Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức năm 2024.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên 2025 |
I. Điểm chuẩn TNUT năm 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế công nghiệp – Đại học Thái Nguyên xét theo học bạ và điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | ||||
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A00, A01, D01, D07 | 20 | 17 |
2 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | A00, A01, D01, D07 | 21 | 17 |
3 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, D01, D07 | 20 | 17 |
4 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00, A01, D01, D07 | 18 | 16 |
5 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D01, D07 | 22 | 19 |
6 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, D01, D07 | 19 | 17 |
7 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, D01, D07 | 22 | 19 |
8 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | A00, A01, D01, D07 | 21 | 16 |
9 | Quản lý công nghiệp (Chuyên ngành Nghiệp vụ ngoại thương – Giảng dạy bằng tiếng Anh) | 7510601 | A00, A01, D01, D07 | 21 | 16 |
10 | Kinh tế công nghiệp | 7510604 | A00, A01, D01, D07 | 20 | 16 |
11 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00, A01, D01, D07 | 19 | 16 |
12 | Kỹ thuật Robot | 7520107 | A00, A01, D01, D07 | 17 | |
13 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00, A01, D01, D07 | 20 | 17 |
14 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | A00, A01, D01, D07 | 19 | 16 |
15 | Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, A01, D01, D07 | 18 | 16 |
16 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chuyên ngành Công nghệ điện tử, bán dẫn và vi mạch) | 7520207 | A00, A01, D01, D07 | 22 | 24 |
17 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | A00, A01, D01, D07 | 19 | 16 |
18 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | A00, A01 | 22 | 19 |
19 | Kỹ thuật vật liệu | 7520309 | A00, A01, D01, D07 | 18 | 16 |
20 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00, B00, D01, D07 | 18 | 16 |
21 | Kiến trúc | 7580101 | A01 | 18 | 16 |
22 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D01, D07 | 18 | 16 |
23 | Kỹ thuật cơ khí (Chương trình tiên tiến) | 7905218 | A00, A01, D01, D07 | 20 | 18 |
24 | Kỹ thuật điện (Chương trình tiên tiến) | 7905228 | A00, A01, D01, D07 | 20 | 18 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên năm 2023:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | ||
1 | Kỹ thuật cơ khí (Chương trình tiên tiến) | 20 | 18 |
2 | Kỹ thuật điện (Chương trình tiên tiến) | 20 | 18 |
3 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 22 | 19 |
4 | Kỹ thuật cơ – điện tử | 21 | 17 |
5 | Kỹ thuật máy tính | 20 | 17 |
6 | Kỹ thuật cơ khí | 19 | 16 |
7 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 19 | 15 |
8 | Kỹ thuật điện | 18 | 16 |
9 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 19 | 16 |
10 | Kỹ thuật xây dựng | 18 | 15 |
11 | Kỹ thuật vật liệu | 18 | 15 |
12 | Kỹ thuật môi trường (Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị) | 18 | 15 |
13 | Kỹ thuật môi trường | 18 | 15 |
14 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 22 | 19 |
15 | Công nghệ chế tạo máy | 18 | 15 |
16 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 19 | 16 |
17 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 21 | 17 |
18 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 22 | 19 |
19 | Kinh tế công nghiệp | 20 | 16 |
20 | Quản lý công nghiệp | 21 | 16 |
21 | Quản lý công nghiệp (Nghiệp vụ ngoại thương – Dạy và học bằng tiếng Anh) | 20 | 16 |
22 | Ngôn ngữ Anh | 20 | 16 |
23 | Kiến trúc | 18 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
Điểm thi THPT | Học bạ | ||
1 | Ngôn ngữ Anh | 16 | |
2 | Công nghệ chế tạo máy | 15 | |
3 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 20 | |
4 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 16 | |
5 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16 | |
6 | Quản lý công nghiệp | 16 | |
7 | Kinh tế công nghiệp | 15 | |
8 | Kỹ thuật cơ khí | 16 | |
9 | Kỹ thuật cơ – điện tử | 17 | |
10 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 16 | |
11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 20 | |
12 | Kỹ thuật điện | 16 | |
13 | Kỹ thuật điện (Chương trình tiên tiến) | 18 | |
14 | Kỹ thuật cơ khí (Chương trình tiên tiến) | 18 | |
15 | Kỹ thuật xây dựng | 15 | |
16 | Kỹ thuật máy tính | 16 | |
17 | Kỹ thuật vật liệu | 15 | |
18 | Kỹ thuật môi trường | 15 | |
19 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 20 | |
20 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18 | |
21 | Kiến trúc | 15 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Kỹ thuật cơ khí (Chương trình tiên tiến) | 18.0 |
2 | Kỹ thuật điện (Chương trình tiên tiến) | 18.0 |
3 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 19.0 |
4 | Kỹ thuật Cơ – Điện tử | 17.0 |
5 | Kỹ thuật máy tính | 16.0 |
6 | Kỹ thuật cơ khí | 16.0 |
7 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 16.0 |
8 | Kỹ thuật điện | 16.0 |
9 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 16.0 |
10 | Kỹ thuật xây dựng | 15.0 |
11 | Kỹ thuật vật liệu | 15.0 |
12 | Kỹ thuật môi trường | 15.0 |
13 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 19.0 |
14 | Công nghệ chế tạo máy | 15.0 |
15 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16.0 |
16 | Kinh tế công nghiệp | 15.0 |
17 | Quản lý công nghiệp | 15.0 |
18 | Ngôn ngữ Anh | 15.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kinh tế công nghiệp – ĐH Thái Nguyên các năm trước dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Ngôn ngữ Anh | 13.5 | 15 |
2 | Kỹ thuật máy tính | 15 | 15 |
3 | Công nghệ chế tạo máy | 13.5 | 15 |
4 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16 | 18 |
5 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 13.5 | 15 |
6 | Quản lý công nghiệp | 13.5 | 15 |
7 | Kinh tế công nghiệp | 13.5 | 15 |
8 | Kỹ thuật cơ khí | 13.5 | 15 |
9 | Kỹ thuật cơ điện tử | 15 | 17 |
10 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 13.5 | 15 |
11 | Kỹ thuật điện | 13.5 | 15 |
12 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 13.5 | 15 |
13 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 | 18 |
14 | Kỹ thuật xây dựng | 13.5 | 15 |
15 | Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình tiên tiến) | 16 | 18 |
16 | Kỹ thuật Điện (Chương trình tiên tiến) | 16 | 18 |
17 | Kỹ thuật vật liệu | / | 15 |
18 | Kỹ thuật môi trường | / | 15 |