Điểm chuẩn trường Đại học Hải Phòng năm 2024

12415

Trường Đại học Hải Phòng chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2024 theo các phương thức xét tuyển.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hải Phòng năm 2024

I. Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng năm 2024

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn Trường Đại học Hải Phòng xét tuyển theo kết quả học bạ THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Giáo dục Mầm non7140201
2Giáo dục Tiểu học7140202
3Giáo dục Thể chất (Năng khiếu hệ số 2)7140206T00, T0130
4Sư phạm Toán học7140209
5Sư phạm Ngữ văn7140217
6Sư phạm Tiếng Anh7140231
7Ngôn ngữ Anh7220201
8Ngôn ngữ Trung Quốc7220204
9Kinh tế7310101A00, A01, C01, D0124
10Việt Nam học7310630C00, D01, D06, D1521
11Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, C01, D0123
12Thương mại điện tử7340122A00, A01, C01, D0121
13Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, C01, D0124
14Kế toán7340301A00, A01, C01, D0123
15Luật7380101A00, C00, C03, D0126
16Công nghệ thông tin7480201A00, A01, C01, D0122
17Công nghệ kỹ thuật xây dựng7510103A00, A01, C01, D0121
18Công nghệ chế tạo máy7510202A00, A01, C01, D0121
19Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203A00, A01, C01, D0122
20Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301A00, A01, A16, C0122
21Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303A00, A01, A16, C0121
22Kiến trúc7580101A00, A01, D01, V0121
23Công tác xã hội7760101C00, D01, D14, D1521
24Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103C00, D01, D06, D1525

2. Điểm chuẩn xét điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn Trường Đại học Hải Phòng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Giáo dục Mầm non7140201M00, M01, M03, M0421.5
2Giáo dục Tiểu học7140202A00, C01, C02, D0124.5
3Giáo dục Thể chất (Năng khiếu hệ số 2)7140206T00, T0129
4Sư phạm Toán học7140209A00, A01, C01, D0125.75
5Sư phạm Ngữ văn7140217C00, D01, D14, D1526.5
6Sư phạm Tiếng Anh (Ngoại ngữ hệ số 2)7140231A01, D01, D06, D1533.5
7Ngôn ngữ Anh (Ngoại ngữ hệ số 2)7220201A01, D01, D06, D1528.25
8Ngôn ngữ Trung Quốc (Ngoại ngữ hệ số 2)7220204D01, D03, D04, D0631
9Kinh tế7310101A00, A01, C01, D0120.5
10Việt Nam học7310630C00, D01, D06, D1517
11Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, C01, D0120
12Thương mại điện tử7340122A00, A01, C01, D0119
13Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, C01, D0119.5
14Kế toán7340301A00, A01, C01, D0120
15Luật7380101A00, C00, C03, D0124.5
16Công nghệ thông tin7480201A00, A01, C01, D0119
17Công nghệ kỹ thuật xây dựng7510103A00, A01, C01, D0117
18Công nghệ chế tạo máy7510202A00, A01, C01, D0117
19Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203A00, A01, C01, D0118
20Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301A00, A01, A16, C0118
21Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303A00, A01, A16, C0117
22Kiến trúc7580101A00, A01, D01, V0117
23Công tác xã hội7760101C00, D01, D14, D1517
24Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103C00, D01, D06, D1523.5

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn trường Đại học Hải Phòng năm 2023:

TT
Tên ngành
Mã ngành
Điểm chuẩn
Học bạ THPTĐiểm thi THPT
1Giáo dục mầm non19
2Giáo dục tiểu học22
3Giáo dục thể chất2022
4Sư phạm toán học23.5
5Sư phạm Ngữ văn23.5
6Sư phạm Tiếng Anh30.5
7Ngôn ngữ Anh24
8Ngôn ngữ Trung Quốc27.5
9Kinh tế2117
10Việt Nam học16.515
11Quản trị kinh doanh2117
12Thương mại điện tử1915
13Tài chính – Ngân hàng16.515
14Kế toán1715
15Công nghệ thông tin24.521.5
16Công nghệ kỹ thuật xây dựng16.515
17Công nghệ chế tạo máy16.515
18Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử16.515
19Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử2016
20Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa2016
21Kiến trúc16.515
22Công tác xã hội16.515
23Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1916
24Giáo dục mầm non (Cao đẳng)17

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
Điểm thi THPTHọc bạ
1Giáo dục Mầm non19
2Giáo dục Tiểu học19
3Giáo dục Chính trị19
4Giáo dục Thể chất 2220
5Sư phạm Toán học21.5
6Sư phạm Ngữ văn23.5
7Sư phạm Tiếng Anh26.5
8Ngôn ngữ Anh27
9Ngôn ngữ Trung Quốc29.5
10Kinh tế1417
11Quản trị kinh doanh1924
12Thương mại điện tử 1417
13Tài chính – Ngân hàng 1417
14Kế toán 1820
15Công nghệ thông tin 17.523
16Công nghệ kỹ thuật xây dựng 1417
17Công nghệ chế tạo máy 1417
18Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 1417
19Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 1520
20Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 1520
21Kiến trúc 1417
22Văn học 1417
23Công tác xã hội 1417
24Việt Nam học 1417
25Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 1617
26Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng)22

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Giáo dục mầm non19.0
2Giáo dục tiểu học19.0
3Giáo dục chính trị19.0
4Giáo dục thể chất20.0
5Sư phạm Toán học19.0
6Sư phạm Tin học19.0
7Sư phạm Vật lý19.0
8Sư phạm Hóa học19.0
9Sư phạm Ngữ văn19.0
10Sư phạm Tiếng Anh*22.0
11Ngôn ngữ Anh*17.0
12Ngôn ngữ Trung Quốc*21.0
13Kinh tế14.0
14Quản trị kinh doanh15.0
15Thương mại điện tử14.0
16Tài chính – Ngân hàng14.0
17Kế toán14.0
18Công nghệ thông tin15.0
19Công nghệ kỹ thuật xây dựng14.0
20Công nghệ chế tạo máy14.0
21Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử14.0
22Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử14.0
23Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa14.0
24Văn học14.0
25Việt Nam học14.0
26Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành14.0
27Công tác xã hội14.0
28Kiến trúc14.0
29Khoa học cây trồng14.0
30Giáo dục mầm non (Cao đẳng)17.0

Lưu ý: Các ngành đánh dấu * có môn chính (năng khiếu, ngoại ngữ) nhân hệ số.

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Hải Phòng các năm trước dưới đây:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
20192020
1Giáo dục Mầm non1818.5
2Giáo dục Tiểu học1818.5
3Giáo dục Chính trị1818.5
4Giáo dục Thể chất (Giáo dục Thể chất – Sinh học)2419.5
5Sư phạm Toán học1818.5
6Sư phạm Ngữ văn1818.5
7Sư phạm tiếng Anh2119.5
8Việt Nam học1614
9Ngôn ngữ Anh18.517
10Ngôn ngữ Trung Quốc2320
11Văn học1414
12Kinh tế1415
13Quản trị kinh doanh1414
14Tài chính – Ngân hàng1414
15Kế toán1415
16Công nghệ thông tin1415
17Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp)1414
18Công nghệ chế tạo máy (Kỹ sư Cơ khí chế tạo)1414
19Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử1414
20Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử (Kỹ sư Điện công nghiệp và dân dụng)1414
21Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa1414
22Kiến trúc2416
23Khoa học cây trồng (Kỹ sư nông học)1714
24Công tác xã hội1414
25Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng)1616.5
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.