Điểm chuẩn trường Đại học Mở Hà Nội 2024

18971

Trường Đại học Mở Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2024.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Mở Hà Nội năm 2025

I. Điểm chuẩn HOU 2024

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn trường Đại học Mở Hà Nội xét học bạ THPT, kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN và đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024:

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
Học bạĐGNLĐGTD
1Thiết kế đồ họa721040321.5//
2Thiết kế thời trang721040421//
3Quản trị kinh doanh7340101/1818
4Thương mại điện tử7340122/1818
5Tài chính – Ngân hàng7340201/1818
6Luật kinh tế7380107/1818
7Công nghệ sinh học7420201221818
8Công nghệ thông tin7480201/1818
9Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông7510302/1818
10Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303/1818
11Công nghệ thực phẩm7540101221818
12Kiến trúc758010128//
13Thiết kế nội thất758010821.5//

2. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Mở Hà Nội xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TTTên ngànhMã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Thiết kế đồ họa7210403H00, H01, H0622.38
2Thiết kế thời trang7210404H00, H01, H0619.75
3Ngôn ngữ Anh7220201D0132.03
4Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D01, D0433.19
5Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D0123.52
6Thương mại điện tử7340122A00, A01, D0124.91
7Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, D0123.48
8Bảo hiểm7340204A00, A01, D0120.5
9Kế toán7340301A00, A01, D0123.75
10Luật7380101A00, D0123.77
11Luật7380101C0025.52
12Luật kinh tế7380107A00, D0124.12
13Luật kinh tế7380107C0026.12
14Luật quốc tế7380108A00, D0122.99
15Luật quốc tế7380108C0025.24
16Công nghệ sinh học7420201A00, B00, D0717
17Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D0122.95
18Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông7510302A00, A01, D0122.05
19Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303A00, A01, D0122.55
20Công nghệ thực phẩm7540101A00, B00, D0717
21Kiến trúc7580101V00, V01, V0222.5
22Thiết kế nội thất7580108H00, H01, H0620.45
23Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103D0128.53
24Quản trị khách sạn7810201D0128.13

II. Điểm chuẩn HOU các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2023:

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn phương thức xét học bạ và xét học bạ kết hợp điểm thi năng khiếu năm 2023 của trường Đại học Mở Hà Nội như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
1Thiết kế công nghiệp21
2Kiến trúc21
3Công nghệ sinh học21
4Công nghệ thực phẩm21

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL

Điểm chuẩn trường Đại học Mở Hà Nội xét theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN năm 2023 quy về thang điểm 30 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn ĐGNL
1Thương mại điện tử18.5
2Quản trị kinh doanh17.5
3Luật kinh tế17.5
4Công nghệ thông tin17.5

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Mở Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
Tiêu chí phụ
Điểm mônTTNV
1Thiết kế công nghiệp19.45Hình họa 7.51
2Kế toán23.43Toán 7.67
3Tài chính – Ngân hàng23.33Toán 7.63
4Quản trị kinh doanh23.62Toán (A00), Anh (A01, D01) 7.64
5Thương mại điện tử25.07Toán (A00), Anh (A01, D01) 7.82
6Luật22.55Toán 7.62
7Luật kinh tế22.8Toán 7.02
8Luật quốc tế20.63Toán 6.82
9Luật (C00)23.96Văn 8.01
10Luật kinh tế (C00)24.82Văn 8.51
11Luật quốc tế (C00)23.7Văn 7.759
12Công nghệ sinh học17.25
13Công nghệ thực phẩm17.25
14Công nghệ thông tin23.38Toán 8.61
15Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông22.1Toán 8.09
16Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa22.45Toán 6.84
17Kiến trúc23
18Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành30.53Tiếng Anh 8.41
19Quản trị khách sạn29.28Tiếng Anh 8.010
20Ngôn ngữ Anh31.51Tiếng Anh 7.65
21Ngôn ngữ Trung Quốc32.82Tiếng Anh (D01), Tiếng Trung (D04) 6.62

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
1Thiết kế công nghiệp17.5
2Kế toán23.8
3Tài chính – Ngân hàng23.6
4Quản trị kinh doanh23.9
5Thương mại điện tử25.25
6Luật23
7Luật kinh tế23.55
8Luật quốc tế23.15
9Luật (C00)26.25
10Luật kinh tế (C00)26.75
11Luật quốc tế (C00)26.0
12Công nghệ sinh học16.5
13Công nghệ thực phẩm16.5
14Công nghệ thông tin24.55
15Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông22.5
16Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa22.65
17Kiến trúc24
18Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành30.35
19Quản trị khách sạn27.05
20Ngôn ngữ Anh31
21Ngôn ngữ Trung Quốc31.77

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngành
Khối XT
Điểm chuẩn 2021
Tiêu chí phụ
Điểm mônTTNV
1Thiết kế công nghiệp20.46HH 8.01
2Kế toán24.9Toán 8.24
3Tài chính – Ngân hàng24.7Toán 8.25
4Quản trị kinh doanh25.15Toán 8.42
5Thương mại điện tử25.85Toán 9.24
6LuậtA00, A01, D0123.9Toán 8.47
C0024.45Văn 7.253
7Luật kinh tếA00, A01, D0123.9Toán 8.24
C0025.25Văn 8.54
8Luật quốc tếA00, A01, D0126.0Toán 7.63
C0024.75Văn 6.255
9Công nghệ sinh học16.0
10Công nghệ thực phẩm16.0
11Công nghệ thông tin24.85Toán 8.46
12Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông21.65Toán 6.22
13Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa21.45Toán 7.21
14Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành32.61
15Quản trị khách sạn33.18Anh 8.63
16Ngôn ngữ Anh34.27Anh 9.01
17Ngôn ngữ Trung Quốc34.87NN 9.66

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Mở Hà Nội năm 2020 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2020
1Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành30.07
2Ngôn ngữ Anh30.33
3Ngôn ngữ Trung Quốc31.12
4Công nghệ thông tin23
5Kế toán23.2
6Tài chính ngân hàng22.6
7Quản trị kinh doanh23.25
8Thương mại điện tử24.2
9Luật21.8
10Luật kinh tế23
11Luật quốc tế20.5
12Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông17.15
13Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa17.05
14Kiến trúc20
15Thiết kế công nghiệp19.3
16Công nghệ sinh học15
17Công nghệ thực phẩm15
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.