Trường Đại học Tài chính – Kế toán đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo các phương thức xét tuyển năm 2024.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tài chính – Kế toán năm 2025 |
I. Điểm chuẩn Trường Đại học Tài chính – Kế toán năm 2024
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính – Kế toán xét theo học bạ THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, A16 | 18 |
2 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, A16 | 18 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, A16 | 18 |
4 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, A16 | 18 |
5 | Luật Kinh tế | 7380107 | A00, D01, C00, C15 | 18 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính – Kế toán xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, A16 | 15 |
2 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, A16 | 15 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, A16 | 15 |
4 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, A16 | 15 |
5 | Luật Kinh tế | 7380107 | A00, D01, C00, C15 | 15 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn Trường Đại học Tài chính – Kế toán năm 2023:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | ||
1 | Quản trị kinh doanh | 18 | 15 |
2 | Kinh doanh quốc tế | 18 | 15 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 18 | 15 |
4 | Kế toán | 18 | 15 |
5 | Luật kinh tế | 18 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | |
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | ||
1 | Quản trị kinh doanh | 15 | 18 |
2 | Tài chính – Ngân hàng | 15 | 18 |
3 | Kế toán | 15 | 18 |
4 | Kinh doanh quốc tế | 15 | 18 |
5 | Luật kinh tế | 15 | 18 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Quản trị kinh doanh | 15.0 |
2 | Tài chính – Ngân hàng | 15.0 |
3 | Kế toán | 15.0 |
4 | Kinh doanh quốc tế | 15.0 |
5 | Luật kinh tế | 15.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Tài chính – Kế toán các năm trước dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Quản trị kinh doanh | 15 | 15 |
2 | Kinh doanh quốc tế | 15 | 15 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 15 | 15 |
4 | Kế toán | 15 | 15 |
5 | Kiểm toán | 15 | 15 |
6 | Luật kinh tế | 15 | 15 |
Phân hiệu tại Thừa Thiên Huế | |||
1 | Quản trị kinh doanh | 15 | |
2 | Kinh doanh quốc tế | 15 | 15 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 15 | 15 |
4 | Kế toán | 15 | 15 |
5 | Luật kinh tế | 15 | 15 |