Trường Đại học Khoa học Huế chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 theo phương thức xét tuyển sớm.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học Huế năm 2023
Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 sẽ được cập nhật trước 17h00 ngày 22/08/2023.
I. Điểm sàn HUSC 2023
Điểm sàn trường Đại học Khoa học – Đại học Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm sàn 2023 |
1 | Hán – Nôm | 15 |
2 | Triết học | 15 |
3 | Lịch sử | 15 |
4 | Văn học | 15 |
5 | Quản lý nhà nước | 15 |
6 | Xã hội học | 15 |
7 | Đông phương học | 15 |
8 | Báo chí | 16 |
9 | Truyền thông số | 15 |
10 | Công nghệ sinh học | 15 |
11 | Hóa học | 15 |
12 | Khoa học môi trường | 15 |
13 | Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường | 15 |
14 | Kỹ thuật phần mềm | 16 |
15 | Quản trị và phân tích dữ liệu | 15 |
16 | Công nghệ thông tin | 16 |
17 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15 |
18 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 |
19 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 15 |
20 | Kiến trúc | 15 |
21 | Địa kỹ thuật xây dựng | 15 |
22 | Công tác xã hội | 15 |
23 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 |
II. Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Huế 2023
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Khoa học Huế năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
1 | Hán Nôm | 18.5 |
2 | Triết học | 18.5 |
3 | Lịch sử | 18 |
4 | Văn học | 18.5 |
5 | Quản lý nhà nước | 18.5 |
6 | Xã hội học | 18 |
7 | Đông phương học | 18.5 |
8 | Báo chí | 21 |
9 | Truyền thông số | 19 |
10 | Công nghệ sinh học | 19 |
11 | Hóa học | 18.5 |
12 | Khoa học môi trường | 18.5 |
13 | Kỹ thuật phần mềm | 19 |
14 | Quản lý và phân tích dữ liệu | 19 |
15 | Công nghệ thông tin | 20.5 |
16 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 19 |
17 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 18.5 |
18 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 18.5 |
19 | Kiến trúc | 20 |
20 | Địa kỹ thuật xây dựng | 18 |
21 | Công tác xã hội | 18 |
22 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18 |
23 | Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường | 18 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Hán – Nôm | 15.5 |
2 | Triết học | 15.5 |
3 | Lịch sử | 16 |
4 | Văn học | 15.5 |
5 | Quản lý nhà nước | 15.5 |
6 | Xã hội học | 15.5 |
7 | Đông phương học | 16 |
8 | Báo chí | 17.5 |
9 | Truyền thông số | 16.5 |
10 | Công nghệ sinh học | 16 |
11 | Hóa học | 15.5 |
12 | Khoa học môi trường | 15 |
13 | Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường | 15 |
14 | Kỹ thuật phần mềm | 16.5 |
15 | Quản trị và phân tích dữ liệu | 16 |
16 | Công nghệ thông tin | 17.5 |
17 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 16 |
18 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15.5 |
19 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 15.5 |
20 | Kiến trúc | 16.5 |
21 | Địa kỹ thuật xây dựng | 15.5 |
22 | Công tác xã hội | 15.5 |
23 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15.5 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | ||
1 | Hán – Nôm | 15.5 | |
2 | Triết học | 15 | |
3 | Lịch sử | 15.5 | |
4 | Văn học | 15.5 | |
5 | Quản lý nhà nước | 15 | |
6 | Xã hội học | 15.5 | |
7 | Đông phương học | 15.5 | |
8 | Báo chí | 17 | |
9 | Truyền thông số | 16.5 | |
10 | Công nghệ sinh học | 16 | |
11 | Hóa học | 15 | |
12 | Khoa học môi trường | 15 | |
13 | Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường | 15 | |
14 | Kỹ thuật phần mềm | 16.5 | |
15 | Quản trị và phân tích dữ liệu | 16 | |
16 | Công nghệ thông tin | 17 | |
17 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 15 | |
18 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 | |
19 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 15 | |
20 | Kiến trúc | 16 | |
21 | Địa kỹ thuật xây dựng | 15 | |
22 | Công tác xã hội | 15.5 | |
23 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Hán – Nôm | 15.0 |
2 | Triết học | 15.0 |
3 | Lịch sử | 15.5 |
4 | Văn học | 15.0 |
5 | Quản lý nhà nước | 15.0 |
6 | Xã hội học | 15.0 |
7 | Đông phương học | 15.25 |
8 | Báo chí | 16.5 |
9 | Công nghệ sinh học | 16.0 |
10 | Kỹ thuật sinh học | 16.0 |
11 | Hóa học | 15.0 |
12 | Khoa học môi trường | 15.25 |
13 | Toán ứng dụng | 16.0 |
14 | Quản trị và phân tích dữ liệu | 16.0 |
15 | Công nghệ thông tin | 17.0 |
16 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 15.25 |
17 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15.0 |
18 | Kỹ thuật môi trường | 15.25 |
19 | Kỹ thuật địa chất | 15.25 |
20 | Công tác xã hội | 15.0 |
21 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15.25 |
22 | Kỹ thuật phần mềm | 16.5 |
23 | Kiến trúc | 16.5 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Khoa học – ĐH Huế năm 2020, 2019 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Hán – Nôm | 13.25 | 15.75 |
2 | Triết học | 14 | 16 |
3 | Lịch sử | 13.5 | 15 |
4 | Ngôn ngữ học | 13.25 | 15.75 |
5 | Văn học | 13.25 | 15.75 |
6 | Toán kinh tế | 13.25 | 16 |
7 | Quản lý nhà nước | 13.25 | 16 |
8 | Xã hội học | 13.25 | 15.75 |
9 | Đông phương học | 13 | 15 |
10 | Báo chí | 13.5 | 16 |
11 | Công nghệ sinh học | 14 | 15 |
12 | Kỹ thuật sinh học | 14 | 15 |
13 | Hóa học | 13.25 | 16 |
14 | Khoa học môi trường | 14 | 16 |
15 | Toán ứng dụng | 14 | 15 |
16 | Kỹ thuật phần mềm | 13 | 16 |
17 | Công nghệ thông tin | 13.5 | 17 |
18 | Quản trị và phân tích dữ liệu | / | 17 |
19 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 13 | 15 |
20 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 13.25 | 16 |
21 | Kỹ thuật môi trường | 14 | 16 |
22 | Kỹ thuật địa chất | 14 | 15.5 |
23 | Kiến trúc | 15 | 15 |
24 | Quy hoạch vùng và đô thị | 15 | 15 |
25 | Địa kỹ thuật xây dựng | 13 | 15.5 |
26 | Công tác xã hội | 13.25 | 16 |
27 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 13 | 15.5 |