Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế công nghiệp Thái Nguyên 2024

6493

Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức năm 2024.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên 2025

I. Điểm chuẩn TNUT năm 2024

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế công nghiệp – Đại học Thái Nguyên xét theo học bạ và điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TTTên ngànhMã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
Học bạ THPTĐiểm thi THPT
1Ngôn ngữ Anh7220201A00, A01, D01, D072017
2Kỹ thuật máy tính7480106A00, A01, D01, D072117
3Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201A00, A01, D01, D072017
4Công nghệ chế tạo máy7510202A00, A01, D01, D071816
5Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, A01, D01, D072219
6Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301A00, A01, D01, D071917
7Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303A00, A01, D01, D072219
8Quản lý công nghiệp7510601A00, A01, D01, D072116
9Quản lý công nghiệp (Chuyên ngành Nghiệp vụ ngoại thương – Giảng dạy bằng tiếng Anh)7510601A00, A01, D01, D072116
10Kinh tế công nghiệp7510604A00, A01, D01, D072016
11Kỹ thuật cơ khí7520103A00, A01, D01, D071916
12Kỹ thuật Robot7520107A00, A01, D01, D0717
13Kỹ thuật cơ điện tử7520114A00, A01, D01, D072017
14Kỹ thuật cơ khí động lực7520116A00, A01, D01, D071916
15Kỹ thuật điện7520201A00, A01, D01, D071816
16Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chuyên ngành Công nghệ điện tử, bán dẫn và vi mạch)7520207A00, A01, D01, D072224
17Kỹ thuật điện tử – viễn thông7520207A00, A01, D01, D071916
18Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7520216A00, A012219
19Kỹ thuật vật liệu7520309A00, A01, D01, D071816
20Kỹ thuật môi trường7520320A00, B00, D01, D071816
21Kiến trúc7580101A011816
22Kỹ thuật xây dựng7580201A00, A01, D01, D071816
23Kỹ thuật cơ khí (Chương trình tiên tiến)7905218A00, A01, D01, D072018
24Kỹ thuật điện (Chương trình tiên tiến)7905228A00, A01, D01, D072018

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên năm 2023:

TT
Tên ngành
Điểm chuẩn
Học bạ THPTĐiểm thi THPT
1Kỹ thuật cơ khí (Chương trình tiên tiến)2018
2Kỹ thuật điện (Chương trình tiên tiến)2018
3Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa2219
4Kỹ thuật cơ – điện tử2117
5Kỹ thuật máy tính2017
6Kỹ thuật cơ khí1916
7Kỹ thuật cơ khí động lực1915
8Kỹ thuật điện1816
9Kỹ thuật điện tử – viễn thông1916
10Kỹ thuật xây dựng1815
11Kỹ thuật vật liệu1815
12Kỹ thuật môi trường (Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị)1815
13Kỹ thuật môi trường1815
14Công nghệ kỹ thuật ô tô2219
15Công nghệ chế tạo máy1815
16Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử1916
17Công nghệ kỹ thuật cơ khí2117
18Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa2219
19Kinh tế công nghiệp2016
20Quản lý công nghiệp2116
21Quản lý công nghiệp (Nghiệp vụ ngoại thương – Dạy và học bằng tiếng Anh)2016
22Ngôn ngữ Anh2016
23Kiến trúc1815

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
Điểm thi THPTHọc bạ
1Ngôn ngữ Anh16
2Công nghệ chế tạo máy15
3Công nghệ kỹ thuật ô tô20
4Kỹ thuật cơ khí động lực16
5Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử16
6Quản lý công nghiệp16
7Kinh tế công nghiệp15
8Kỹ thuật cơ khí16
9Kỹ thuật cơ – điện tử17
10Kỹ thuật điện tử – viễn thông16
11Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa20
12Kỹ thuật điện16
13Kỹ thuật điện (Chương trình tiên tiến)18
14Kỹ thuật cơ khí (Chương trình tiên tiến)18
15Kỹ thuật xây dựng15
16Kỹ thuật máy tính16
17Kỹ thuật vật liệu15
18Kỹ thuật môi trường15
19Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa20
20Công nghệ kỹ thuật cơ khí18
21Kiến trúc15

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Kỹ thuật cơ khí (Chương trình tiên tiến)18.0
2Kỹ thuật điện (Chương trình tiên tiến)18.0
3Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa19.0
4Kỹ thuật Cơ – Điện tử17.0
5Kỹ thuật máy tính16.0
6Kỹ thuật cơ khí16.0
7Kỹ thuật cơ khí động lực16.0
8Kỹ thuật điện16.0
9Kỹ thuật điện tử – viễn thông16.0
10Kỹ thuật xây dựng15.0
11Kỹ thuật vật liệu15.0
12Kỹ thuật môi trường15.0
13Công nghệ kỹ thuật ô tô19.0
14Công nghệ chế tạo máy15.0
15Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử16.0
16Kinh tế công nghiệp15.0
17Quản lý công nghiệp15.0
18Ngôn ngữ Anh15.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kinh tế công nghiệp – ĐH Thái Nguyên các năm trước dưới đây:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
20192020
1Ngôn ngữ Anh13.515
2Kỹ thuật máy tính1515
3Công nghệ chế tạo máy13.515
4Công nghệ kỹ thuật ô tô1618
5Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử13.515
6Quản lý công nghiệp13.515
7Kinh tế công nghiệp13.515
8Kỹ thuật cơ khí13.515
9Kỹ thuật cơ điện tử1517
10Kỹ thuật cơ khí động lực13.515
11Kỹ thuật điện13.515
12Kỹ thuật điện tử – viễn thông13.515
13Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa1518
14Kỹ thuật xây dựng13.515
15Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình tiên tiến)1618
16Kỹ thuật Điện (Chương trình tiên tiến)1618
17Kỹ thuật vật liệu/15
18Kỹ thuật môi trường/15
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.