Trường Đại học Phenikaa đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét học bạ THPT.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Phenikaa năm 2023
Điểm chuẩn Đại học Phenikaa theo phương thức xét điểm thi THPT 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.
I. Điểm sàn Đại học Phenikaa năm 2023
Mức điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Phenikaa năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm sàn |
1 | Quản trị kinh doanh | 20 |
2 | Kế toán | 20 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 20 |
4 | Quản trị nhân lực | 20 |
5 | Luật kinh tế | 20 |
6 | Kinh doanh quốc tế | 20 |
7 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 20 |
8 | Ngôn ngữ Anh | 17 |
9 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 17 |
10 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 17 |
11 | Ngôn ngữ Nhật | 17 |
12 | Ngôn ngữ Pháp | 17 |
13 | Đông phương học | 17 |
14 | Du lịch | 20 |
15 | Kinh doanh du lịch số | 20 |
16 | Hướng dẫn du lịch quốc tế | 20 |
17 | Quản trị khách sạn | 20 |
18 | Điều dưỡng | Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
19 | Dược học | |
20 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | |
21 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | |
22 | Y khoa | |
23 | Răng – Hàm – Mặt | |
24 | Công nghệ sinh học | 17 |
25 | Kỹ thuật hóa học | 17 |
26 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 20 |
27 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | 17 |
28 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 17 |
29 | Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo | 20 |
30 | Công nghệ thông tin | 20 |
31 | Kỹ thuật phần mềm (Một số chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 20 |
32 | Công nghệ thông tin Việt – Nhật | 20 |
33 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | 20 |
34 | Khoa học máy tính (Chương trình tài năng) | 20 |
35 | Kỹ thuật cơ điện tử | 17 |
36 | Kỹ thuật cơ khí | 17 |
37 | Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano | 20 |
38 | Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | 20 |
39 | Kỹ thuật ô tô | 17 |
40 | Cơ điện tử ô tô | 17 |
II. Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2023
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Phenikaa năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
1 | Công nghệ sinh học | 22 |
2 | Kỹ thuật hóa học | 22 |
3 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 25 |
4 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | 22.5 |
5 | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IoT) | 23.5 |
6 | Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt – Anh) | 25 |
7 | Công nghệ thông tin | 26 |
8 | Kỹ thuật phần mềm (Một số môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh) | 24 |
9 | Công nghệ thông tin Việt Nhật | 25 |
10 | Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu | 26 |
11 | Tài năng Khoa học máy tính | 27 |
12 | Kỹ thuật cơ điện tử | 23 |
13 | Kỹ thuật cơ khí | 22 |
14 | Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano | 22.5 |
15 | Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | 24 |
16 | Kỹ thuật ô tô | 23 |
17 | Cơ điện tử ô tô | 23 |
18 | Quản trị kinh doanh | 25 |
19 | Kế toán | 25 |
20 | Tài chính – Ngân hàng | 25 |
21 | Quản trị nhân lực | 26 |
22 | Luật kinh tế | 26 |
23 | Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 25 |
24 | Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng (một số môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh) | 25 |
25 | Ngôn ngữ Anh | 24 |
26 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 25 |
27 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 24 |
28 | Ngôn ngữ Nhật | 22.5 |
29 | Ngôn ngữ Pháp | 21 |
30 | Đông Phương học | 20 |
31 | Du lịch (Định hướng Quản trị du lịch) | 24 |
32 | Kinh doanh Du lịch số | 24 |
33 | Hướng dẫn Du lịch quốc tế | 24 |
34 | Quản trị khách sạn | 24 |
35 | Điều dưỡng | 21 |
36 | Dược học | 24 |
37 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 21 |
38 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 22 |
39 | Y khoa | 26 |
40 | Răng – Hàm – Mặt | 25 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Phenikaa xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Công nghệ sinh học | 18 |
2 | Kỹ thuật hóa học | 17 |
3 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 22 |
4 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | 20 |
5 | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IoT) | 21 |
6 | Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt – Anh) | 22 |
7 | Công nghệ thông tin | 21 |
8 | Kỹ thuật phần mềm (Một số môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh) | 21 |
9 | Công nghệ thông tin Việt Nhật | 21 |
10 | Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu | 21 |
11 | Tài năng Khoa học máy tính | 23 |
12 | Kỹ thuật cơ điện tử | 20 |
13 | Kỹ thuật cơ khí | 19 |
14 | Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano | 20 |
15 | Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | 20 |
16 | Kỹ thuật ô tô | 20.5 |
17 | Cơ điện tử ô tô | 20 |
18 | Quản trị kinh doanh | 21 |
19 | Kế toán | 21 |
20 | Tài chính – Ngân hàng | 23 |
21 | Quản trị nhân lực | 21 |
22 | Luật kinh tế | 21 |
23 | Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 21 |
24 | Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng (một số môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh) | 21 |
25 | Ngôn ngữ Anh | 21 |
26 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 23 |
27 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 23 |
