Trường Đại học Mở Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2024.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Mở Hà Nội năm 2025 |
I. Điểm chuẩn HOU 2024
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn trường Đại học Mở Hà Nội xét học bạ THPT, kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN và đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | ||
Học bạ | ĐGNL | ĐGTD | |||
1 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 21.5 | / | / |
2 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 21 | / | / |
3 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | / | 18 | 18 |
4 | Thương mại điện tử | 7340122 | / | 18 | 18 |
5 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | / | 18 | 18 |
6 | Luật kinh tế | 7380107 | / | 18 | 18 |
7 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 22 | 18 | 18 |
8 | Công nghệ thông tin | 7480201 | / | 18 | 18 |
9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | / | 18 | 18 |
10 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | / | 18 | 18 |
11 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 22 | 18 | 18 |
12 | Kiến trúc | 7580101 | 28 | / | / |
13 | Thiết kế nội thất | 7580108 | 21.5 | / | / |
2. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Mở Hà Nội xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | H00, H01, H06 | 22.38 |
2 | Thiết kế thời trang | 7210404 | H00, H01, H06 | 19.75 |
3 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 32.03 |
4 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04 | 33.19 |
5 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01 | 23.52 |
6 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01 | 24.91 |
7 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01 | 23.48 |
8 | Bảo hiểm | 7340204 | A00, A01, D01 | 20.5 |
9 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01 | 23.75 |
10 | Luật | 7380101 | A00, D01 | 23.77 |
11 | Luật | 7380101 | C00 | 25.52 |
12 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, D01 | 24.12 |
13 | Luật kinh tế | 7380107 | C00 | 26.12 |
14 | Luật quốc tế | 7380108 | A00, D01 | 22.99 |
15 | Luật quốc tế | 7380108 | C00 | 25.24 |
16 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, D07 | 17 |
17 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01 | 22.95 |
18 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | A00, A01, D01 | 22.05 |
19 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, D01 | 22.55 |
20 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, D07 | 17 |
21 | Kiến trúc | 7580101 | V00, V01, V02 | 22.5 |
22 | Thiết kế nội thất | 7580108 | H00, H01, H06 | 20.45 |
23 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01 | 28.53 |
24 | Quản trị khách sạn | 7810201 | D01 | 28.13 |
II. Điểm chuẩn HOU các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2023:
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn phương thức xét học bạ và xét học bạ kết hợp điểm thi năng khiếu năm 2023 của trường Đại học Mở Hà Nội như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
1 | Thiết kế công nghiệp | 21 |
2 | Kiến trúc | 21 |
3 | Công nghệ sinh học | 21 |
4 | Công nghệ thực phẩm | 21 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL
Điểm chuẩn trường Đại học Mở Hà Nội xét theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN năm 2023 quy về thang điểm 30 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
1 | Thương mại điện tử | 18.5 |
2 | Quản trị kinh doanh | 17.5 |
3 | Luật kinh tế | 17.5 |
4 | Công nghệ thông tin | 17.5 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Mở Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | Tiêu chí phụ | |
Điểm môn | TTNV | |||
1 | Thiết kế công nghiệp | 19.45 | Hình họa 7.5 | 1 |
2 | Kế toán | 23.43 | Toán 7.6 | 7 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 23.33 | Toán 7.6 | 3 |
