Thông tin chi tiết về điểm sàn, cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển mới nhất theo từng phương thức xét tuyển của trường Đại học Kiên Giang năm 2023.
Xem thêm: Thông tin tuyển sinh Đại học Kiên Giang năm 2023
Trường Đại học Kiên Giang đã công bố điểm chuẩn xét học bạ 2023 đợt 1.
I. Điểm chuẩn trường Đại học Kiên Giang năm 2023
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Kiên Giang năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
1 | Sư phạm Toán học | 26.36 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 26.77 |
3 | Kế toán | 16 |
4 | Quản trị kinh doanh | 16 |
5 | Tài chính – Ngân hàng | 16 |
6 | Kinh doanh quốc tế | 16 |
7 | Luật | 16 |
8 | Công nghệ sinh học | 15 |
9 | Công nghệ thông tin | 16 |
10 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 16 |
11 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16 |
12 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 |
13 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 16 |
14 | Công nghệ thực phẩm | 16 |
15 | Nuôi trồng thủy sản | 15 |
16 | Khoa học cây trồng | 15 |
17 | Chăn nuôi | 15 |
18 | Kinh doanh nông nghiệp | 15 |
19 | Ngôn ngữ Anh | 16 |
20 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 16 |
21 | Du lịch | 16 |
22 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trường Đại học Kiên Giang xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
1 | Sư phạm Toán học | 710 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 710 |
3 | Quản trị kinh doanh | 550 |
4 | Tài chính – Ngân hàng | 550 |
5 | Kế toán | 550 |
6 | Kinh doanh quốc tế | 550 |
7 | Ngôn ngữ Anh | 550 |
8 | Luật | 550 |
9 | Công nghệ thông tin | 550 |
10 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 550 |
11 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 550 |
12 | Công nghệ thực phẩm | 550 |
13 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 550 |
14 | Du lịch | 550 |
15 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 550 |
16 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 550 |
17 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 550 |
18 | Nuôi trồng thủy sản | 550 |
19 | Công nghệ sinh học | 550 |
20 | Chăn nuôi | 550 |
21 | Khoa học cây trồng | 550 |
22 | Kinh doanh nông nghiệp | 550 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT của trường Đại học Kiên Giang năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Sư phạm Toán học | 24.44 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 26.04 |
3 | Kế toán | 15 |
4 | Quản trị kinh doanh | 15 |
5 | Tài chính – Ngân hàng | 15 |
6 | Kinh doanh quốc tế | 15 |
7 | Luật | 15 |
8 | Công nghệ sinh học | 14 |
9 | Công nghệ thông tin | 17.5 |
10 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 15 |
11 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 |
12 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14 |
13 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 15 |
14 | Công nghệ thực phẩm | 15 |
15 | Nuôi trồng thủy sản | 14 |
16 | Khoa học cây trồng | 14 |
17 | Chăn nuôi | 14 |
18 | Kinh doanh nông nghiệp | 14 |
19 | Ngôn ngữ Anh | 15 |
20 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 15 |
21 | Du lịch | 15 |
22 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 14 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | ||
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | ĐGNL của ĐHQG TPHCM | ||
1 | Sư phạm Toán học | 19 | 24 | 710 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 19 | 24 | 710 |
3 | Quản trị kinh doanh | 14 | 18 | 550 |
4 | Kế toán | 14 | 16 | 550 |
5 | Ngôn ngữ Anh | 14 | 16 | 550 |
6 | Luật | 14 | 16 | 550 |
7 | Công nghệ thông tin | 14 | 17 | 550 |
8 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 14 | 16 | 550 |
9 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 14 | 16 | 550 |
10 | Công nghệ thực phẩm | 14 | 16 | 550 |
11 | Tài chính – Ngân hàng | 14 | 16 | 550 |
12 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 14 | 16 | 550 |
13 | Du lịch | 14 | 16 | 550 |
14 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 14 | 16 | 550 |
15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14 | 15 | 550 |
16 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 14 | 15 | 550 |
17 | Nuôi trồng thủy sản | 14 | 15 | 550 |
18 | Công nghệ sinh học | 14 | 15 | 550 |
19 | Chăn nuối | 14 | 15 | 550 |
20 | Khoa học cây trồng | 14 | 15 | 550 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 14.0 |
2 | Du lịch | 14.0 |
3 | Khoa học cây trồng | 14.0 |
4 | Chăn nuôi | 14.0 |
5 | Nuôi trồng thủy sản | 14.0 |
6 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 14.0 |
7 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14.0 |
8 | Công nghệ sinh học | 14.0 |
9 | Công nghệ thực phẩm | 14.0 |
10 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 14.0 |
11 | Công nghệ thông tin | 14.0 |
12 | Luật | 14.0 |
13 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 14.0 |
14 | Tài chính – Ngân hàng | 14.0 |
15 | Ngôn ngữ Anh | 14.0 |
16 | Kế toán | 14.0 |
17 | Quản trị kinh doanh | 16.0 |
18 | Sư phạm Toán học | 19.0 |