Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính – Marketing năm 2023

81519

Trường Đại học Tài chính – Marketing đã công bố điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm thi đánh giá năng lực năm 2023.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Tài chính – Marketing năm 2023

Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.

I. Điểm sàn UFM 2023

Điểm sàn nhận hồ sơ trường Đại học Tài chính – Marketing năm 2023 như sau:

  • Theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM: 700 điểm
  • Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: 19 điểm

II. Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính – Marketing năm 2022

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Tài chính – Marketing năm 2022 như sau:

a. Diện ưu tiên xét tuyển thẳng (3 năm HSG, học sinh trường chuyên, HS đạt giải thi HSG, có chứng chỉ IELTS)

Tên ngànhĐiểm chuẩn HB
Quản trị kinh doanh28.17
Marketing29.0
Bất động sản27.5
Kinh doanh quốc tế29.0
Tài chính – Ngân hàng28.07
Kế toán28.03
Kinh tế28.8
Luật kinh tế28.6
Toán kinh tế27.87
Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2 quy về thang điểm 30)27.5
Hệ thống thông tin quản lý27.2
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (đặc thù)26.5
Quản trị khách sạn (đặc thù)26.0
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (đặc thù)26.0
Quản trị kinh doanh (CLC tiếng Anh toàn phần)27.0
Marketing (CLC tiếng Anh toàn phần)27.5
Kinh doanh quốc tế (CLC tiếng Anh toàn phần)27.5
Quản trị kinh doanh (CLC)27.3
Marketing (CLC)27.9
Kế toán (CLC)27.2
Tài chính – Ngân hàng (CLC)27.0
Kinh doanh quốc tế (CLC)28.0
Bất động sản (CLC)27.0

b. Diện không ưu tiên

Tên ngànhĐiểm chuẩn HB
Quản trị kinh doanh27.8
Marketing29.0
Bất động sản26.8
Kinh doanh quốc tế29.0
Tài chính – Ngân hàng27.6
Kế toán27.5
Kinh tế28.1
Luật kinh tế28.0
Toán kinh tế27.12
Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2 quy về thang điểm 30)27.61
Hệ thống thông tin quản lý26.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (đặc thù)26.3
Quản trị khách sạn (đặc thù)25.6
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (đặc thù)25.0
Quản trị kinh doanh (CLC tiếng Anh toàn phần)26.0
Marketing (CLC tiếng Anh toàn phần)26.5
Kinh doanh quốc tế (CLC tiếng Anh toàn phần)26.5
Quản trị kinh doanh (CLC)26.7
Marketing (CLC)27.8
Kế toán (CLC)26.6
Tài chính – Ngân hàng (CLC)26.7
Kinh doanh quốc tế (CLC)27.5
Bất động sản (CLC)26.0

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL

Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính – Marketing xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn ĐGNL
Quản trị kinh doanh819
Marketing876
Bất động sản756
Kinh doanh quốc tế863
Tài chính – Ngân hàng809
Kế toán810
Kinh tế815
Luật kinh tế821
Toán kinh tế749
Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2 quy về thang điểm 30)813
Hệ thống thông tin quản lý781
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (đặc thù)761
Quản trị khách sạn (đặc thù)745
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (đặc thù)726
Quản trị kinh doanh (CLC tiếng Anh toàn phần)773
Marketing (CLC tiếng Anh toàn phần)848
Kinh doanh quốc tế (CLC tiếng Anh toàn phần)874
Quản trị kinh doanh (CLC)737
Marketing (CLC)799
Kế toán (CLC)756
Tài chính – Ngân hàng (CLC)761
Kinh doanh quốc tế (CLC)783
Bất động sản (CLC)723

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2022

Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính – Marketing xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2022
Quản trị kinh doanh25
Marketing26.7
Bất động sản23
Kinh doanh quốc tế25.7
Tài chính – Ngân hàng24.8
Kế toán25.2
Kinh tế25.6
Luật kinh tế25.2
Toán kinh tế24.6
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh x2, quy về thang 30)23.6
Hệ thống thông tin quản lý24.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chương trình đặc thù22
Quản trị khách sạn – Chương trình đặc thù22
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống – Chương trình đặc thù22
Quản trị kinh doanh (CLC)23.5
Marketing (CLC)25.3
Kế toán (CLC)23.8
Tài chính – Ngân hàng (CLC)23.5
Kinh doanh quốc tế (CLC)24.7
Bất động sản (CLC)23
Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC Tiếng Anh toàn phần)23
Marketing (Chương trình CLC Tiếng Anh toàn phần)25
Kinh doanh quốc tế (Chương trình CLC Tiếng Anh toàn phần)24.3

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021
Quản trị kinh doanh25.9
Marketing27.1
Bất động sản25.1
Kinh doanh quốc tế26.4
Tài chính – Ngân hàng25.4
Kế toán25.3
Kinh tế25.8
Luật kinh tế24.8
Toán kinh tế21.25
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh x2, quy về thang 30)26.1
Hệ thống thông tin quản lý – Chương trình đặc thù25.2
Quản trị khách sạn – Chương trình đặc thù24.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chương trình đặc thù24.5
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống – Chương trình đặc thù24.3
Quản trị kinh doanh – CLC25.3
Marketing – CLC26.2
Kế toán – CLC24.2
Tài chính – Ngân hàng – CLC24.6
Kinh doanh quốc tế – CLC25.5
Bất động sản – CLC23.5
Quản trị kinh doanh – Chương trình quốc tế24.0
Marketing – Chương trình quốc tế24.2
Kinh doanh quốc tế – Chương trình quốc tế24.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Tài chính – Marketing năm 2019, 2020 như sau:

Tên ngành
Điểm chuẩn
20192020
a. Chương trình chuẩn
Quản trị kinh doanh22.325.3
Marketing24.526.1
Bất động sản19.423
Kinh doanh quốc tế23.7525.8
Tài chính – Ngân hàng21.124.47
Kế toán21.925
Kinh tế/24.85
Ngôn ngữ Anh2023.8
b. Chương trình đào tạo đặc thù
Hệ thống thông tin quản lý18.822.7
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành21.6723.4
Quản trị khách sạn22.324
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống21.222
c. Chương trình Chất lượng cao
Quản trị kinh doanh1923.9
Marketing19.224.8
Kế toán17.222.6
Tài chính – Ngân hàng1722.6
Kinh doanh quốc tế2024.5
Quản trị khách sạn17.820.8
d. Chương trình đào tạo quốc tế
Quản trị kinh doanh18.720.7
Marketing18.522.8
Kế toán16.4518
Kinh doanh quốc tế2021.7
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.