Điểm chuẩn trường Đại học Kiên Giang năm 2024

2038

Thông tin chi tiết về điểm sàn, cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển mới nhất theo từng phương thức xét tuyển của trường Đại học Kiên Giang năm 2024.

Xem thêm: Thông tin tuyển sinh Đại học Kiên Giang năm 2025

I. Điểm chuẩn trường Đại học Kiên Giang năm 2024

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký xét tuyển nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn.

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn Trường Đại học Kiên Giang xét theo học bạ và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNL
1Giáo dục tiểu học7140201A00, C02, C20, D0127.39710
2Giáo dục mầm non7140201M0024.49710
3Sư phạm Toán học7140209A00, A01, D01, D0728.16710
4Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam7220101C00, D01, D14, D1517650
5Ngôn ngữ Anh7220201D01, D09, D14, D1516.5650
6Truyền thông đa phương tiện7320104A00, A01, C00, D0118650
7Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, D0716.5650
8Kinh doanh quốc tế7340120A00, A01, D01, D0717650
9Thương mại điện tử7340122A00, A01, D01, D0717650
10Tài chính ngân hàng7340201A00, A01, D01, D0717650
11Kế toán7340301A00, A01, D01, D0717650
12Luật7380101A00, C00, D01, D1416650
13Công nghệ sinh học7420201A11, B02, B04, C1315600
14Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D01, D0716.5650
15Công nghệ kỹ thuật xây dựng7510103A00, A01, D01, D0716650
16Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, A01, C01, D0117650
17Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406A07, A09, C04, C1415600
18Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7520216A00, A01, C01, D0117650
19Công nghệ thực phẩm7540101A00, A01, B00, D0718650
20Chăn nuôi7620105A00, B00, B02, C0815600
21Khoa học cây trồng7620110A00, A02, B04, C1315600
22Kinh doanh nông nghiệp7620114A00, B00, C02, D0815600
23Nuôi trồng thủy sản7620301A00, B00, B02, C0815600
24Du lịch7810101C20, D01, D14, D1517650
25Quản lý tài nguyên môi trường7850101A09, B04, C20, D1517650

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn Trường Đại học Kiên Giang xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Giáo dục tiểu học7140201A00, C02, C20, D0127.53
2Giáo dục mầm non7140201M0025.57
3Sư phạm Toán học7140209A00, A01, D01, D0725.88
4Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam7220101C00, D01, D14, D1517
5Ngôn ngữ Anh7220201D01, D09, D14, D1515.75
6Truyền thông đa phương tiện7320104A00, A01, C00, D0117
7Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, D0714.95
8Kinh doanh quốc tế7340120A00, A01, D01, D0717
9Thương mại điện tử7340122A00, A01, D01, D0715.45
10Tài chính ngân hàng7340201A00, A01, D01, D0715.05
11Kế toán7340301A00, A01, D01, D0716.05
12Luật7380101A00, C00, D01, D1416.5
13Công nghệ sinh học7420201A11, B02, B04, C1314
14Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D01, D0715.15
15Công nghệ kỹ thuật xây dựng7510103A00, A01, D01, D0715.45
16Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, A01, C01, D0115.1
17Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406A07, A09, C04, C1414.4
18Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7520216A00, A01, C01, D0117
19Công nghệ thực phẩm7540101A00, A01, B00, D0717
20Chăn nuôi7620105A00, B00, B02, C0814.25
21Khoa học cây trồng7620110A00, A02, B04, C1314.25
22Kinh doanh nông nghiệp7620114A00, B00, C02, D0814.25
23Nuôi trồng thủy sản7620301A00, B00, B02, C0817.5
24Du lịch7810101C20, D01, D14, D1517
25Quản lý tài nguyên môi trường7850101A09, B04, C20, D1517

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn trường Đại học Kiên Giang năm 2023:

TT
Tên ngành
Điểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNL ĐHQG TPHCMĐiểm thi THPT
1Sư phạm Toán học26.3671024.44
2Giáo dục Tiểu học26.7771026.04
3Kế toán1655015
4Quản trị kinh doanh1655015
5Tài chính – Ngân hàng1655015
6Kinh doanh quốc tế1655015
7Luật1655015
8Công nghệ sinh học1555014
9Công nghệ thông tin1655017.5
10Công nghệ kỹ thuật xây dựng1655015
11Công nghệ kỹ thuật ô tô1655015
12Công nghệ kỹ thuật môi trường1555014
13Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa1655015
14Công nghệ thực phẩm1655015
15Nuôi trồng thủy sản1555014
16Khoa học cây trồng1555014
17Chăn nuôi1555014
18Kinh doanh nông nghiệp1555014
19Ngôn ngữ Anh1655015
20Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam1655015
21Du lịch1655015
22Quản lý tài nguyên và môi trường1555014

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngành

Điểm chuẩn 2022
Điểm thi THPTHọc bạ THPTĐGNL của ĐHQG TPHCM
1Sư phạm Toán học1924710
2Giáo dục Tiểu học1924710
3Quản trị kinh doanh1418550
4Kế toán1416550
5Ngôn ngữ Anh1416550
6Luật1416550
7Công nghệ thông tin1417550
8Công nghệ kỹ thuật xây dựng1416550
9Công nghệ kỹ thuật ô tô1416550
10Công nghệ thực phẩm1416550
11Tài chính – Ngân hàng1416550
12Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam1416550
13Du lịch1416550
14Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa1416550
15Công nghệ kỹ thuật môi trường1415550
16Quản lý tài nguyên và môi trường1415550
17Nuôi trồng thủy sản1415550
18Công nghệ sinh học1415550
19Chăn nuối1415550
20Khoa học cây trồng1415550

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa14.0
2Du lịch14.0
3Khoa học cây trồng14.0
4Chăn nuôi14.0
5Nuôi trồng thủy sản14.0
6Quản lý tài nguyên và môi trường14.0
7Công nghệ kỹ thuật môi trường14.0
8Công nghệ sinh học14.0
9Công nghệ thực phẩm14.0
10Công nghệ kỹ thuật xây dựng14.0
11Công nghệ thông tin14.0
12Luật14.0
13Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam14.0
14Tài chính – Ngân hàng14.0
15Ngôn ngữ Anh14.0
16Kế toán14.0
17Quản trị kinh doanh16.0
18Sư phạm Toán học19.0
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.