Thứ Năm, Tháng 8 21, 2025
Trang chủĐiểm chuẩn đại họcĐiểm chuẩn trường Đại học Kinh tế công nghiệp Thái Nguyên 2024

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế công nghiệp Thái Nguyên 2024

Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức năm 2024.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên 2025

I. Điểm chuẩn TNUT năm 2024

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế công nghiệp – Đại học Thái Nguyên xét theo học bạ và điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TT Tên ngành Mã ngành THXT Điểm chuẩn
Học bạ THPT Điểm thi THPT
1 Ngôn ngữ Anh 7220201 A00, A01, D01, D07 20 17
2 Kỹ thuật máy tính 7480106 A00, A01, D01, D07 21 17
3 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, A01, D01, D07 20 17
4 Công nghệ chế tạo máy 7510202 A00, A01, D01, D07 18 16
5 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, D01, D07 22 19
6 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, D01, D07 19 17
7 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, D01, D07 22 19
8 Quản lý công nghiệp 7510601 A00, A01, D01, D07 21 16
9 Quản lý công nghiệp (Chuyên ngành Nghiệp vụ ngoại thương – Giảng dạy bằng tiếng Anh) 7510601 A00, A01, D01, D07 21 16
10 Kinh tế công nghiệp 7510604 A00, A01, D01, D07 20 16
11 Kỹ thuật cơ khí 7520103 A00, A01, D01, D07 19 16
12 Kỹ thuật Robot 7520107 A00, A01, D01, D07 17
13 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 A00, A01, D01, D07 20 17
14 Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 A00, A01, D01, D07 19 16
15 Kỹ thuật điện 7520201 A00, A01, D01, D07 18 16
16 Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chuyên ngành Công nghệ điện tử, bán dẫn và vi mạch) 7520207 A00, A01, D01, D07 22 24
17 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 A00, A01, D01, D07 19 16
18 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 A00, A01 22 19
19 Kỹ thuật vật liệu 7520309 A00, A01, D01, D07 18 16
20 Kỹ thuật môi trường 7520320 A00, B00, D01, D07 18 16
21 Kiến trúc 7580101 A01 18 16
22 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D01, D07 18 16
23 Kỹ thuật cơ khí (Chương trình tiên tiến) 7905218 A00, A01, D01, D07 20 18
24 Kỹ thuật điện (Chương trình tiên tiến) 7905228 A00, A01, D01, D07 20 18

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên năm 2023:

TT
Tên ngành
Điểm chuẩn
Học bạ THPT Điểm thi THPT
1 Kỹ thuật cơ khí (Chương trình tiên tiến) 20 18
2 Kỹ thuật điện (Chương trình tiên tiến) 20 18
3 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 22 19
4 Kỹ thuật cơ – điện tử 21 17
5 Kỹ thuật máy tính 20 17
6 Kỹ thuật cơ khí 19 16
7 Kỹ thuật cơ khí động lực 19 15
8 Kỹ thuật điện 18 16
9 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 19 16
10 Kỹ thuật xây dựng 18 15
11 Kỹ thuật vật liệu 18 15
12 Kỹ thuật môi trường (Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị) 18 15
13 Kỹ thuật môi trường 18 15
14 Công nghệ kỹ thuật ô tô 22 19
15 Công nghệ chế tạo máy 18 15
16 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 19 16
17 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 21 17
18 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 22 19
19 Kinh tế công nghiệp 20 16
20 Quản lý công nghiệp 21 16
21 Quản lý công nghiệp (Nghiệp vụ ngoại thương – Dạy và học bằng tiếng Anh) 20 16
22 Ngôn ngữ Anh 20 16
23 Kiến trúc 18 15

Điểm chuẩn năm 2022:

TT Tên ngành Điểm chuẩn
Điểm thi THPT Học bạ
1 Ngôn ngữ Anh 16
2 Công nghệ chế tạo máy 15
3 Công nghệ kỹ thuật ô tô 20
4 Kỹ thuật cơ khí động lực 16
5 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 16
6 Quản lý công nghiệp 16
7 Kinh tế công nghiệp 15
8 Kỹ thuật cơ khí 16
9 Kỹ thuật cơ – điện tử 17
10 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 16
11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 20
12 Kỹ thuật điện 16
13 Kỹ thuật điện (Chương trình tiên tiến) 18
14 Kỹ thuật cơ khí (Chương trình tiên tiến) 18
15 Kỹ thuật xây dựng 15
16 Kỹ thuật máy tính 16
17 Kỹ thuật vật liệu 15
18 Kỹ thuật môi trường 15
19 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 20
20 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 18
21 Kiến trúc 15

Điểm chuẩn năm 2021:

TT Tên ngành Điểm chuẩn 2021
1 Kỹ thuật cơ khí (Chương trình tiên tiến) 18.0
2 Kỹ thuật điện (Chương trình tiên tiến) 18.0
3 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 19.0
4 Kỹ thuật Cơ – Điện tử 17.0
5 Kỹ thuật máy tính 16.0
6 Kỹ thuật cơ khí 16.0
7 Kỹ thuật cơ khí động lực 16.0
8 Kỹ thuật điện 16.0
9 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 16.0
10 Kỹ thuật xây dựng 15.0
11 Kỹ thuật vật liệu 15.0
12 Kỹ thuật môi trường 15.0
13 Công nghệ kỹ thuật ô tô 19.0
14 Công nghệ chế tạo máy 15.0
15 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 16.0
16 Kinh tế công nghiệp 15.0
17 Quản lý công nghiệp 15.0
18 Ngôn ngữ Anh 15.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kinh tế công nghiệp – ĐH Thái Nguyên các năm trước dưới đây:

TT Tên ngành
Điểm chuẩn
2019 2020
1 Ngôn ngữ Anh 13.5 15
2 Kỹ thuật máy tính 15 15
3 Công nghệ chế tạo máy 13.5 15
4 Công nghệ kỹ thuật ô tô 16 18
5 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 13.5 15
6 Quản lý công nghiệp 13.5 15
7 Kinh tế công nghiệp 13.5 15
8 Kỹ thuật cơ khí 13.5 15
9 Kỹ thuật cơ điện tử 15 17
10 Kỹ thuật cơ khí động lực 13.5 15
11 Kỹ thuật điện 13.5 15
12 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 13.5 15
13 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15 18
14 Kỹ thuật xây dựng 13.5 15
15 Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình tiên tiến) 16 18
16 Kỹ thuật Điện (Chương trình tiên tiến) 16 18
17 Kỹ thuật vật liệu / 15
18 Kỹ thuật môi trường / 15
Giang Chu
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2025 mình đã có 8 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.

BÀI VIẾT MỚI NHẤT

NHIỀU NGƯỜI QUAN TÂM