Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển Đại học năm 2024 theo các phương thức xét tuyển.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 2025 |
Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ có chính thức đã được cập nhật!!
I. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2024
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
**Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên xét học bạ THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | A00, A01, D01, D07 | 28.5 |
2 | Sư phạm công nghệ | 7140246 | A00, A01, D01, D07 | 26.5 |
3 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D09, D10 | 21.75 |
4 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, D01, D09, D10 | 27 |
5 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D07 | 21 |
6 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 | 23 |
7 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | 7340123 | A00, A01, D01, D07 | 21 |
8 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 23 |
9 | Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01, D01, D07 | 25 |
10 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, D01, D07 | 25 |
11 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 | 25 |
12 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, D01, D07 | 21.5 |
13 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00, A01, D01, D07 | 21.5 |
14 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, D01, D07 | 23 |
15 | Công nghệ Kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D01, D07 | 25 |
16 | Điện lạnh và điều hòa không khí | 7510210 | A00, A01, D01, D07 | 21 |
17 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, D01, D07 | 23 |
18 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, D01, D07 | 24.75 |
19 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | A00, A01, D01, D07 | 21 |
20 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | A00, A01, D01, D07 | 21 |
21 | Công nghệ hóa thực phẩm | 7540103 | A00, A01, D01, D07 | 21 |
22 | Công nghệ may | 7540209 | A00, A01, D01, D07 | 21 |
**Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên xét kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | |
ĐGNL | ĐGTD | |||
1 | Khoa học máy tính | 7480101 | 65 | 45 |
2 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 65 | 45 |
3 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 65 | 45 |
4 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 65 | 45 |
5 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 65 | 45 |
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 65 | 45 |
7 | Công nghệ Kỹ thuật ô tô | 7510205 | 65 | 45 |
8 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 65 | 45 |
9 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 65 | 45 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên mới nhất xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | A01, D01, D09, D10 | 24.75 |
2 | Sư phạm công nghệ | 7140246 | A00, A01, D01, D07 | 19 |
3 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D09, D10 | 15.5 |
4 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, D01, D09, D10 | 22 |
5 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D07 | 15 |
6 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 | 16 |
7 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | 7340123 | A00, A01, D01, D07 | 15 |
8 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 16 |
9 | Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01, D01, D07 | 17 |
10 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, D01, D07 | 17 |
11 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 | 17 |
12 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, D01, D07 | 15.5 |
13 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00, A01, D01, D07 | 15.5 |
14 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, D01, D07 | 16 |
15 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D01, D07 | 17 |
16 | Điện lạnh và điều hòa không khí | 7510210 | A00, A01, D01, D07 | 15 |
17 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, D01, D07 | 16 |
18 | Công nghệ kỳ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, D01, D07 | 16.5 |
19 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | A00, A02, B00, D07 | 15 |
20 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | A00, A01, D01, D07 | 15 |
21 | Công nghệ hóa thực phẩm | 7540103 | A00, A02, B00, D07 | 15 |
22 | Công nghệ may | 7540209 | A00, A01, D01, D07 | 15 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2023:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | ||
Học bạ THPT | ĐGNL/ ĐGTD | Điểm thi THPT | |||
1 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 25 | 15 | 17.5 |
2 | Khoa học máy tính | 7480101 | 25 | 15 | 17 |
