Chủ Nhật, Tháng 6 22, 2025
Trang chủĐiểm chuẩn đại họcĐiểm chuẩn trường Đại học Hà Nội năm 2024

Điểm chuẩn trường Đại học Hà Nội năm 2024

Trường Đại học Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2024.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hà Nội năm 2025

I. Điểm chuẩn HANU năm 2024

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

1. Điểm chuẩn các phương thức xét tuyển sớm

  • PT1: Xét CCQT kết hợp học bạ (410)
  • PT2: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN hoặc đánh giá tư duy của ĐHBKHN năm 2024 (402)
  • PT3: Xét chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level) (408)

Điểm chuẩn Trường Đại học Hà Nội theo các phương thức xét tuyển sớm năm 2024:

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
PT1PT2PT3
1Ngôn ngữ Anh722020121.2816.3326.32
2Ngôn ngữ Nga722020219
3Ngôn ngữ Pháp722020320.716.1620.63
4Ngôn ngữ Trung Quốc722020423.5416.5524.19
5Ngôn ngữ Đức722050520.9416.2621.25
6Ngôn ngữ Tây Ban Nha722020620.3822.5
7Ngôn ngữ Bồ Đào Nha722020718.8323.25
8Ngôn ngữ Italia722020820.2
9Ngôn ngữ Nhật722020921.0816.5224.75
10Ngôn ngữ Hàn Quốc722021021.116.3223.81
11Ngôn ngữ Anh (Chương trình tiên tiến)7220201 TT22.5816.2927.56
12Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình tiên tiến)7220204 TT21.5615.9222.13
13Ngôn ngữ Italia (Chương trình tiên tiến)7220208 TT18.12
14Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh)731011118.581722.88
15Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh)731060120.5522.19
16Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh)732010421.4816.2925.5
17Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp)732010921.1424.92
18Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh)734010120.6621.38
19Marketing (dạy bằng tiếng Anh)734011521.2415.726.38
20Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh)734020119.8316.1422.13
21Công nghệ tài chính (dạy bằng tiếng Anh)734020519.1125.29
22Kế toán (dạy bằng tiếng Anh)734030118.8625.29
23Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh)748020118.3215.922.31
24Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) (Chương trình tiên tiến)7480201 TT18.0621.38
25Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)781010320.6223.44
26Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) (Chương trình tiên tiến)7810103 TT18.9624

2. Xét tuyển theo mã phương thức 501

Áp dụng với học sinh lớp chuyên, lớp song ngữ thuộc THPT chuyên

  • Tốt nghiệp THPT năm 2024
  • Điểm trung bình chung học kỳ môn ngoại ngữ của 5 học kì bậc THPT đạt từ 7.0 (trừ HK2 lớp 12);
  • Điểm TB chung 5 học kì bậc THPT (HK1L10 + HK2L10 + HK1L11 + HK2L11 + HK1L12)/5 >= 7.0;
  • Điểm xét tuyển = Điểm TBC môn ngoại ngữ 05 học kì bậc THPT (HK1L10 + HK2L10 + HK1L11 + HK2L11 + HK1L12) + Điểm TBC 5 học kì bậc THPT (HK1L10 + HK2L10 + HK1L11 + HK2L11 + HK1L12) + Điểm Ưu tiên quy đổi (nếu có).
TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
1Ngôn ngữ Anh722020118.07
2Ngôn ngữ Nga722020217.04
3Ngôn ngữ Pháp722020316.58
4Ngôn ngữ Trung Quốc7220204 18.38
5Ngôn ngữ Đức7220505 16.97
6Ngôn ngữ Tây Ban Nha7220206 17.31
7Ngôn ngữ Bồ Đào Nha7220207 16.95
8Ngôn ngữ Italia7220208 16.46
9Ngôn ngữ Nhật7220209 16.95
10Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210 17.51
11Ngôn ngữ Anh (Chương trình tiên tiến)7220201 TT18.49
12Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình tiên tiến)7220204 TT 18.24
13Ngôn ngữ Italia (Chương trình tiên tiến)7220208 TT
14Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh)7310111
15Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh)731060117.18
16Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh)7320104 18.11
17Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp)7320109 17.12
18Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh)7340101 16.98
19Marketing (dạy bằng tiếng Anh)7340115 17.74
20Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh)7340201 16.56
21Công nghệ tài chính (dạy bằng tiếng Anh)7340205 16.31
22Kế toán (dạy bằng tiếng Anh)7340301 17.47
23Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh)7480201 17.24
24Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) (Chương trình tiên tiến)7480201 TT17.27
25Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)7810103 16.13
26Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) (Chương trình tiên tiến)7810103 TT 17.06

