Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2022
Đã cập nhật điểm trúng tuyển chính thức năm 2022!!
Điểm sàn Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 2022
Điểm sàn trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Y khoa | |
Điều dưỡng | |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | |
Kỹ thuật hình ảnh y học | |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 2022
1/ Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn HB |
Y khoa | |
Kỹ thuật Xét nghiệm y học | |
Kỹ thuật Hình ảnh y học | |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 21 |
Điều dưỡng | 21 |
2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL
Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHN như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
Y khoa | 120 |
Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 100 |
Kỹ thuật Hình ảnh y học | 100 |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 100 |
Điều dưỡng | 100 |
3/ Điểm chuẩn xét điểm Tiếng Anh
Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương xét theo điểm Tiếng Anh như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn Tiếng Anh |
Y khoa | 7.0 |
Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 6.0 |
Kỹ thuật Hình ảnh y học | 6.0 |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 6.0 |
Điều dưỡng | 6.0 |
4/ Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022
Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Y khoa | 25.4 |
Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 22 |
Kỹ thuật Hình ảnh y học | 21 |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 19 |
Điều dưỡng | 19 |
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Y khoa | 26.1 |
Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 23.9 |
Kỹ thuật Hình ảnh y học | 22.6 |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 21.5 |
Điều dưỡng | 21.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương các năm trước dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Y khoa | 23.25 | 26.1 |
Điều dưỡng A | 18 | 19 |
Điều dưỡng B | 18 | 19 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học A | 19.35 | 21.5 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học B | 19.35 | 21.5 |
Kỹ thuật hình ảnh y học A | 18 | 19 |
Kỹ thuật hình ảnh y học B | 18 | 19 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng A | 18 | 19 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng B | 18 | 19 |