Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên 2024

6814

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển Đại học năm 2024 theo các phương thức xét tuyển.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 2025

Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ có chính thức đã được cập nhật!!

I. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2024

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

**Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên xét học bạ THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Sư phạm tiếng Anh7140231A00, A01, D01, D0728.5
2Sư phạm công nghệ7140246A00, A01, D01, D0726.5
3Ngôn ngữ Anh7220201A01, D01, D09, D1021.75
4Ngôn ngữ Trung Quốc7220204A01, D01, D09, D1027
5Kinh tế7310101A00, A01, D01, D0721
6Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, D0723
7Kinh doanh thời trang và Dệt may7340123A00, A01, D01, D0721
8Kế toán7340301A00, A01, D01, D0723
9Khoa học máy tính7480101A00, A01, D01, D0725
10Kỹ thuật phần mềm7480103A00, A01, D01, D0725
11Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D01, D0725
12Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201A00, A01, D01, D0721.5
13Công nghệ chế tạo máy7510202A00, A01, D01, D0721.5
14Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203A00, A01, D01, D0723
15Công nghệ Kỹ thuật ô tô7510205A00, A01, D01, D0725
16Điện lạnh và điều hòa không khí7510210A00, A01, D01, D0721
17Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301A00, A01, D01, D0723
18Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303A00, A01, D01, D0724.75
19Công nghệ kỹ thuật hóa học7510401A00, A01, D01, D0721
20Kỹ thuật hệ thống công nghiệp7520118A00, A01, D01, D0721
21Công nghệ hóa thực phẩm7540103A00, A01, D01, D0721
22Công nghệ may7540209A00, A01, D01, D0721

**Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên xét kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhĐiểm chuẩn
ĐGNLĐGTD
1Khoa học máy tính74801016545
2Kỹ thuật phần mềm74801036545
3Công nghệ thông tin74802016545
4Công nghệ kỹ thuật cơ khí75102016545
5Công nghệ chế tạo máy75102026545
6Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử75102036545
7Công nghệ Kỹ thuật ô tô75102056545
8Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử75103016545
9Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa75103036545

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên mới nhất xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Sư phạm tiếng Anh7140231A01, D01, D09, D1024.75
2Sư phạm công nghệ7140246A00, A01, D01, D0719
3Ngôn ngữ Anh7220201A01, D01, D09, D1015.5
4Ngôn ngữ Trung Quốc7220204A01, D01, D09, D1022
5Kinh tế7310101A00, A01, D01, D0715
6Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, D0716
7Kinh doanh thời trang và Dệt may7340123A00, A01, D01, D0715
8Kế toán7340301A00, A01, D01, D0716
9Khoa học máy tính7480101A00, A01, D01, D0717
10Kỹ thuật phần mềm7480103A00, A01, D01, D0717
11Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D01, D0717
12Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201A00, A01, D01, D0715.5
13Công nghệ chế tạo máy7510202A00, A01, D01, D0715.5
14Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203A00, A01, D01, D0716
15Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, A01, D01, D0717
16Điện lạnh và điều hòa không khí7510210A00, A01, D01, D0715
17Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301A00, A01, D01, D0716
18Công nghệ kỳ thuật điều khiển và tự động hóa7510303A00, A01, D01, D0716.5
19Công nghệ kỹ thuật hoá học7510401A00, A02, B00, D0715
20Kỹ thuật hệ thống công nghiệp7520118A00, A01, D01, D0715
21Công nghệ hóa thực phẩm7540103A00, A02, B00, D0715
22Công nghệ may7540209A00, A01, D01, D0715

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2023:

TT
Tên ngành
Mã ngành
Điểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNL/ ĐGTDĐiểm thi THPT
1Công nghệ thông tin7480201251517.5
2Khoa học máy tính7480101251517
3Kỹ thuật phần mềm7480103251517
4Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301201516
5Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303231516.5
6Công nghệ chế tạo máy7510202201515
7Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201201515
8Kỹ thuật hệ thống công nghiệp75201181915
9Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203221515.5
10Công nghệ kỹ thuật ô tô75102052417
11Điện lạnh và điều hòa không khí7510210191515
12Sư phạm Công nghệ71402462926
13Công nghệ may75402091915
14Kinh doanh thời trang và dệt may73401231915
15Quản trị kinh doanh73401012015
16Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)73403012015
17Kinh tế (Kinh tế đầu tư)73101011915
18Công nghệ kỹ thuật hóa học75104011915
19Công nghệ hóa thực phẩm75401031915
20Ngôn ngữ Anh72202012015
21Sư phạm Tiếng Anh71402312722

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
THPTHọc bạĐGNL của ĐGQG HNĐGTD của ĐHBK HN
1Công nghệ thông tin17241717
2Khoa học máy tính171717
3Kỹ thuật phần mềm17241717
4Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử15291515
5Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa17221717
6Công nghệ chế tạo máy15191515
7Công nghệ kỹ thuật cơ khí15191515
8Kỹ thuật hệ thống công nghiệp1519
9Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử15191515
10Công nghệ kỹ thuật ô tô17221717
11Bảo dưỡng công nghiệp1519
12Điện lạnh và điều hòa không khí1519
13Sư phạm công nghệ2325
14Công nghệ may1519
15Kinh doanh thời trang và dệt may1519
16Quản trị kinh doanh1519
17Kế toán1519
18Kinh tế1519
19Công nghệ kỹ thuật hóa học1519
20Công nghệ hóa thực phẩm1519
21Ngôn ngữ Anh1519

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Công nghệ thông tin18.0
2Khoa học máy tính18.0
3Kỹ thuật phần mềm18.0
4Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử16.0
5Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa18.0
6Công nghệ chế tạo máy16.0
7Công nghệ kỹ thuật cơ khí16.0
8Kỹ thuật hệ thống công nghiệp16.0
9Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử16.0
10Công nghệ kỹ thuật ô tô18.0
11Bảo dưỡng công nghiệp16.0
12Điện lạnh và điều hòa không khí16.0
13Sư phạm công nghệ19.0
14Công nghệ may16.0
15Kinh doanh thời trang và dệt may16.0
16Quản trị kinh doanh16.0
17Kế toán16.0
18Kinh tế16.0
19Công nghệ kỹ thuật hóa học16.0
20Công nghệ hóa thực phẩm16.0
21Ngôn ngữ Anh16.0
22Sư phạm Tiếng Anh19.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên các năm 2019, 2020 dưới đây:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
20192020
1Sư phạm tiếng Anh/18.5
2Sư phạm công nghệ1818.5
3Công nghệ thông tin1516
4Khoa học máy tính/16
5Kỹ thuật phần mềm/16
6Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử1416
7Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa/16
8Công nghệ chế tạo máy1416
9Công nghệ kỹ thuật cơ khí1416
10Kỹ thuật hệ thống công nghiệp/15.5
11Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử1516
12Công nghệ kỹ thuật ô tô1516
13Bảo dưỡng công nghiệp/15.5
14Điện lạnh và điều hòa không khí/16
15Công nghệ may1416
16Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp)1416
17Quản trị kinh doanh1416
18Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư)1416
19Công nghệ kỹ thuật hóa học1415.5
20Công nghệ kỹ thuật môi trường1415.5
21Công nghệ hóa thực phẩm/15.5
22Ngôn ngữ Anh1416
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.