96 | 22 |
7 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D96 | 25.9 |
8 | Marketing (Tiếng Anh toàn phần) | 7340115_TATP | A00, A01, D01, D96 | 23.5 |
9 | Marketing (Chương trình tích hợp) | 7340115_TH | A00, A01, D01, D96 | 23.8 |
10 | Bất động sản | 7340116 | A00, A01, D01, D96 | 23.3 |
11 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D96 | 25.3 |
12 | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh toàn phần) | 7340120_TATP | A00, A01, D01, D96 | 22 |
13 | Kinh doanh quốc tế (Chương trình tích hợp) | 7340120_TH | A00, A01, D01, D96 | 22.2 |
14 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D96 | 24.6 |
15 | Tài chính – Ngân hàng (Chương trình tích hợp) | 7340201_TH | A00, A01, D01, D96 | 22.5 |
16 | Công nghệ tài chính | 7340205 | A00, A01, D01, D96 | 24.4 |
17 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D96 | 25 |
18 | Kế toán (Chương trình tích hợp) | 7340301_TH | A00, A01, D01, D96 | 22.5 |
19 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00, A01, D01, D96 | 25 |
20 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, D01, D96 | 24.4 |
21 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Đặc thù) | 7810103_DT | D01, D72, D78, D96 | 24.2 |
22 | Quản trị khách sạn (Đặc thù) | 7810201_DT | D01, D72, D78, D96 | 23.5 |
23 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đặc thù) | 7810202_DT | D01, D72, D78, D96 | 23 |
II. Điểm chuẩn UFM các năm liền trước
Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính – Marketing năm 2023:
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
- HB1: Diện ưu tiên xét tuyển thẳng (3 năm học sinh giỏi, học sinh trường chuyên, học sinh đạt giải thi học sinh giỏi, có chứng chỉ IELTS)
- HB2: Diện không ưu tiên
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Tài chính – Marketing năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | |
UT1 | UT2 | |||
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 27 | 28.2 |
2 | Marketing | 7340115 | 28 | 28.7 |
3 | Bất động sản | 7340116 | 25 | 27.5 |
4 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 27.5 | 28.7 |
5 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 27 | 28.2 |
6 | Kế toán | 7340301 | 27 | 28.2 |
7 | Kinh tế | 7310101 | 27.5 | 28.7 |
8 | Luật kinh tế | 7380107 | 27.2 | 28.5 |
9 | Toán kinh tế | 7310108 | 26 | 28.2 |
10 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh hệ số 2 quy về thang điểm 30) | 7220201 | 26.5 | 27.5 |
11 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 26 | 28 |
12 | Công nghệ tài chính | 7340205 | 27 | 28.5 |
13 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (đặc thù) | 7810103_DT | 25 | 27.5 |
14 | Quản trị khách sạn (đặc thù) | 7810201_DT | 25 | 27 |
15 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (đặc thù) | 7810202_DT | 25 | 27 |
16 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh toàn phần) | 7340101_TATP | 25 | 27 |
17 | Marketing (Tiếng Anh toàn phần) | 7340115_TATP | 25 | 27 |
18 | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh toàn phần) | 7340120_TATP | 25 | 27 |
19 | Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) | 7340101_TH | 25 | 27.5 |
20 | Marketing (Chất lượng cao) | 7340115_TH | 26 | 28 |
21 | Kế toán (Chất lượng cao) | 7340301_TH | 25 | 27.5 |
22 | Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao) | 7340201_TH | 25 | 27.5 |
23 | Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) | 7340120_TH | 25 | 27.8 |
24 | Bất động sản (Chất lượng cao) | 25 | 27 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính – Marketing xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
1 | Quản trị kinh doanh | 780 |
2 | Marketing | 870 |
3 | Bất động sản | 710 |
4 | Kinh doanh quốc tế | 850 |
5 | Tài chính – Ngân hàng | 800 |
6 | Kế toán | 800 |
7 | Kinh tế | 820 |
8 | Luật kinh tế | 850 |
9 | Toán kinh tế | 780 |
10 | Ngôn ngữ Anh | 710 |
11 | Hệ thống thông tin quản lý | 780 |
12 | Công nghệ tài chính | 820 |
13 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (đặc thù) | 750 |
14 | Quản trị khách sạn (đặc thù) | 710 |
15 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (đặc thù) | 710 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính – Marketing xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Quản trị kinh doanh | 24.6 |
2 | Marketing | 25.9 |
3 | Bất động sản | 21.9 |
4 | Kinh doanh quốc tế | 25.8 |
5 | Tài chính – Ngân hàng | 24.2 |
6 | Kế toán | 24.6 |
7 | Kinh tế | 24.8 |
8 | Luật kinh tế | 24.8 |
9 | Toán kinh tế | 23.6 |
10 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh x2, quy về thang 30) | 24 |