28 | Ngôn ngữ Nhật | 17.5 |
29 | Ngôn ngữ Pháp | 17 |
30 | Đông Phương học | 17 |
31 | Du lịch (Định hướng Quản trị du lịch) | 21 |
32 | Kinh doanh Du lịch số | 21 |
33 | Hướng dẫn Du lịch quốc tế | 21 |
34 | Quản trị khách sạn | 21 |
35 | Điều dưỡng | 19 |
36 | Dược học | 21 |
37 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19 |
38 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 |
39 | Y khoa | 22.5 |
40 | Răng – Hàm – Mặt | 22.5 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành/Chuyên ngành | Điểm chuẩn | |||
Học bạ | ĐGNL | ĐGTD | THPT | ||
1 | Công nghệ sinh học | 23 | 95 | 17 | 19 |
2 | Kỹ thuật hóa học | 23 | 95 | 17 | 19 |
3 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 24 | 95 | 17 | 22 |
4 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | 24 | 95 | 17 | 21 |
5 | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IoT) | 22.5 | 95 | 17 | 21 |
6 | Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt – Anh) | 25 | 95 | 17 | 23 |
7 | Công nghệ thông tin | 26 | 95 | 17 | 23.5 |
8 | Kỹ thuật phần mềm (Một số môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh) | – | – | ||
9 | Công nghệ thông tin Việt Nhật | 25 | 95 | 17 | 23 |
10 | Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu | 26 | 95 | 17 | 23 |
11 | Tài năng Khoa học máy tính | 27 | 95 | 17 | 24 |
12 | Kỹ thuật cơ điện tử | 27.5 | 95 | 17 | 19 |
13 | Kỹ thuật cơ khí | 22 | 95 | 17 | 19 |
14 | Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano | 23 | 95 | 17 | 21 |
15 | Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | 24 | 95 | 17 | 22 |
16 | Kỹ thuật ô tô | 27 | 95 | 17 | 22 |
17 | Cơ điện tử ô tô | 22.5 | 95 | 17 | 21 |
Vật lý tài năng | 95 | 17 | 24 | ||
18 | Quản trị kinh doanh | 28 | 95 | 17 | 23.5 |
19 | Kế toán | 28 | 95 | 17 | 23.5 |
20 | Tài chính – Ngân hàng | 28 | 95 | 17 | 23.75 |
21 | Quản trị nhân lực | 28 | 95 | 17 | 24.5 |
22 | Luật kinh tế | 27.5 | 95 | 17 | 25 |
23 | Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 28 | 95 | 17 | 23.5 |
24 | Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng (một số môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh) | – | – | – | |
25 | Ngôn ngữ Anh | 27 | 95 | 17 | 23 |
26 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 27.5 | 95 | 17 | 23.75 |
27 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 27.5 | 95 | 17 | 23.5 |
28 | Ngôn ngữ Nhật | 27.5 | 95 | 17 | 22 |
29 | Ngôn ngữ Pháp | – | – | – | – |
30 | Đông Phương học | – | – | – | – |
31 | Du lịch (Định hướng Quản trị du lịch) | 28 | 95 | 17 | 23.75 |
32 | Kinh doanh Du lịch số | 27.5 | 95 | 17 | 22 |
33 | Hướng dẫn Du lịch quốc tế | 27.5 | 95 | 17 | 22 |
34 | Quản trị khách sạn | 27.5 | 95 | 17 | 22 |
35 | Điều dưỡng | 22 | 95 | 17 | 19 |
36 | Dược học | 27 | 95 | 17 | 23 |
37 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 22 | 95 | 17 | 19 |
38 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 22.5 | 95 | 17 | 19 |
39 | Y khoa | 27 | 105 | 20 | 23 |
40 | Răng – Hàm – Mặt | – | – | – | – |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Công nghệ sinh học | 17.0 |
2 | Kỹ thuật hóa học | 17.0 |
3 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21.0 |
4 | Kỹ thuật y sinh (Thiết bị điện tử y sinh) | 20.0 |
5 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IoT) | 20.0 |
6 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Trí tuệ nhân tạo và Robot – Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 22.0 |
7 | Khoa học môi trường (Sức khỏe môi trường và phát triển bền vững) | 27.0 |
8 | Quản trị kinh doanh | 19.0 |
9 | Kế toán | 18.0 |
10 | Tài chính – Ngân hàng | 18.0 |
11 | Quản trị nhân lực | 18.0 |
12 | Luật kinh tế | 18.0 |
13 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 22.0 |
14 | Ngôn ngữ Anh | 18.0 |
15 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 22.0 |
16 | Vật lý (Vật lý tài năng) | 24.0 |
17 | Du lịch (Quản trị du lịch) | 17.0 |
18 | Quản trị khách sạn | 17.0 |
19 | Công nghệ thông tin | 21.5 |
20 | Khoa học máy tính (Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu) | 22.0 |
21 | Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) | 21.0 |
22 | Kỹ thuật cơ điện tử | 17.0 |
23 | Kỹ thuật cơ khí | 17.0 |
24 | Công nghệ vật liệu (Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano) | 19.5 |
25 | Công nghệ vật liệu (Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo) | 27.0 |
26 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19.0 |
27 | Điều dưỡng | 19.0 |
28 | Dược học | 21.0 |
29 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19.0 |
30 | Kỹ thuật ô tô | 18.0 |
31 | Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô) | 18.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Phenikaa năm 2019 và 2020 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Dược học | 20 | 21 |
2 | Điều dưỡng | 18 | 19 |
3 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | / | 19 |
4 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | / | 19 |
5 | Kỹ thuật điện tử viễn thông | / | 20 |
6 | Trí tuệ nhân tạo và Robot | / | 22 |
7 | Kỹ thuật y sinh | 17 | 20.4 |
8 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 17 | 21.3 |
9 | Kỹ thuật cơ điện tử | 16.5 | 17 |
10 | Kỹ thuật ô tô | 16.5 | 18 |
11 | Công ngệ thông tin (Việt – Nhật) | 18 | 19.05 |
12 | Công nghệ thông tin | 18 | 19.05 |
13 | Công nghệ vật liệu | 16.5 | 18 |
14 | Ngôn ngữ Anh | 17 | 18.25 |
15 | Kỹ thuật hóa học | / | 17 |
16 | Công nghệ sinh học | 16 | 17 |
17 | Tài chính – Ngân hàng | 18 | 18.05 |
18 | Kế toán | 18 | 18.05 |
19 | Quản trị kinh doanh | 18 | 18.05 |