Trường Đại học Quang Trung chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2024 theo các phương thức xét tuyển.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quang Trung năm 2025 |
I. Điểm chuẩn trường Đại học Quang Trung năm 2024
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn Trường Đại học Quang Trung xét theo học bạ và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | ĐGNL | ||||
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D15, D66 | 18 | 500 |
2 | Kinh tế | 7310101 | A00, A09, C14, D01 | 18 | 500 |
3 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01, C14, D14, D15 | 18 | 500 |
4 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A09, C14, D10 | 18 | 500 |
5 | Kế toán | 7340301 | A00, A09, C14, D10 | 18 | 500 |
6 | Công nghệ sinh học | 7420201 | B00, B08, C08, D13 | 18 | 500 |
7 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, C02, D01 | 18 | 500 |
8 | Công nghệ Kỹ thuật xây dựng | 7510103 | A00, A09, C04, D10 | 18 | 500 |
9 | Kinh tế Nông nghiệp | 7620115 | A09, B08, C08, D01 | 18 | 500 |
10 | Điều Dưỡng | 7720301 | B00, B03, C08, D13 | 18 | 500 |
11 | Y tế Công cộng | 7720701 | B00, B03, C08, D13 | 18 | 500 |
12 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00, D01, D14, D15 | 18 | 500 |
13 | Quản trị Khách sạn – Nhà hàng | 7810203 | C00, D01, D14, D15 | 18 | 500 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn Trường Đại học Quang Trung xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D15, D66 | 15 |
2 | Kinh tế | 7310101 | A00, A09, C14, D01 | 15 |
3 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01, C14, D14, D15 | 15 |
4 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A09, C14, D10 | 15 |
5 | Kế toán | 7340301 | A00, A09, C14, D10 | 15 |
6 | Công nghệ sinh học | 7420201 | B00, B08, C08, D13 | 15 |
7 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, C02, D01 | 16 |
8 | Công nghệ Kỹ thuật xây dựng | 7510103 | A00, A09, C04, D10 | 15 |
9 | Kinh tế Nông nghiệp | 7620115 | A09, B08, C08, D01 | 15 |
10 | Điều Dưỡng | 7720301 | B00, B03, C08, D13 | 19 |
11 | Y tế Công cộng | 7720701 | B00, B03, C08, D13 | 15 |
12 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00, D01, D14, D15 | 15 |
13 | Quản trị Khách sạn – Nhà hàng | 7810203 | C00, D01, D14, D15 | 15 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn trường Đại học Quang Trung năm 2023:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
Học bạ THPT | ĐGNL ĐHQG TPHCM | Điểm thi THPT | ||
1 | Kế toán | 18 | 500 | 15 |
2 | Quản trị kinh doanh | 18 | 500 | 15 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 18 | 500 | 15 |
4 | Công nghệ sinh học | 18 | 500 | 15 |
5 | Công nghệ thông tin | 18 | 500 | 16 |
6 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 18 | 500 | 15 |
7 | Kinh tế nông nghiệp | 18 | 500 | 15 |
8 | Điều dưỡng | 18 | 500 | 19 |
9 | Y tế công cộng | 18 | 500 | 15 |
10 | Ngôn ngữ Anh | 18 | 500 | 15 |
11 | Kinh tế | 18 | 500 | 15 |
12 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | 500 | 15 |
13 | Quản trị Khách sạn – Nhà hàng | 18 | 500 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
1 | Kế toán | 15 |
2 | Quản trị kinh doanh | 15 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 15 |
4 | Công nghệ sinh học | 15 |
5 | Công nghệ thông tin | 16 |
6 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 15 |
7 | Kinh tế nông nghiệp | 15 |
8 | Điều dưỡng | 19 |
9 | Y tế công cộng | 15 |
10 | Ngôn ngữ Anh | 15 |
11 | Kinh tế | 15 |
12 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
13 | Quản trị Khách sạn – Nhà hàng | 15 |
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Quang Trung năm 2020 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2020 | |
Học bạ | Thi THPT | ||
1 | Ngôn ngữ Anh | 18 | 15 |
2 | Kinh tế | 18 | 15 |
3 | Kinh tế nông nghiệp | 18 | 15 |
4 | Quản trị kinh doanh | 18 | 15 |
5 | Quản trị Khách sạn – Nhà hàng | 18 | 15 |
6 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 18 | 15 |
7 | Kế toán | 18 | 15 |
8 | Tài chính – Ngân hàng | 18 | 15 |
9 | Công nghệ Kỹ thuật xây dựng | 18 | 15 |
10 | Công nghệ thông tin | 18 | 16 |
11 | Công nghệ sinh học | 18 | 15 |
12 | Y tế Công cộng | 18 | 15 |
13 | Điều dưỡng | 18 | 19 |