Trường Đại học Tài chính – Marketing đã công bố điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm thi đánh giá năng lực năm 2023.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Tài chính – Marketing năm 2023
Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.
I. Điểm sàn UFM 2023
Điểm sàn nhận hồ sơ trường Đại học Tài chính – Marketing năm 2023 như sau:
- Theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM: 700 điểm
- Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: 19 điểm
II. Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính – Marketing năm 2022
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Tài chính – Marketing năm 2022 như sau:
a. Diện ưu tiên xét tuyển thẳng (3 năm HSG, học sinh trường chuyên, HS đạt giải thi HSG, có chứng chỉ IELTS)
Tên ngành | Điểm chuẩn HB |
Quản trị kinh doanh | 28.17 |
Marketing | 29.0 |
Bất động sản | 27.5 |
Kinh doanh quốc tế | 29.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 28.07 |
Kế toán | 28.03 |
Kinh tế | 28.8 |
Luật kinh tế | 28.6 |
Toán kinh tế | 27.87 |
Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2 quy về thang điểm 30) | 27.5 |
Hệ thống thông tin quản lý | 27.2 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (đặc thù) | 26.5 |
Quản trị khách sạn (đặc thù) | 26.0 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (đặc thù) | 26.0 |
Quản trị kinh doanh (CLC tiếng Anh toàn phần) | 27.0 |
Marketing (CLC tiếng Anh toàn phần) | 27.5 |
Kinh doanh quốc tế (CLC tiếng Anh toàn phần) | 27.5 |
Quản trị kinh doanh (CLC) | 27.3 |
Marketing (CLC) | 27.9 |
Kế toán (CLC) | 27.2 |
Tài chính – Ngân hàng (CLC) | 27.0 |
Kinh doanh quốc tế (CLC) | 28.0 |
Bất động sản (CLC) | 27.0 |
b. Diện không ưu tiên
Tên ngành | Điểm chuẩn HB |
Quản trị kinh doanh | 27.8 |
Marketing | 29.0 |
Bất động sản | 26.8 |
Kinh doanh quốc tế | 29.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 27.6 |
Kế toán | 27.5 |
Kinh tế | 28.1 |
Luật kinh tế | 28.0 |
Toán kinh tế | 27.12 |
Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2 quy về thang điểm 30) | 27.61 |
Hệ thống thông tin quản lý | 26.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (đặc thù) | 26.3 |
Quản trị khách sạn (đặc thù) | 25.6 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (đặc thù) | 25.0 |
Quản trị kinh doanh (CLC tiếng Anh toàn phần) | 26.0 |
Marketing (CLC tiếng Anh toàn phần) | 26.5 |
Kinh doanh quốc tế (CLC tiếng Anh toàn phần) | 26.5 |
Quản trị kinh doanh (CLC) | 26.7 |
Marketing (CLC) | 27.8 |
Kế toán (CLC) | 26.6 |
Tài chính – Ngân hàng (CLC) | 26.7 |
Kinh doanh quốc tế (CLC) | 27.5 |
Bất động sản (CLC) | 26.0 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL
Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính – Marketing xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
Quản trị kinh doanh | 819 |
Marketing | 876 |
Bất động sản | 756 |
Kinh doanh quốc tế | 863 |
Tài chính – Ngân hàng | 809 |
Kế toán | 810 |
Kinh tế | 815 |
Luật kinh tế | 821 |
Toán kinh tế | 749 |
Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2 quy về thang điểm 30) | 813 |
Hệ thống thông tin quản lý | 781 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (đặc thù) | 761 |
Quản trị khách sạn (đặc thù) | 745 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (đặc thù) | 726 |
Quản trị kinh doanh (CLC tiếng Anh toàn phần) | 773 |