4 | Quản trị kinh doanh | 23.62 | Toán (A00), Anh (A01, D01) 7.6 | 4 |
5 | Thương mại điện tử | 25.07 | Toán (A00), Anh (A01, D01) 7.8 | 2 |
6 | Luật | 22.55 | Toán 7.6 | 2 |
7 | Luật kinh tế | 22.8 | Toán 7.0 | 2 |
8 | Luật quốc tế | 20.63 | Toán 6.8 | 2 |
9 | Luật (C00) | 23.96 | Văn 8.0 | 1 |
10 | Luật kinh tế (C00) | 24.82 | Văn 8.5 | 1 |
11 | Luật quốc tế (C00) | 23.7 | Văn 7.75 | 9 |
12 | Công nghệ sinh học | 17.25 | ||
13 | Công nghệ thực phẩm | 17.25 | ||
14 | Công nghệ thông tin | 23.38 | Toán 8.6 | 1 |
15 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 22.1 | Toán 8.0 | 9 |
16 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 22.45 | Toán 6.8 | 4 |
17 | Kiến trúc | 23 | ||
18 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 30.53 | Tiếng Anh 8.4 | 1 |
19 | Quản trị khách sạn | 29.28 | Tiếng Anh 8.0 | 10 |
20 | Ngôn ngữ Anh | 31.51 | Tiếng Anh 7.6 | 5 |
21 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 32.82 | Tiếng Anh (D01), Tiếng Trung (D04) 6.6 | 2 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Thiết kế công nghiệp | 17.5 |
2 | Kế toán | 23.8 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 23.6 |
4 | Quản trị kinh doanh | 23.9 |
5 | Thương mại điện tử | 25.25 |
6 | Luật | 23 |
7 | Luật kinh tế | 23.55 |
8 | Luật quốc tế | 23.15 |
9 | Luật (C00) | 26.25 |
10 | Luật kinh tế (C00) | 26.75 |
11 | Luật quốc tế (C00) | 26.0 |
12 | Công nghệ sinh học | 16.5 |
13 | Công nghệ thực phẩm | 16.5 |
14 | Công nghệ thông tin | 24.55 |
15 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 22.5 |
16 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 22.65 |
17 | Kiến trúc | 24 |
18 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 30.35 |
19 | Quản trị khách sạn | 27.05 |
20 | Ngôn ngữ Anh | 31 |
21 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 31.77 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Khối XT | Điểm chuẩn 2021 | Tiêu chí phụ | |
Điểm môn | TTNV | ||||
1 | Thiết kế công nghiệp | 20.46 | HH 8.0 | 1 | |
2 | Kế toán | 24.9 | Toán 8.2 | 4 | |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 24.7 | Toán 8.2 | 5 | |
4 | Quản trị kinh doanh | 25.15 | Toán 8.4 | 2 | |
5 | Thương mại điện tử | 25.85 | Toán 9.2 | 4 | |
6 | Luật | A00, A01, D01 | 23.9 | Toán 8.4 | 7 |
C00 | 24.45 | Văn 7.25 | 3 | ||
7 | Luật kinh tế | A00, A01, D01 | 23.9 | Toán 8.2 | 4 |
C00 | 25.25 | Văn 8.5 | 4 | ||
8 | Luật quốc tế | A00, A01, D01 | 26.0 | Toán 7.6 | 3 |
C00 | 24.75 | Văn 6.25 | 5 | ||
9 | Công nghệ sinh học | 16.0 | |||
10 | Công nghệ thực phẩm | 16.0 | |||
11 | Công nghệ thông tin | 24.85 | Toán 8.4 | 6 | |
12 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 21.65 | Toán 6.2 | 2 | |
13 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21.45 | Toán 7.2 | 1 | |
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 32.61 | |||
15 | Quản trị khách sạn | 33.18 | Anh 8.6 | 3 | |
16 | Ngôn ngữ Anh | 34.27 | Anh 9.0 | 1 | |
17 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 34.87 | NN 9.6 | 6 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Mở Hà Nội năm 2020 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2020 |
1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 30.07 |
2 | Ngôn ngữ Anh | 30.33 |
3 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 31.12 |
4 | Công nghệ thông tin | 23 |
5 | Kế toán | 23.2 |
6 | Tài chính ngân hàng | 22.6 |
7 | Quản trị kinh doanh | 23.25 |
8 | Thương mại điện tử | 24.2 |
9 | Luật | 21.8 |
10 | Luật kinh tế | 23 |
11 | Luật quốc tế | 20.5 |
12 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 17.15 |
13 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 17.05 |
14 | Kiến trúc | 20 |
15 | Thiết kế công nghiệp | 19.3 |
16 | Công nghệ sinh học | 15 |
17 | Công nghệ thực phẩm | 15 |