Thông tin chi tiết về điểm sàn, cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển mới nhất theo từng phương thức xét tuyển của trường Đại học Kiên Giang năm 2024.
Xem thêm: Thông tin tuyển sinh Đại học Kiên Giang năm 2025 |
I. Điểm chuẩn trường Đại học Kiên Giang năm 2024
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký xét tuyển nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn.
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn Trường Đại học Kiên Giang xét theo học bạ và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | ĐGNL | ||||
1 | Giáo dục tiểu học | 7140201 | A00, C02, C20, D01 | 27.39 | 710 |
2 | Giáo dục mầm non | 7140201 | M00 | 24.49 | 710 |
3 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01, D01, D07 | 28.16 | 710 |
4 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 7220101 | C00, D01, D14, D15 | 17 | 650 |
5 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D09, D14, D15 | 16.5 | 650 |
6 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, A01, C00, D01 | 18 | 650 |
7 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 | 16.5 | 650 |
8 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D07 | 17 | 650 |
9 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, D07 | 17 | 650 |
10 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07 | 17 | 650 |
11 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 17 | 650 |
12 | Luật | 7380101 | A00, C00, D01, D14 | 16 | 650 |
13 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A11, B02, B04, C13 | 15 | 600 |
14 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 | 16.5 | 650 |
15 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | A00, A01, D01, D07 | 16 | 650 |
16 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, C01, D01 | 17 | 650 |
17 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A07, A09, C04, C14 | 15 | 600 |
18 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | A00, A01, C01, D01 | 17 | 650 |
19 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A01, B00, D07 | 18 | 650 |
20 | Chăn nuôi | 7620105 | A00, B00, B02, C08 | 15 | 600 |
21 | Khoa học cây trồng | 7620110 | A00, A02, B04, C13 | 15 | 600 |
22 | Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | A00, B00, C02, D08 | 15 | 600 |
23 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | A00, B00, B02, C08 | 15 | 600 |
24 | Du lịch | 7810101 | C20, D01, D14, D15 | 17 | 650 |
25 | Quản lý tài nguyên môi trường | 7850101 | A09, B04, C20, D15 | 17 | 650 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn Trường Đại học Kiên Giang xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Giáo dục tiểu học | 7140201 | A00, C02, C20, D01 | 27.53 |
2 | Giáo dục mầm non | 7140201 | M00 | 25.57 |
3 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01, D01, D07 | 25.88 |
4 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 7220101 | C00, D01, D14, D15 | 17 |
5 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D09, D14, D15 | 15.75 |
6 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, A01, C00, D01 | 17 |
7 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 | 14.95 |
8 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D07 | 17 |
9 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, D07 | 15.45 |
10 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07 | 15.05 |
11 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 16.05 |
12 | Luật | 7380101 | A00, C00, D01, D14 | 16.5 |
13 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A11, B02, B04, C13 | 14 |
14 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 | 15.15 |
15 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | A00, A01, D01, D07 | 15.45 |
16 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, C01, D01 | 15.1 |
17 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A07, A09, C04, C14 | 14.4 |
18 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | A00, A01, C01, D01 | 17 |
19 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A01, B00, D07 | 17 |
20 | Chăn nuôi | 7620105 | A00, B00, B02, C08 | 14.25 |
21 | Khoa học cây trồng | 7620110 | A00, A02, B04, C13 | 14.25 |
22 | Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | A00, B00, C02, D08 | 14.25 |
23 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | A00, B00, B02, C08 | 17.5 |
24 | Du lịch | 7810101 | C20, D01, D14, D15 | 17 |
25 | Quản lý tài nguyên môi trường | 7850101 | A09, B04, C20, D15 | 17 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn trường Đại học Kiên Giang năm 2023:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
Học bạ THPT | ĐGNL ĐHQG TPHCM | Điểm thi THPT | ||
1 | Sư phạm Toán học | 26.36 | 710 | 24.44 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 26.77 | 710 | 26.04 |
3 | Kế toán | 16 | 550 | 15 |
4 | Quản trị kinh doanh | 16 | 550 | 15 |
5 | Tài chính – Ngân hàng | 16 | 550 | 15 |
6 | Kinh doanh quốc tế | 16 | 550 | 15 |
7 | Luật | 16 | 550 | 15 |
8 | Công nghệ sinh học | 15 | 550 | 14 |
9 | Công nghệ thông tin | 16 | 550 | 17.5 |
10 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 16 | 550 | 15 |
11 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16 | 550 | 15 |
12 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 | 550 | 14 |
13 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 16 | 550 | 15 |
14 | Công nghệ thực phẩm | 16 | 550 | 15 |
15 | Nuôi trồng thủy sản | 15 | 550 | 14 |
16 | Khoa học cây trồng | 15 | 550 | 14 |
17 | Chăn nuôi | 15 | 550 | 14 |
18 | Kinh doanh nông nghiệp | 15 | 550 | 14 |
19 | Ngôn ngữ Anh | 16 | 550 | 15 |
20 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 16 | 550 | 15 |
21 | Du lịch | 16 | 550 | 15 |
22 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 550 | 14 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | ||
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | ĐGNL của ĐHQG TPHCM | ||
1 | Sư phạm Toán học | 19 | 24 | 710 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 19 | 24 | 710 |
3 | Quản trị kinh doanh | 14 | 18 | 550 |
4 | Kế toán | 14 | 16 | 550 |
5 | Ngôn ngữ Anh | 14 | 16 | 550 |
6 | Luật | 14 | 16 | 550 |
7 | Công nghệ thông tin | 14 | 17 | 550 |
8 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 14 | 16 | 550 |
9 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 14 | 16 | 550 |
10 | Công nghệ thực phẩm | 14 | 16 | 550 |
11 | Tài chính – Ngân hàng | 14 | 16 | 550 |
12 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 14 | 16 | 550 |
13 | Du lịch | 14 | 16 | 550 |
14 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 14 | 16 | 550 |
15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14 | 15 | 550 |
16 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 14 | 15 | 550 |
17 | Nuôi trồng thủy sản | 14 | 15 | 550 |
18 | Công nghệ sinh học | 14 | 15 | 550 |
19 | Chăn nuối | 14 | 15 | 550 |
20 | Khoa học cây trồng | 14 | 15 | 550 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 14.0 |
2 | Du lịch | 14.0 |
3 | Khoa học cây trồng | 14.0 |
4 | Chăn nuôi | 14.0 |
5 | Nuôi trồng thủy sản | 14.0 |
6 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 14.0 |
7 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14.0 |
8 | Công nghệ sinh học | 14.0 |
9 | Công nghệ thực phẩm | 14.0 |
10 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 14.0 |
11 | Công nghệ thông tin | 14.0 |
12 | Luật | 14.0 |
13 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 14.0 |
14 | Tài chính – Ngân hàng | 14.0 |
15 | Ngôn ngữ Anh | 14.0 |
16 | Kế toán | 14.0 |
17 | Quản trị kinh doanh | 16.0 |
18 | Sư phạm Toán học | 19.0 |