Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Huế năm 2024

2351

Trường Đại học Khoa học Huế chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2024 theo các phương thức xét tuyển.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học Huế năm 2025

II. Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Huế 2024

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học – Đại học Huế xét theo học bạ và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNL
1Hán – Nôm7220104C00, C19, D1419.5650
2Triết học7229001A00, C19, D01, D6619.5650
3Lịch sử7229010C00, C19, D01, D1419.5650
4Văn học7229030C00, C19, D1419.5650
5Quản lý văn hóa7229042C00, C19, D01, D1418.5650
6Quản lý nhà nước7310205C14, C19, D01, D6619650
7Xã hội học7310301C00, C19, D01, D1418.5650
8Đông phương học7310608C00, C19, D01, D1419.5650
9Báo chí7320101C00, D01, D1522650
10Truyền thông số7320109C00, D01, D1520650
11Công nghệ sinh học7420201A00, B00, D01, D0821650
12Vật lý học7440102A00, A01, A10, D0119.5650
13Hóa học7440112A00, B00, D01, D0719.5650
14Khoa học môi trường7440301A00, B00, D07, D1519650
15Kỹ thuật phần mềm7480103A00, A01, D01, D0720650
16Quản trị và phân tích dữ liệu7480107A00, A01, D0120650
17Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D01, D0720.5650
18Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông7510302A00, A01, D01, D0719.5650
19Công nghệ kỹ thuật hóa học7510401A00, B00, D01, D0719.5650
20Kỹ thuật trắc địa – bản đồ7520503A00, B00, D01, D1018.5650
21Kiến trúc7580101V00, V01, V0220650
22Địa kỹ thuật xây dựng7580211A00, B00, D01, D1018.5650
23Công tác xã hội7760101C00, C19, D01, D1419650
24Quản lý tài nguyên và môi trường7850101B00, C04, D01, D1018.5650
25Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường7850104A00, B00, D07, D1519650

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học – Đại học Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Hán – Nôm7220104C00, C19, D1416.25
2Triết học7229001A00, C19, D01, D6616
3Lịch sử7229010C00, C19, D01, D1416
4Văn học7229030C00, C19, D1416.25
5Quản lý văn hóa7229042C00, C19, D01, D1416
6Quản lý nhà nước7310205C14, C19, D01, D6616
7Xã hội học7310301C00, C19, D01, D1416.25
8Đông phương học7310608C00, C19, D01, D1416
9Báo chí7320101C00, D01, D1518
10Truyền thông số7320109C00, D01, D1517.5
11Công nghệ sinh học7420201A00, B00, D01, D0816
12Vật lý học7440102A00, A01, A10, D0115
13Hóa học7440112A00, B00, D01, D0715.75
14Khoa học môi trường7440301A00, B00, D07, D1515
15Kỹ thuật phần mềm7480103A00, A01, D01, D0717
16Quản trị và phân tích dữ liệu7480107A00, A01, D0116.5
17Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D01, D0717.5
18Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông7510302A00, A01, D01, D0716.5
19Công nghệ kỹ thuật hóa học7510401A00, B00, D01, D0715.75
20Kỹ thuật trắc địa – bản đồ7520503A00, B00, D01, D1015.5
21Kiến trúc7580101V00, V01, V0216.75
22Địa kỹ thuật xây dựng7580211A00, B00, D01, D1015.5
23Công tác xã hội7760101C00, C19, D01, D1416.25
24Quản lý tài nguyên và môi trường7850101B00, C04, D01, D1015.5
25Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường7850104A00, B00, D07, D1515

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học – Đại học Huế năm 2023:

TT
Tên ngành
Mã ngành
Điểm chuẩn
Học bạ THPTĐiểm thi THPT
1Hán Nôm722010418.515.5
2Triết học722900118.515.5
3Lịch sử72290101816
4Văn học722903018.515.5
5Quản lý nhà nước731020518.515.5
6Xã hội học73103011815.5
7Đông phương học731060818.516
8Báo chí73201012117.5
9Truyền thông số73201151916.5
10Công nghệ sinh học74202011916
11Hóa học744011218.515.5
12Khoa học môi trường744030118.515
13Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường78501051815
14Kỹ thuật phần mềm74801031916.5
15Quản trị và phân tích dữ liệu7480107D1916
16Công nghệ thông tin748020120.517.5
17Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông75103021916
18Công nghệ kỹ thuật hóa học751040118.515.5
19Kỹ thuật trắc địa – bản đồ752050318.515.5
20Kiến trúc75801012016.5
21Địa kỹ thuật xây dựng75802111815.5
22Công tác xã hội77601011815.5
23Quản lý tài nguyên và môi trường78501011815.5

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
Điểm thi THPTHọc bạ THPT
1Hán – Nôm15.5
2Triết học15
3Lịch sử15.5
4Văn học15.5
5Quản lý nhà nước15
6Xã hội học15.5
7Đông phương học15.5
8Báo chí17
9Truyền thông số16.5
10Công nghệ sinh học16
11Hóa học15
12Khoa học môi trường15
13Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường15
14Kỹ thuật phần mềm16.5
15Quản trị và phân tích dữ liệu16
16Công nghệ thông tin17
17Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông15
18Công nghệ kỹ thuật hóa học15
19Kỹ thuật trắc địa – bản đồ15
20Kiến trúc16
21Địa kỹ thuật xây dựng15
22Công tác xã hội15.5
23Quản lý tài nguyên và môi trường15

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Hán – Nôm15.0
2Triết học15.0
3Lịch sử15.5
4Văn học15.0
5Quản lý nhà nước15.0
6Xã hội học15.0
7Đông phương học15.25
8Báo chí16.5
9Công nghệ sinh học16.0
10Kỹ thuật sinh học16.0
11Hóa học15.0
12Khoa học môi trường15.25
13Toán ứng dụng16.0
14Quản trị và phân tích dữ liệu16.0
15Công nghệ thông tin17.0
16Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông15.25
17Công nghệ kỹ thuật hóa học15.0
18Kỹ thuật môi trường15.25
19Kỹ thuật địa chất15.25
20Công tác xã hội15.0
21Quản lý tài nguyên và môi trường15.25
22Kỹ thuật phần mềm16.5
23Kiến trúc16.5

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Khoa học – ĐH Huế năm 2020, 2019 như sau:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
20192020
1Hán – Nôm13.2515.75
2Triết học1416
3Lịch sử13.515
4Ngôn ngữ học13.2515.75
5Văn học13.2515.75
6Toán kinh tế13.2516
7Quản lý nhà nước13.2516
8Xã hội học13.2515.75
9Đông phương học1315
10Báo chí13.516
11Công nghệ sinh học1415
12Kỹ thuật sinh học1415
13Hóa học13.2516
14Khoa học môi trường1416
15Toán ứng dụng1415
16Kỹ thuật phần mềm1316
17Công nghệ thông tin13.517
18Quản trị và phân tích dữ liệu/17
19Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông1315
20Công nghệ kỹ thuật hóa học13.2516
21Kỹ thuật môi trường1416
22Kỹ thuật địa chất1415.5
23Kiến trúc1515
24Quy hoạch vùng và đô thị1515
25Địa kỹ thuật xây dựng1315.5
26Công tác xã hội13.2516
27Quản lý tài nguyên và môi trường1315.5
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.