Trường Đại học Hùng Vương TP Hồ Chí Minh chính thức công bố điểm chuẩn năm 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hùng Vương TP HCM năm 2022
Điểm chuẩn HVUH năm 2022
1. Điểm chuẩn xét học bạ
Điểm chuẩn xét học bạ của trường Đại học Hùng Vương TPHCM năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn HB |
Công nghệ Thông tin | 15 |
Quản trị Kinh doanh | 15 |
Kế Toán | 15 |
Tài chính Ngân hàng | 15 |
Marketing | 15 |
Luật | 15 |
Quản lý Bệnh viện | 15 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 15 |
Ngôn ngữ Nhật | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trường Đại học Hùng Vương TPHCM xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHCM như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn HB |
Công nghệ Thông tin | 500 |
Quản trị Kinh doanh | 500 |
Kế Toán | 500 |
Tài chính Ngân hàng | 500 |
Marketing | 500 |
Luật | 500 |
Quản lý Bệnh viện | 500 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 500 |
Ngôn ngữ Anh | 500 |
Ngôn ngữ Nhật | 500 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 500 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Hùng Vương TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Công nghệ thông tin | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15 |
Kế toán | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 |
Marketing | 15 |
Luật | 15 |
Quản lý bệnh viện | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 15 |
Ngôn ngữ Nhật | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 |
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Công nghệ Thông tin | 15 |
Quản trị Kinh doanh | 15 |
Kế Toán | 15 |
Tài chính Ngân hàng | 15 |
Marketing | 15 |
Luật | 15 |
Quản lý Bệnh viện | 15 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 15 |
Ngôn ngữ Nhật | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 |
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Công nghệ Thông tin | 15 |
Quản trị Kinh doanh | 15 |
Kế Toán | 15 |
Tài chính Ngân hàng | 15 |
Marketing | 15 |
Luật | 15 |
Quản lý Bệnh viện | 15 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 15 |
Ngôn ngữ Nhật | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 |