11 | Hệ thống thông tin quản lý | 24.4 |
12 | Công nghệ tài chính | 24.1 |
13 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chương trình đặc thù | 23.7 |
14 | Quản trị khách sạn – Chương trình đặc thù | 23.4 |
15 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống – Chương trình đặc thù | 22.6 |
16 | Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) | 23.4 |
17 | Marketing (Chất lượng cao) | 24.9 |
18 | Kế toán (Chất lượng cao) | 23 |
19 | Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao) | 23.1 |
20 | Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) | 24.7 |
21 | Bất động sản (Chất lượng cao) | 21.1 |
22 | Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao Tiếng Anh toàn phần) | 23.3 |
23 | Marketing (Chương trình Chất lượng cao Tiếng Anh toàn phần) | 26 |
24 | Kinh doanh quốc tế (Chương trình Chất lượng cao Tiếng Anh toàn phần) | 25.8 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
Điểm thi THPT | ĐGNL | Học bạ | ||
1 | Quản trị kinh doanh | 25 | 819 | 27.8 |
2 | Marketing | 26.7 | 876 | 29 |
3 | Bất động sản | 23 | 756 | 26.8 |
4 | Kinh doanh quốc tế | 25.7 | 863 | 29 |
5 | Tài chính – Ngân hàng | 24.8 | 809 | 27.6 |
6 | Kế toán | 25.2 | 810 | 27.5 |
7 | Kinh tế | 25.6 | 815 | 28.1 |
8 | Luật kinh tế | 25.2 | 821 | 28 |
9 | Toán kinh tế | 24.6 | 749 | 27.12 |
10 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh x2, quy về thang 30) | 23.6 | 813 | 27.61 |
11 | Hệ thống thông tin quản lý | 24.5 | 781 | 26.5 |
12 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chương trình đặc thù | 22 | 761 | 26.3 |
13 | Quản trị khách sạn – Chương trình đặc thù | 22 | 745 | 25.6 |
14 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống – Chương trình đặc thù | 22 | 726 | 25 |
15 | Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) | 23.5 | 737 | 26.7 |
16 | Marketing (Chất lượng cao) | 25.3 | 799 | 27.8 |
17 | Kế toán (Chất lượng cao) | 23.8 | 756 | 26.6 |
18 | Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao) | 23.5 | 761 | 26.7 |
19 | Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) | 24.7 | 783 | 27.5 |
20 | Bất động sản (Chất lượng cao) | 23 | 723 | 26 |
21 | Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao Tiếng Anh toàn phần) | 23 | 773 | 26 |
22 | Marketing (Chương trình Chất lượng cao Tiếng Anh toàn phần) | 25 | 848 | 26.5 |
23 | Kinh doanh quốc tế (Chương trình Chất lượng cao Tiếng Anh toàn phần) | 24.3 | 874 | 26.5 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Quản trị kinh doanh | 25.9 |
2 | Marketing | 27.1 |
3 | Bất động sản | 25.1 |
4 | Kinh doanh quốc tế | 26.4 |
5 | Tài chính – Ngân hàng | 25.4 |
6 | Kế toán | 25.3 |
7 | Kinh tế | 25.8 |
8 | Luật kinh tế | 24.8 |
9 | Toán kinh tế | 21.25 |
10 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh x2, quy về thang 30) | 26.1 |
11 | Hệ thống thông tin quản lý – Chương trình đặc thù | 25.2 |
12 | Quản trị khách sạn – Chương trình đặc thù | 24.5 |
13 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chương trình đặc thù | 24.5 |
14 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống – Chương trình đặc thù | 24.3 |
15 | Quản trị kinh doanh – CLC | 25.3 |
16 | Marketing – CLC | 26.2 |
17 | Kế toán – CLC | 24.2 |
18 | Tài chính – Ngân hàng – CLC | 24.6 |
19 | Kinh doanh quốc tế – CLC | 25.5 |
20 | Bất động sản – CLC | 23.5 |
21 | Quản trị kinh doanh – Chương trình quốc tế | 24.0 |
22 | Marketing – Chương trình quốc tế | 24.2 |
23 | Kinh doanh quốc tế – Chương trình quốc tế | 24.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Tài chính – Marketing năm 2019, 2020 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
a. Chương trình chuẩn | |||
1 | Quản trị kinh doanh | 22.3 | 25.3 |
2 | Marketing | 24.5 | 26.1 |
3 | Bất động sản | 19.4 | 23 |
4 | Kinh doanh quốc tế | 23.75 | 25.8 |
5 | Tài chính – Ngân hàng | 21.1 | 24.47 |
6 | Kế toán | 21.9 | 25 |
7 | Kinh tế | / | 24.85 |
8 | Ngôn ngữ Anh | 20 | 23.8 |
b. Chương trình đào tạo đặc thù | |||
9 | Hệ thống thông tin quản lý | 18.8 | 22.7 |
10 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21.67 | 23.4 |
11 | Quản trị khách sạn | 22.3 | 24 |
12 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 21.2 | 22 |
c. Chương trình Chất lượng cao | |||
13 | Quản trị kinh doanh | 19 | 23.9 |
14 | Marketing | 19.2 | 24.8 |
15 | Kế toán | 17.2 | 22.6 |
16 | Tài chính – Ngân hàng | 17 | 22.6 |
17 | Kinh doanh quốc tế | 20 | 24.5 |
18 | Quản trị khách sạn | 17.8 | 20.8 |
d. Chương trình đào tạo quốc tế | |||
19 | Quản trị kinh doanh | 18.7 | 20.7 |
20 | Marketing | 18.5 | 22.8 |
21 | Kế toán | 16.45 | 18 |
22 | Kinh doanh quốc tế | 20 | 21.7 |