Marketing (CLC tiếng Anh toàn phần) | 848 |
Kinh doanh quốc tế (CLC tiếng Anh toàn phần) | 874 |
Quản trị kinh doanh (CLC) | 737 |
Marketing (CLC) | 799 |
Kế toán (CLC) | 756 |
Tài chính – Ngân hàng (CLC) | 761 |
Kinh doanh quốc tế (CLC) | 783 |
Bất động sản (CLC) | 723 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2022
Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính – Marketing xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Quản trị kinh doanh | 25 |
Marketing | 26.7 |
Bất động sản | 23 |
Kinh doanh quốc tế | 25.7 |
Tài chính – Ngân hàng | 24.8 |
Kế toán | 25.2 |
Kinh tế | 25.6 |
Luật kinh tế | 25.2 |
Toán kinh tế | 24.6 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh x2, quy về thang 30) | 23.6 |
Hệ thống thông tin quản lý | 24.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chương trình đặc thù | 22 |
Quản trị khách sạn – Chương trình đặc thù | 22 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống – Chương trình đặc thù | 22 |
Quản trị kinh doanh (CLC) | 23.5 |
Marketing (CLC) | 25.3 |
Kế toán (CLC) | 23.8 |
Tài chính – Ngân hàng (CLC) | 23.5 |
Kinh doanh quốc tế (CLC) | 24.7 |
Bất động sản (CLC) | 23 |
Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC Tiếng Anh toàn phần) | 23 |
Marketing (Chương trình CLC Tiếng Anh toàn phần) | 25 |
Kinh doanh quốc tế (Chương trình CLC Tiếng Anh toàn phần) | 24.3 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
Quản trị kinh doanh | 25.9 |
Marketing | 27.1 |
Bất động sản | 25.1 |
Kinh doanh quốc tế | 26.4 |
Tài chính – Ngân hàng | 25.4 |
Kế toán | 25.3 |
Kinh tế | 25.8 |
Luật kinh tế | 24.8 |
Toán kinh tế | 21.25 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh x2, quy về thang 30) | 26.1 |
Hệ thống thông tin quản lý – Chương trình đặc thù | 25.2 |
Quản trị khách sạn – Chương trình đặc thù | 24.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chương trình đặc thù | 24.5 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống – Chương trình đặc thù | 24.3 |
Quản trị kinh doanh – CLC | 25.3 |
Marketing – CLC | 26.2 |
Kế toán – CLC | 24.2 |
Tài chính – Ngân hàng – CLC | 24.6 |
Kinh doanh quốc tế – CLC | 25.5 |
Bất động sản – CLC | 23.5 |
Quản trị kinh doanh – Chương trình quốc tế | 24.0 |
Marketing – Chương trình quốc tế | 24.2 |
Kinh doanh quốc tế – Chương trình quốc tế | 24.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Tài chính – Marketing năm 2019, 2020 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
a. Chương trình chuẩn | ||
Quản trị kinh doanh | 22.3 | 25.3 |
Marketing | 24.5 | 26.1 |
Bất động sản | 19.4 | 23 |
Kinh doanh quốc tế | 23.75 | 25.8 |
Tài chính – Ngân hàng | 21.1 | 24.47 |
Kế toán | 21.9 | 25 |
Kinh tế | / | 24.85 |
Ngôn ngữ Anh | 20 | 23.8 |
b. Chương trình đào tạo đặc thù | ||
Hệ thống thông tin quản lý | 18.8 | 22.7 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21.67 | 23.4 |
Quản trị khách sạn | 22.3 | 24 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 21.2 | 22 |
c. Chương trình Chất lượng cao | ||
Quản trị kinh doanh | 19 | 23.9 |
Marketing | 19.2 | 24.8 |
Kế toán | 17.2 | 22.6 |
Tài chính – Ngân hàng | 17 | 22.6 |
Kinh doanh quốc tế | 20 | 24.5 |
Quản trị khách sạn | 17.8 | 20.8 |
d. Chương trình đào tạo quốc tế | ||
Quản trị kinh doanh | 18.7 | 20.7 |
Marketing | 18.5 | 22.8 |
Kế toán | 16.45 | 18 |
Kinh doanh quốc tế | 20 | 21.7 |