Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 2022

2460

Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2022

Đã cập nhật điểm trúng tuyển chính thức năm 2022!!

Điểm sàn Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 2022

Điểm sàn trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm sàn
Y khoa
Điều dưỡng
Kỹ thuật xét nghiệm y học
Kỹ thuật hình ảnh y học
Kỹ thuật phục hồi chức năng

Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 2022

1/ Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn HB
Y khoa
Kỹ thuật Xét nghiệm y học
Kỹ thuật Hình ảnh y học
Kỹ thuật Phục hồi chức năng 21
Điều dưỡng 21

2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL

Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHN như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn ĐGNL
Y khoa 120
Kỹ thuật Xét nghiệm y học 100
Kỹ thuật Hình ảnh y học 100
Kỹ thuật Phục hồi chức năng 100
Điều dưỡng 100

3/ Điểm chuẩn xét điểm Tiếng Anh

Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương xét theo điểm Tiếng Anh như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn Tiếng Anh
Y khoa 7.0
Kỹ thuật Xét nghiệm y học 6.0
Kỹ thuật Hình ảnh y học 6.0
Kỹ thuật Phục hồi chức năng 6.0
Điều dưỡng 6.0

4/ Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022

Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn 2022
Y khoa 25.4
Kỹ thuật Xét nghiệm y học 22
Kỹ thuật Hình ảnh y học 21
Kỹ thuật Phục hồi chức năng 19
Điều dưỡng 19

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngành Điểm chuẩn
Y khoa 26.1
Kỹ thuật Xét nghiệm y học 23.9
Kỹ thuật Hình ảnh y học 22.6
Kỹ thuật Phục hồi chức năng 21.5
Điều dưỡng 21.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương các năm trước dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
2019 2020
Y khoa 23.25 26.1
Điều dưỡng A 18 19
Điều dưỡng B 18 19
Kỹ thuật xét nghiệm y học A 19.35 21.5
Kỹ thuật xét nghiệm y học B 19.35 21.5
Kỹ thuật hình ảnh y học A 18 19
Kỹ thuật hình ảnh y học B 18 19
Kỹ thuật phục hồi chức năng A 18 19
Kỹ thuật phục hồi chức năng B 18 19