Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 theo phương thức xét học bạ.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên 2023
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Công nghiệp Thái Nguyên theo phương thức xét điểm thi THPT 2023 sẽ được cập nhật trước 17h00 ngày 22/08/2023.
I. Điểm chuẩn TNUT năm 2023
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
1 | Kỹ thuật cơ khí (Chương trình tiên tiến) | 20 |
2 | Kỹ thuật điện (Chương trình tiên tiến) | 20 |
3 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 22 |
4 | Kỹ thuật cơ – điện tử | 21 |
5 | Kỹ thuật máy tính | 20 |
6 | Kỹ thuật cơ khí | 19 |
7 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 19 |
8 | Kỹ thuật điện | 18 |
9 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 19 |
10 | Kỹ thuật xây dựng | 18 |
11 | Kỹ thuật vật liệu | 18 |
12 | Kỹ thuật môi trường (Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị) | 18 |
13 | Kỹ thuật môi trường | 18 |
14 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 22 |
15 | Công nghệ chế tạo máy | 18 |
16 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 19 |
17 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 21 |
18 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 22 |
19 | Kinh tế công nghiệp | 20 |
20 | Quản lý công nghiệp | 21 |
21 | Quản lý công nghiệp (Nghiệp vụ ngoại thương – Dạy và học bằng tiếng Anh) | 20 |
22 | Ngôn ngữ Anh | 20 |
23 | Kiến trúc | 18 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kinh tế công nghiệp – ĐH Thái Nguyên xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Kỹ thuật cơ khí (Chương trình tiên tiến) | 18 |
2 | Kỹ thuật điện (Chương trình tiên tiến) | 18 |
3 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 19 |
4 | Kỹ thuật cơ – điện tử | 17 |
5 | Kỹ thuật máy tính | 17 |
6 | Kỹ thuật cơ khí | 16 |
7 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 15 |
8 | Kỹ thuật điện | 16 |
9 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 16 |
10 | Kỹ thuật xây dựng | 15 |
11 | Kỹ thuật vật liệu | 15 |
12 | Kỹ thuật môi trường (Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị) | 15 |
13 | Kỹ thuật môi trường | 15 |
14 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 19 |
15 | Công nghệ chế tạo máy | 15 |
16 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16 |
17 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 17 |
18 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 19 |
19 | Kinh tế công nghiệp | 16 |
20 | Quản lý công nghiệp | 16 |
21 | Quản lý công nghiệp (Nghiệp vụ ngoại thương – Dạy và học bằng tiếng Anh) | 16 |
22 | Ngôn ngữ Anh | 16 |
23 | Kiến trúc | 15 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
Điểm thi THPT | Học bạ | ||
1 | Ngôn ngữ Anh | 16 | |
2 | Công nghệ chế tạo máy | 15 | |
3 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 20 | |
4 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 16 | |
5 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16 | |
6 | Quản lý công nghiệp | 16 | |
7 | Kinh tế công nghiệp | 15 | |
8 | Kỹ thuật cơ khí | 16 | |
9 | Kỹ thuật cơ – điện tử | 17 | |
10 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 16 | |
11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 20 | |
12 | Kỹ thuật điện | 16 | |
13 | Kỹ thuật điện (Chương trình tiên tiến) | 18 | |
14 | Kỹ thuật cơ khí (Chương trình tiên tiến) | 18 | |
15 | Kỹ thuật xây dựng | 15 | |
16 | Kỹ thuật máy tính | 16 | |
17 | Kỹ thuật vật liệu | 15 | |
18 | Kỹ thuật môi trường | 15 | |
19 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 20 | |
20 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18 | |
21 | Kiến trúc | 15 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Kỹ thuật cơ khí (Chương trình tiên tiến) | 18.0 |
2 | Kỹ thuật điện (Chương trình tiên tiến) | 18.0 |
3 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 19.0 |
4 | Kỹ thuật Cơ – Điện tử | 17.0 |
5 | Kỹ thuật máy tính | 16.0 |
6 | Kỹ thuật cơ khí | 16.0 |
7 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 16.0 |
8 | Kỹ thuật điện | 16.0 |
9 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 16.0 |
10 | Kỹ thuật xây dựng | 15.0 |
11 | Kỹ thuật vật liệu | 15.0 |
12 | Kỹ thuật môi trường | 15.0 |
13 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 19.0 |
14 | Công nghệ chế tạo máy | 15.0 |
15 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16.0 |
16 | Kinh tế công nghiệp | 15.0 |
17 | Quản lý công nghiệp | 15.0 |
18 | Ngôn ngữ Anh | 15.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kinh tế công nghiệp – ĐH Thái Nguyên các năm trước dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Ngôn ngữ Anh | 13.5 | 15 |
2 | Kỹ thuật máy tính | 15 | 15 |
3 | Công nghệ chế tạo máy | 13.5 | 15 |
4 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16 | 18 |
5 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 13.5 | 15 |
6 | Quản lý công nghiệp | 13.5 | 15 |
7 | Kinh tế công nghiệp | 13.5 | 15 |
8 | Kỹ thuật cơ khí | 13.5 | 15 |
9 | Kỹ thuật cơ điện tử | 15 | 17 |
10 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 13.5 | 15 |
11 | Kỹ thuật điện | 13.5 | 15 |
12 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 13.5 | 15 |
13 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 | 18 |
14 | Kỹ thuật xây dựng | 13.5 | 15 |
15 | Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình tiên tiến) | 16 | 18 |
16 | Kỹ thuật Điện (Chương trình tiên tiến) | 16 | 18 |
17 | Kỹ thuật vật liệu | / | 15 |
18 | Kỹ thuật môi trường | / | 15 |