Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên 2023

6699

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển Đại học năm 2023.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 2023

Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ có chính thức đã được cập nhật!!

I. Điểm sàn UTEHY năm 2023

Điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên năm 2023 như sau:

TT
Tên ngành
Điểm sàn 2023
THPTHọc bạĐGNL/ĐGTD
1Công nghệ thông tin172515
2Khoa học máy tính172515
3Kỹ thuật phần mềm172515
4Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử152015
5Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa162315
6Công nghệ chế tạo máy152015
7Công nghệ kỹ thuật cơ khí152015
8Kỹ thuật hệ thống công nghiệp1519
9Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử152215
10Công nghệ kỹ thuật ô tô172415
11Điện lạnh và điều hòa không khí1519
12Sư phạm Công nghệ24
13Công nghệ may1519
14Kinh doanh thời trang và dệt may1519
15Quản trị kinh doanh1520
16Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)1520
17Kinh tế (Kinh tế đầu tư)1519
18Công nghệ kỹ thuật hóa học1519
19Công nghệ hóa thực phẩm1519
20Ngôn ngữ Anh1520
21Sư phạm Tiếng Anh27

II. Điểm chuẩn UTEHY năm 2023

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
1Công nghệ thông tin25
2Khoa học máy tính25
3Kỹ thuật phần mềm25
4Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử20
5Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa23
6Công nghệ chế tạo máy20
7Công nghệ kỹ thuật cơ khí20
8Kỹ thuật hệ thống công nghiệp19
9Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử22
10Công nghệ kỹ thuật ô tô24
11Điện lạnh và điều hòa không khí19
12Sư phạm Công nghệ29
13Công nghệ may19
14Kinh doanh thời trang và dệt may19
15Quản trị kinh doanh20
16Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)20
17Kinh tế (Kinh tế đầu tư)19
18Công nghệ kỹ thuật hóa học19
19Công nghệ hóa thực phẩm19
20Ngôn ngữ Anh20
21Sư phạm Tiếng Anh27

Lưu ý: Các ngành Sư phạm Công nghệ, Sư phạm Tiếng Anh yêu cầu học lực lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 8.0

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên xét theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN hoặc điểm thi đánh giá năng lực tư duy của ĐHBK Hà Nội năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn ĐGNL/ ĐGTD
1Công nghệ thông tin15
2Khoa học máy tính15
3Kỹ thuật phần mềm15
4Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử15
5Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa15
6Công nghệ chế tạo máy15
7Công nghệ kỹ thuật cơ khí15
8Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử15
9Điện lạnh và Điều hòa không khí15

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
1Công nghệ thông tin17.5
2Khoa học máy tính17
3Kỹ thuật phần mềm17
4Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử16
5Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa16.5
6Công nghệ chế tạo máy15
7Công nghệ kỹ thuật cơ khí15
8Kỹ thuật hệ thống công nghiệp15
9Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử15.5
10Công nghệ kỹ thuật ô tô17
11Điện lạnh và điều hòa không khí15
12Sư phạm Công nghệ26
13Công nghệ may15
14Kinh doanh thời trang và dệt may15
15Quản trị kinh doanh15
16Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)15
17Kinh tế (Kinh tế đầu tư)15
18Công nghệ kỹ thuật hóa học15
19Công nghệ hóa thực phẩm15
20Ngôn ngữ Anh15
21Sư phạm Tiếng Anh22

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
THPTHọc bạĐGNL của ĐGQG HNĐGTD của ĐHBK HN
1Công nghệ thông tin17241717
2Khoa học máy tính171717
3Kỹ thuật phần mềm17241717
4Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử15291515
5Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa17221717
6Công nghệ chế tạo máy15191515
7Công nghệ kỹ thuật cơ khí15191515
8Kỹ thuật hệ thống công nghiệp1519
9Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử15191515
10Công nghệ kỹ thuật ô tô17221717
11Bảo dưỡng công nghiệp1519
12Điện lạnh và điều hòa không khí1519
13Sư phạm công nghệ2325
14Công nghệ may1519
15Kinh doanh thời trang và dệt may1519
16Quản trị kinh doanh1519
17Kế toán1519
18Kinh tế1519
19Công nghệ kỹ thuật hóa học1519
20Công nghệ hóa thực phẩm1519
21Ngôn ngữ Anh1519

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Công nghệ thông tin18.0
2Khoa học máy tính18.0
3Kỹ thuật phần mềm18.0
4Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử16.0
5Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa18.0
6Công nghệ chế tạo máy16.0
7Công nghệ kỹ thuật cơ khí16.0
8Kỹ thuật hệ thống công nghiệp16.0
9Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử16.0
10Công nghệ kỹ thuật ô tô18.0
11Bảo dưỡng công nghiệp16.0
12Điện lạnh và điều hòa không khí16.0
13Sư phạm công nghệ19.0
14Công nghệ may16.0
15Kinh doanh thời trang và dệt may16.0
16Quản trị kinh doanh16.0
17Kế toán16.0
18Kinh tế16.0
19Công nghệ kỹ thuật hóa học16.0
20Công nghệ hóa thực phẩm16.0
21Ngôn ngữ Anh16.0
22Sư phạm Tiếng Anh19.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên các năm 2019, 2020 dưới đây:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
20192020
1Sư phạm tiếng Anh/18.5
2Sư phạm công nghệ1818.5
3Công nghệ thông tin1516
4Khoa học máy tính/16
5Kỹ thuật phần mềm/16
6Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử1416
7Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa/16
8Công nghệ chế tạo máy1416
9Công nghệ kỹ thuật cơ khí1416
10Kỹ thuật hệ thống công nghiệp/15.5
11Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử1516
12Công nghệ kỹ thuật ô tô1516
13Bảo dưỡng công nghiệp/15.5
14Điện lạnh và điều hòa không khí/16
15Công nghệ may1416
16Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp)1416
17Quản trị kinh doanh1416
18Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư)1416
19Công nghệ kỹ thuật hóa học1415.5
20Công nghệ kỹ thuật môi trường1415.5
21Công nghệ hóa thực phẩm/15.5
22Ngôn ngữ Anh1416
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.