Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Huế năm 2023

2208

Trường Đại học Khoa học Huế chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 theo phương thức xét tuyển sớm.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học Huế năm 2023

Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 sẽ được cập nhật trước 17h00 ngày 22/08/2023.

I. Điểm sàn HUSC 2023

Điểm sàn trường Đại học Khoa học – Đại học Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm sàn 2023
1Hán – Nôm15
2Triết học15
3Lịch sử15
4Văn học15
5Quản lý nhà nước15
6Xã hội học15
7Đông phương học15
8Báo chí16
9Truyền thông số15
10Công nghệ sinh học15
11Hóa học15
12Khoa học môi trường15
13Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường15
14Kỹ thuật phần mềm16
15Quản trị và phân tích dữ liệu15
16Công nghệ thông tin16
17Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông15
18Công nghệ kỹ thuật hóa học15
19Kỹ thuật trắc địa – bản đồ15
20Kiến trúc15
21Địa kỹ thuật xây dựng15
22Công tác xã hội15
23Quản lý tài nguyên và môi trường15

II. Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Huế 2023

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Khoa học Huế năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
1Hán Nôm18.5
2Triết học18.5
3Lịch sử18
4Văn học18.5
5Quản lý nhà nước18.5
6Xã hội học18
7Đông phương học18.5
8Báo chí21
9Truyền thông số19
10Công nghệ sinh học19
11Hóa học18.5
12Khoa học môi trường18.5
13Kỹ thuật phần mềm19
14Quản lý và phân tích dữ liệu19
15Công nghệ thông tin20.5
16Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông19
17Công nghệ kỹ thuật hóa học18.5
18Kỹ thuật trắc địa – bản đồ18.5
19Kiến trúc20
20Địa kỹ thuật xây dựng18
21Công tác xã hội18
22Quản lý tài nguyên và môi trường18
23Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường18

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
1Hán – Nôm15.5
2Triết học15.5
3Lịch sử16
4Văn học15.5
5Quản lý nhà nước15.5
6Xã hội học15.5
7Đông phương học16
8Báo chí17.5
9Truyền thông số16.5
10Công nghệ sinh học16
11Hóa học15.5
12Khoa học môi trường15
13Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường15
14Kỹ thuật phần mềm16.5
15Quản trị và phân tích dữ liệu16
16Công nghệ thông tin17.5
17Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông16
18Công nghệ kỹ thuật hóa học15.5
19Kỹ thuật trắc địa – bản đồ15.5
20Kiến trúc16.5
21Địa kỹ thuật xây dựng15.5
22Công tác xã hội15.5
23Quản lý tài nguyên và môi trường15.5

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
Điểm thi THPTHọc bạ THPT
1Hán – Nôm15.5
2Triết học15
3Lịch sử15.5
4Văn học15.5
5Quản lý nhà nước15
6Xã hội học15.5
7Đông phương học15.5
8Báo chí17
9Truyền thông số16.5
10Công nghệ sinh học16
11Hóa học15
12Khoa học môi trường15
13Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường15
14Kỹ thuật phần mềm16.5
15Quản trị và phân tích dữ liệu16
16Công nghệ thông tin17
17Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông15
18Công nghệ kỹ thuật hóa học15
19Kỹ thuật trắc địa – bản đồ15
20Kiến trúc16
21Địa kỹ thuật xây dựng15
22Công tác xã hội15.5
23Quản lý tài nguyên và môi trường15

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Hán – Nôm15.0
2Triết học15.0
3Lịch sử15.5
4Văn học15.0
5Quản lý nhà nước15.0
6Xã hội học15.0
7Đông phương học15.25
8Báo chí16.5
9Công nghệ sinh học16.0
10Kỹ thuật sinh học16.0
11Hóa học15.0
12Khoa học môi trường15.25
13Toán ứng dụng16.0
14Quản trị và phân tích dữ liệu16.0
15Công nghệ thông tin17.0
16Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông15.25
17Công nghệ kỹ thuật hóa học15.0
18Kỹ thuật môi trường15.25
19Kỹ thuật địa chất15.25
20Công tác xã hội15.0
21Quản lý tài nguyên và môi trường15.25
22Kỹ thuật phần mềm16.5
23Kiến trúc16.5

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Khoa học – ĐH Huế năm 2020, 2019 như sau:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
20192020
1Hán – Nôm13.2515.75
2Triết học1416
3Lịch sử13.515
4Ngôn ngữ học13.2515.75
5Văn học13.2515.75
6Toán kinh tế13.2516
7Quản lý nhà nước13.2516
8Xã hội học13.2515.75
9Đông phương học1315
10Báo chí13.516
11Công nghệ sinh học1415
12Kỹ thuật sinh học1415
13Hóa học13.2516
14Khoa học môi trường1416
15Toán ứng dụng1415
16Kỹ thuật phần mềm1316
17Công nghệ thông tin13.517
18Quản trị và phân tích dữ liệu/17
19Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông1315
20Công nghệ kỹ thuật hóa học13.2516
21Kỹ thuật môi trường1416
22Kỹ thuật địa chất1415.5
23Kiến trúc1515
24Quy hoạch vùng và đô thị1515
25Địa kỹ thuật xây dựng1315.5
26Công tác xã hội13.2516
27Quản lý tài nguyên và môi trường1315.5
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.