Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển Đại học năm 2023.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 2023
Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ có chính thức đã được cập nhật!!
I. Điểm sàn UTEHY năm 2023
Điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm sàn 2023 | ||
THPT | Học bạ | ĐGNL/ĐGTD | ||
1 | Công nghệ thông tin | 17 | 25 | 15 |
2 | Khoa học máy tính | 17 | 25 | 15 |
3 | Kỹ thuật phần mềm | 17 | 25 | 15 |
4 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 | 20 | 15 |
5 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16 | 23 | 15 |
6 | Công nghệ chế tạo máy | 15 | 20 | 15 |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 | 20 | 15 |
8 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 15 | 19 | – |
9 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15 | 22 | 15 |
10 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17 | 24 | 15 |
11 | Điện lạnh và điều hòa không khí | 15 | 19 | – |
12 | Sư phạm Công nghệ | – | 24 | – |
13 | Công nghệ may | 15 | 19 | – |
14 | Kinh doanh thời trang và dệt may | 15 | 19 | – |
15 | Quản trị kinh doanh | 15 | 20 | – |
16 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | 15 | 20 | – |
17 | Kinh tế (Kinh tế đầu tư) | 15 | 19 | – |
18 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 | 19 | – |
19 | Công nghệ hóa thực phẩm | 15 | 19 | – |
20 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 20 | – |
21 | Sư phạm Tiếng Anh | – | 27 | – |
II. Điểm chuẩn UTEHY năm 2023
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
1 | Công nghệ thông tin | 25 |
2 | Khoa học máy tính | 25 |
3 | Kỹ thuật phần mềm | 25 |
4 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 20 |
5 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 23 |
6 | Công nghệ chế tạo máy | 20 |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 20 |
8 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 19 |
9 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 22 |
10 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 24 |
11 | Điện lạnh và điều hòa không khí | 19 |
12 | Sư phạm Công nghệ | 29 |
13 | Công nghệ may | 19 |
14 | Kinh doanh thời trang và dệt may | 19 |
15 | Quản trị kinh doanh | 20 |
16 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | 20 |
17 | Kinh tế (Kinh tế đầu tư) | 19 |
18 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 19 |
19 | Công nghệ hóa thực phẩm | 19 |
20 | Ngôn ngữ Anh | 20 |
21 | Sư phạm Tiếng Anh | 27 |
Lưu ý: Các ngành Sư phạm Công nghệ, Sư phạm Tiếng Anh yêu cầu học lực lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 8.0
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên xét theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN hoặc điểm thi đánh giá năng lực tư duy của ĐHBK Hà Nội năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL/ ĐGTD |
1 | Công nghệ thông tin | 15 |
2 | Khoa học máy tính | 15 |
3 | Kỹ thuật phần mềm | 15 |
4 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 |
5 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 |
6 | Công nghệ chế tạo máy | 15 |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 |
8 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15 |
9 | Điện lạnh và Điều hòa không khí | 15 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Công nghệ thông tin | 17.5 |
2 | Khoa học máy tính | 17 |
3 | Kỹ thuật phần mềm | 17 |
4 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16 |
5 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16.5 |
6 | Công nghệ chế tạo máy | 15 |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 |
8 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 15 |
9 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15.5 |
10 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17 |
11 | Điện lạnh và điều hòa không khí | 15 |
12 | Sư phạm Công nghệ | 26 |
13 | Công nghệ may | 15 |
14 | Kinh doanh thời trang và dệt may | 15 |
15 | Quản trị kinh doanh | 15 |
16 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | 15 |
17 | Kinh tế (Kinh tế đầu tư) | 15 |
18 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 |
19 | Công nghệ hóa thực phẩm | 15 |
20 | Ngôn ngữ Anh | 15 |
21 | Sư phạm Tiếng Anh | 22 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |||
THPT | Học bạ | ĐGNL của ĐGQG HN | ĐGTD của ĐHBK HN | ||
1 | Công nghệ thông tin | 17 | 24 | 17 | 17 |
2 | Khoa học máy tính | 17 | – | 17 | 17 |
3 | Kỹ thuật phần mềm | 17 | 24 | 17 | 17 |
4 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 | 29 | 15 | 15 |
5 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 17 | 22 | 17 | 17 |
6 | Công nghệ chế tạo máy | 15 | 19 | 15 | 15 |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 | 19 | 15 | 15 |
8 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 15 | 19 | – | – |
9 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15 | 19 | 15 | 15 |
10 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17 | 22 | 17 | 17 |
11 | Bảo dưỡng công nghiệp | 15 | 19 | – | – |
12 | Điện lạnh và điều hòa không khí | 15 | 19 | – | – |
13 | Sư phạm công nghệ | 23 | 25 | – | – |
14 | Công nghệ may | 15 | 19 | – | – |
15 | Kinh doanh thời trang và dệt may | 15 | 19 | – | – |
16 | Quản trị kinh doanh | 15 | 19 | – | – |
17 | Kế toán | 15 | 19 | – | – |
18 | Kinh tế | 15 | 19 | – | – |
19 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 | 19 | – | – |
20 | Công nghệ hóa thực phẩm | 15 | 19 | – | – |
21 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 19 | – | – |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Công nghệ thông tin | 18.0 |
2 | Khoa học máy tính | 18.0 |
3 | Kỹ thuật phần mềm | 18.0 |
4 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16.0 |
5 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18.0 |
6 | Công nghệ chế tạo máy | 16.0 |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 16.0 |
8 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 16.0 |
9 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 16.0 |
10 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18.0 |
11 | Bảo dưỡng công nghiệp | 16.0 |
12 | Điện lạnh và điều hòa không khí | 16.0 |
13 | Sư phạm công nghệ | 19.0 |
14 | Công nghệ may | 16.0 |
15 | Kinh doanh thời trang và dệt may | 16.0 |
16 | Quản trị kinh doanh | 16.0 |
17 | Kế toán | 16.0 |
18 | Kinh tế | 16.0 |
19 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 16.0 |
20 | Công nghệ hóa thực phẩm | 16.0 |
21 | Ngôn ngữ Anh | 16.0 |
22 | Sư phạm Tiếng Anh | 19.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên các năm 2019, 2020 dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Sư phạm tiếng Anh | / | 18.5 |
2 | Sư phạm công nghệ | 18 | 18.5 |
3 | Công nghệ thông tin | 15 | 16 |
4 | Khoa học máy tính | / | 16 |
5 | Kỹ thuật phần mềm | / | 16 |
6 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 16 |
7 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | / | 16 |
8 | Công nghệ chế tạo máy | 14 | 16 |
9 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 14 | 16 |
10 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | / | 15.5 |
11 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15 | 16 |
12 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | 16 |
13 | Bảo dưỡng công nghiệp | / | 15.5 |
14 | Điện lạnh và điều hòa không khí | / | 16 |
15 | Công nghệ may | 14 | 16 |
16 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp) | 14 | 16 |
17 | Quản trị kinh doanh | 14 | 16 |
18 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư) | 14 | 16 |
19 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 14 | 15.5 |
20 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14 | 15.5 |
21 | Công nghệ hóa thực phẩm | / | 15.5 |
22 | Ngôn ngữ Anh | 14 | 16 |