Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2024 theo các phương thức xét tuyển.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2025 |
I. Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 2024
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2024 theo phương thức xét học bạ THPT:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Điều dưỡng | 7720301 | A00, B00 | 21 |
2 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 7720601 | A00, B00 | 23 |
3 | Kỹ thuật Hình ảnh y học | 7720602 | A00, B00 | 22 |
4 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 7720603 | A00, B00 | 22 |
Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương theo phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG Hà Nội tổ chức năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
1 | Y khoa | 7720101 | 120 |
2 | Điều dưỡng | 7720301 | 105 |
3 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 7720601 | 105 |
4 | Kỹ thuật Hình ảnh y học | 7720602 | 105 |
5 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 7720603 | 105 |
Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương xét chứng chỉ quốc tế năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | CCQT | Điểm chuẩn |
1 | Y khoa | 7720101 | TOEFL iBT | 93 |
2 | Y khoa | 7720101 | IELTS | 7 |
3 | Điều dưỡng | 7720301 | TOEFL iBT | 80 |
4 | Điều dưỡng | 7720301 | IELTS | 6 |
5 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 7720601 | TOEFL iBT | 80 |
6 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 7720601 | IELTS | 6 |
7 | Kỹ thuật Hình ảnh y học | 7720602 | TOEFL iBT | 80 |
8 | Kỹ thuật Hình ảnh y học | 7720602 | IELTS | 6 |
9 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 7720603 | TOEFL iBT | 80 |
10 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 7720603 | IELTS | 6 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Y khoa | 7720101 | B00 | 25.4 |
2 | Điều dưỡng | 7720301 | A00, B00 | 19 |
3 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 7720601 | A00, B00 | 20 |
4 | Kỹ thuật Hình ảnh y học | 7720602 | A00, B00 | 20 |
5 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 7720603 | A00, B00 | 20.5 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2023:
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
1 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 21 |
2 | Điều dưỡng | 21 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQGHN như sau:
TT | Tên ngành | Điểm ĐGNL | Điểm tư duy định lượng | Điểm tư duy định tính | Điểm khoa học |
1 | Y khoa | 120 | 40 | 25 | 40 |
2 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 100 | 30 | 25 | 30 |
3 | Kỹ thuật Hình ảnh y học | 100 | 30 | 25 | 30 |
4 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 100 | 30 | 25 | 30 |
5 | Điều dưỡng | 100 | 30 | 25 | 30 |
3. Điểm chuẩn xét chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế
Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2023 xét theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn CCTAQT | |
IELTS | TOEFL iBT | ||
1 | Y khoa | 7.0 | 92 |
2 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 6.0 | 80 |
3 | Kỹ thuật Hình ảnh y học | 6.0 | 80 |
4 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 6.0 | 80 |
5 | Điều dưỡng | 6.0 | 80 |
4. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Y khoa | 24.5 |
2 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 19 |
3 | Kỹ thuật Hình ảnh y học | 19 |
4 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 19 |
5 | Điều dưỡng | 19 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
Điểm thi THPT | Học bạ | ĐGNL | ||
1 | Y khoa | 25.4 | – | 120 |
2 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 22 | – | 100 |
3 | Kỹ thuật Hình ảnh y học | 21 | – | 100 |
4 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 19 | 21 | 100 |
5 | Điều dưỡng | 19 | 21 | 100 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Y khoa | 26.1 |
2 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 23.9 |
3 | Kỹ thuật Hình ảnh y học | 22.6 |
4 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 21.5 |
5 | Điều dưỡng | 21.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương các năm 2019, 2020 dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Y khoa | 23.25 | 26.1 |
2 | Điều dưỡng A | 18 | 19 |
3 | Điều dưỡng B | 18 | 19 |
4 | Kỹ thuật xét nghiệm y học A | 19.35 | 21.5 |
5 | Kỹ thuật xét nghiệm y học B | 19.35 | 21.5 |
6 | Kỹ thuật hình ảnh y học A | 18 | 19 |
7 | Kỹ thuật hình ảnh y học B | 18 | 19 |
8 | Kỹ thuật phục hồi chức năng A | 18 | 19 |
9 | Kỹ thuật phục hồi chức năng B | 18 | 19 |