3. Xét tuyển theo đối tượng 5

  • Mã phương thức 502: Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/thành phố
  • Mã phương thức 503: Thành viên đội tuyển HSG cấp Quốc gia
  • Mã phương thức 504: Tham dự cuộc thi KHKT cấp Quốc gia do Bộ GDĐT tổ chức
  • Mã phương thức 505: Tham dự Vòng thi tháng cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia của Đài truyền hình Việt Nam
TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
502503504505
1Ngôn ngữ Anh722020130.3831.3
2Ngôn ngữ Nga722020232.62
3Ngôn ngữ Pháp722020331.04
4Ngôn ngữ Trung Quốc722020429.92
5Ngôn ngữ Đức722050531.57
6Ngôn ngữ Tây Ban Nha722020630.74
7Ngôn ngữ Bồ Đào Nha7220207
8Ngôn ngữ Italia7220208
9Ngôn ngữ Nhật722020930.79
10Ngôn ngữ Hàn Quốc722021030.03
11Ngôn ngữ Anh (Chương trình tiên tiến)7220201 TT30.88
12Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình tiên tiến)7220204 TT30.332.87
13Ngôn ngữ Italia (Chương trình tiên tiến)7220208 TT
14Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh)7310111
15Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh)731060130.3832.62
16Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh)732010419.0833.1831.08
17Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp)732010931.1733.61
18Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh)734010131.7234.5
19Marketing (dạy bằng tiếng Anh)734011529.1631.9
20Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh)734020129.66
21Công nghệ tài chính (dạy bằng tiếng Anh)734020529.1833.31
22Kế toán (dạy bằng tiếng Anh)734030130.53
23Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh)748020131.8629.93
24Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) (Chương trình tiên tiến)7480201 TT
25Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)781010330.86
26Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) (Chương trình tiên tiến)7810103 TT30.65

4. Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn Trường Đại học Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TTTên ngànhMã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Ngôn ngữ Anh7220201D0135.43
2Ngôn ngữ Nga7220202D01, D0232
3Ngôn ngữ Pháp7220203D01, D0332.99
4Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D01, D0435.8
5Ngôn ngữ Đức7220505D01, D0534.2
6Ngôn ngữ Tây Ban Nha7220206D0133.14
7Ngôn ngữ Bồ Đào Nha7220207D0131.4
8Ngôn ngữ Italia7220208D0132.41
9Ngôn ngữ Nhật7220209D01, D0634.45
10Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210D01, DD234.59
11Ngôn ngữ Anh (Chương trình tiên tiến)7220201 TTD0133
12Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình tiên tiến)7220204 TTD01, D0434.95
13Ngôn ngữ Italia (Chương trình tiên tiến)7220208 TTD0130.48
14Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh)7310111D0125.78
15Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh)7310601D0125.27
16Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh)7320104D01*25.65
17Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp)7320109D01, D0331.05
18Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh)7340101D0130.72
19Marketing (dạy bằng tiếng Anh)7340115D0133.93
20Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh)7340201D0132.53
21Công nghệ tài chính (dạy bằng tiếng Anh)7340205A01*, D01*18.85
22Kế toán (dạy bằng tiếng Anh)7340301D0125.08
23Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh)7480201A01*, D01*24.17
24Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) (Chương trình tiên tiến)7480201 TTA01*, D01*16.7
25Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)7810103D0133.04
26Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) (Chương trình tiên tiến)7810103 TTD0132.11

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Giang Chu
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2025 mình đã có 8 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.

BÀI VIẾT MỚI NHẤT

NHIỀU NGƯỜI QUAN TÂM