Trường Đại học Hùng Vương TP Hồ Chí Minh chính thức công bố điểm chuẩn năm 2023 theo phương thức xét tuyển sớm đợt 1.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hùng Vương TPHCM năm 2023
Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương TPHCM theo phương thức xét điểm thi THPT 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.
I. Điểm sàn HVUH năm 2023
Điểm nhận hồ sơ Trường Đại học Hùng Vương TPHCM năm 2023 theo các phương thức xét tuyển sớm như sau:
Tên ngành | Điểm sàn 2023 | |
Học bạ THPT | Thi ĐGNL | |
Tất cả các ngành | 5.0 | 500 |
II. Điểm chuẩn HVUH năm 2023
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ của trường Đại học Hùng Vương TPHCM năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
1 | Công nghệ thông tin | 15 |
2 | Quản trị tinh doanh | 15 |
3 | Kế toán | 15 |
4 | Tài chính ngân hàng | 15 |
5 | Marketing | 15 |
6 | Luật | 15 |
7 | Quản lý bệnh viện | 15 |
8 | Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
9 | Ngôn ngữ Anh | 15 |
10 | Ngôn ngữ Nhật | 15 |
11 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trường Đại học Hùng Vương TPHCM xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG TPHCM như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
1 | Công nghệ Thông tin | 500 |
2 | Quản trị Kinh doanh | 500 |
3 | Kế Toán | 500 |
4 | Tài chính Ngân hàng | 500 |
5 | Marketing | 500 |
6 | Luật | 500 |
7 | Quản lý Bệnh viện | 500 |
8 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 500 |
9 | Ngôn ngữ Anh | 500 |
10 | Ngôn ngữ Nhật | 500 |
11 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 500 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Hùng Vương TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Công nghệ thông tin | 15 |
2 | Quản trị kinh doanh | 15 |
3 | Kế toán | 15 |
4 | Tài chính – Ngân hàng | 15 |
5 | Marketing | 15 |
6 | Luật | 15 |
7 | Quản lý bệnh viện | 15 |
8 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
9 | Ngôn ngữ Anh | 15 |
10 | Ngôn ngữ Nhật | 15 |
11 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | ||
Điểm thi THPT | Học bạ | ĐGNL | ||
1 | Công nghệ thông tin | 15 | 15 | 500 |
2 | Quản trị kinh doanh | 15 | 15 | 500 |
3 | Kế toán | 15 | 15 | 500 |
4 | Tài chính – Ngân hàng | 15 | 15 | 500 |
5 | Marketing | 15 | 15 | 500 |
6 | Luật | 15 | 15 | 500 |
7 | Quản lý bệnh viện | 15 | 15 | 500 |
8 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 15 | 500 |
9 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 15 | 500 |
10 | Ngôn ngữ Nhật | 15 | 15 | 500 |
11 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | 15 | 500 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Công nghệ Thông tin | 15 |
2 | Quản trị Kinh doanh | 15 |
3 | Kế Toán | 15 |
4 | Tài chính Ngân hàng | 15 |
5 | Marketing | 15 |
6 | Luật | 15 |
7 | Quản lý Bệnh viện | 15 |
8 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 15 |
9 | Ngôn ngữ Anh | 15 |
10 | Ngôn ngữ Nhật | 15 |
11 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 |
Điểm chuẩn năm 2020:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2020 |
1 | Công nghệ Thông tin | 15 |
2 | Quản trị Kinh doanh | 15 |
3 | Kế Toán | 15 |
4 | Tài chính Ngân hàng | 15 |
5 | Marketing | 15 |
6 | Luật | 15 |
7 | Quản lý Bệnh viện | 15 |
8 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 15 |
9 | Ngôn ngữ Anh | 15 |
10 | Ngôn ngữ Nhật | 15 |
11 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 |