3 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 25 | 15 | 17 |
4 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 20 | 15 | 16 |
5 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 23 | 15 | 16.5 |
6 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 20 | 15 | 15 |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 20 | 15 | 15 |
8 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | 19 | 15 | |
9 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 22 | 15 | 15.5 |
10 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 24 | 17 | |
11 | Điện lạnh và điều hòa không khí | 7510210 | 19 | 15 | 15 |
12 | Sư phạm Công nghệ | 7140246 | 29 | 26 | |
13 | Công nghệ may | 7540209 | 19 | 15 | |
14 | Kinh doanh thời trang và dệt may | 7340123 | 19 | 15 | |
15 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 20 | 15 | |
16 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | 7340301 | 20 | 15 | |
17 | Kinh tế (Kinh tế đầu tư) | 7310101 | 19 | 15 | |
18 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | 19 | 15 | |
19 | Công nghệ hóa thực phẩm | 7540103 | 19 | 15 | |
20 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 20 | 15 | |
21 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 27 | 22 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |||
THPT | Học bạ | ĐGNL của ĐGQG HN | ĐGTD của ĐHBK HN | ||
1 | Công nghệ thông tin | 17 | 24 | 17 | 17 |
2 | Khoa học máy tính | 17 | – | 17 | 17 |
3 | Kỹ thuật phần mềm | 17 | 24 | 17 | 17 |
4 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 | 29 | 15 | 15 |
5 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 17 | 22 | 17 | 17 |
6 | Công nghệ chế tạo máy | 15 | 19 | 15 | 15 |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 | 19 | 15 | 15 |
8 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 15 | 19 | – | – |
9 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15 | 19 | 15 | 15 |
10 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17 | 22 | 17 | 17 |
11 | Bảo dưỡng công nghiệp | 15 | 19 | – | – |
12 | Điện lạnh và điều hòa không khí | 15 | 19 | – | – |
13 | Sư phạm công nghệ | 23 | 25 | – | – |
14 | Công nghệ may | 15 | 19 | – | – |
15 | Kinh doanh thời trang và dệt may | 15 | 19 | – | – |
16 | Quản trị kinh doanh | 15 | 19 | – | – |
17 | Kế toán | 15 | 19 | – | – |
18 | Kinh tế | 15 | 19 | – | – |
19 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 | 19 | – | – |
20 | Công nghệ hóa thực phẩm | 15 | 19 | – | – |
21 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 19 | – | – |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Công nghệ thông tin | 18.0 |
2 | Khoa học máy tính | 18.0 |
3 | Kỹ thuật phần mềm | 18.0 |
4 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16.0 |
5 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18.0 |
6 | Công nghệ chế tạo máy | 16.0 |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 16.0 |
8 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 16.0 |
9 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 16.0 |
10 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18.0 |
11 | Bảo dưỡng công nghiệp | 16.0 |
12 | Điện lạnh và điều hòa không khí | 16.0 |
13 | Sư phạm công nghệ | 19.0 |
14 | Công nghệ may | 16.0 |
15 | Kinh doanh thời trang và dệt may | 16.0 |
16 | Quản trị kinh doanh | 16.0 |
17 | Kế toán | 16.0 |
18 | Kinh tế | 16.0 |
19 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 16.0 |
20 | Công nghệ hóa thực phẩm | 16.0 |
21 | Ngôn ngữ Anh | 16.0 |
22 | Sư phạm Tiếng Anh | 19.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên các năm 2019, 2020 dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Sư phạm tiếng Anh | / | 18.5 |
2 | Sư phạm công nghệ | 18 | 18.5 |
3 | Công nghệ thông tin | 15 | 16 |
4 | Khoa học máy tính | / | 16 |
5 | Kỹ thuật phần mềm | / | 16 |
6 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 16 |
7 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | / | 16 |
8 | Công nghệ chế tạo máy | 14 | 16 |
9 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 14 | 16 |
10 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | / | 15.5 |
11 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15 | 16 |
12 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | 16 |
13 | Bảo dưỡng công nghiệp | / | 15.5 |
14 | Điện lạnh và điều hòa không khí | / | 16 |
15 | Công nghệ may | 14 | 16 |
16 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp) | 14 | 16 |
17 | Quản trị kinh doanh | 14 | 16 |
18 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư) | 14 | 16 |
19 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 14 | 15.5 |
20 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14 | 15.5 |
21 | Công nghệ hóa thực phẩm | / | 15.5 |
22 | Ngôn ngữ Anh | 14 | 16 |