Trường Đại học Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 theo phương thức xét tuyển kết hợp.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hà Nội năm 2023
Điểm chuẩn Đại học Hà Nội theo phương thức xét điểm thi THPT 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.
I. Điểm sàn HANU 2023
Điểm sàn Đại học Hà Nội năm 2023 (chưa nhân hệ số) như sau:
Ngành xét tuyển | Điểm sàn |
Toàn bộ các ngành | 16 |
II. Điểm chuẩn trường Đại học Hà Nội năm 2023
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.
1. Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp
a. Đối tượng 1
Điểm chuẩn trường Đại học Hà Nội năm 2023 xét kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả học bạ như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn CCNNQT |
Ngôn ngữ Anh | 22.4 |
Ngôn ngữ Nga | 18.98 |
Ngôn ngữ Pháp | 21.04 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 23.63 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (CLC) | 23.64 |
Ngôn ngữ Đức | 21.08 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 20.92 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | 18.22 |
Ngôn ngữ Italia | 20.7 |
Ngôn ngữ Italia (CLC) | 19.06 |
Ngôn ngữ Nhật | 21.18 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 21.56 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc (CLC) | 20.98 |
Nghiên cứu phát triển | 20.22 |
Quốc tế học | 20.96 |
Truyền thông đa phương tiện | 21.46 |
Truyền thông doanh nghiệp | 21.127 |
Quản trị kinh doanh | 21.02 |
Marketing | 21.25 |
Tài chính – Ngân hàng | 20.9 |
Kế toán | 20.52 |
Công nghệ thông tin | 20.54 |
Công nghệ thông tin (CLC) | 20.28 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20.88 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC) | 20.65 |
b. Đối tượng 2
Mã phương thức 402: Xét thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN/ĐHQG TPHCM hoặc kết quả thi đánh giá tư duy của ĐHBK Hà Nội.
Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL/ĐGTD |
Ngôn ngữ Anh | 16 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15.77 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (CLC) | 16.19 |
Ngôn ngữ Nhật | 16.3 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 16.82 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc (CLC) | 16.47 |
Truyền thông đa phương tiện | 16.47 |
Truyền thông doanh nghiệp | 16.61 |
Marketing | 17.06 |
Tài chính – Ngân hàng | 15.82 |
Công nghệ thông tin (CLC) | 15.92 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16.15 |
c. Đối tượng 3
Mã phương thức 408: Xét thí sinh có chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level)
Tên ngành | Điểm chuẩn CCQT |
Ngôn ngữ Anh | 24.5 |
Ngôn ngữ Pháp | 24.31 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 25.63 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (CLC) | 23.81 |
Ngôn ngữ Đức | 24.94 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 22.31 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | 22.31 |
Ngôn ngữ Nhật | 24.56 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 25.88 |
Quốc tế học | 24.19 |
Truyền thông đa phương tiện | 28.56 |
Truyền thông doanh nghiệp | 26.5 |
Quản trị kinh doanh | 22 |
Marketing | 26.81 |
Kế toán | 24.75 |
Công nghệ thông tin | 22.25 |
Công nghệ thông tin (CLC) | 22.69 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24.13 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC) | 25.5 |
d. Đối tượng 4
Mã phương thức 501: Xét thí sinh học lớp chuyên, lớp song ngữ thuộc trường THPT chuyên.
Tên ngành | Điểm chuẩn CCQT |
Ngôn ngữ Anh | 18.4 |
Ngôn ngữ Nga | 16.62 |
Ngôn ngữ Pháp | 18.06 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 18.4 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (CLC) | 18.02 |
Ngôn ngữ Đức | 17.91 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 18.08 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | 16.69 |
Ngôn ngữ Italia | 17.36 |
Ngôn ngữ Italia (CLC) | 17.64 |
Ngôn ngữ Nhật | 18.38 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 18.59 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc (CLC) | 18.29 |
Nghiên cứu phát triển | 17.64 |
Quốc tế học | 17.95 |
Truyền thông đa phương tiện | 18.74 |
Truyền thông doanh nghiệp | 18.74 |
Quản trị kinh doanh | 18.29 |
Marketing | 18.72 |
Tài chính – Ngân hàng | 18.27 |
Kế toán | 17.97 |
Công nghệ thông tin | 17.63 |
Công nghệ thông tin (CLC) | 17.76 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18.04 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC) | 17.51 |
e. Đối tượng 5
- Mã phương thức 502: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba cấp tỉnh, thành phố năm 2022 – 2023.
- Mã phương thức 503: Thí sinh là thanhg viên đội tuyển học sinh giỏi cấp quốc gia năm 2021 – 2022 và năm 2022 – 2023.
- Mã phương thức 504: Thí sinh tham gia cuộc thi KHKT cấp quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức năm 2022 – 2023.
Tên ngành | Điểm chuẩn ĐT5 | ||
502 | 503 | 504 | |
Ngôn ngữ Anh | 33.02 | 33.29 | – |
Ngôn ngữ Nga | 31.44 | 33.23 | – |
Ngôn ngữ Pháp | 31.93 | 32.94 | – |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 32.92 | 32.28 | – |
Ngôn ngữ Trung Quốc (CLC) | 32.72 | 33.64 | – |
Ngôn ngữ Đức | 31.5 | – | – |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 29.99 | – | – |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | – | – | – |
Ngôn ngữ Italia | 29.98 | – | – |
Ngôn ngữ Italia (CLC) | – | 32.5 | – |
Ngôn ngữ Nhật | 31.59 | – | – |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 32.49 | – | – |
Ngôn ngữ Hàn Quốc (CLC) | 31.15 | 33.06 | – |
Nghiên cứu phát triển | 31.08 | – | – |
Quốc tế học | 30.57 | – | – |
Truyền thông đa phương tiện | 32.3 | 32.51 | 32.03 |
Truyền thông doanh nghiệp | 32.06 | 32.67 | – |
Quản trị kinh doanh | 31.76 | 33.39 | – |
Marketing | 32.15 | 31.85 | – |
Tài chính – Ngân hàng | 31.11 | – | – |
Kế toán | 30.22 | 31.79 | – |
Công nghệ thông tin | 29.62 | – | – |
Công nghệ thông tin (CLC) | 30.32 | – | – |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 31.21 | 32.73 | – |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC) | 29.76 | – | – |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Ngôn ngữ Anh | 35.55 |
Ngôn ngữ Nga | 31.18 |
Ngôn ngữ Pháp | 33.73 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 35.92 |
Ngôn ngữ Trung Quốc – CLC | 35.1 |
Ngôn ngữ Đức | 33.48 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 32.77 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | 30.32 |
Ngôn ngữ Italia | 32.15 |
Ngôn ngữ Italia – CLC | 31.17 |
Ngôn ngữ Nhật | 35.08 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 36.42 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc – CLC | 34.73 |
Nghiên cứu phát triển | 32.22 |
Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) | 32.88 |
Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) | 26 |
Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) | 32.85 |
Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) | 33.55 |
Marketing (dạy bằng tiếng Anh) | 34.63 |
Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) | 32.13 |
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) | 32.27 |
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) | 25.45 |
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) – CLC | 24.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) | 32.7 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) – CLC | 32.1 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
Ngôn ngữ Anh | 36.75 |
Ngôn ngữ Nga | 33.95 |
Ngôn ngữ Pháp | 35.6 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 37.07 |
Ngôn ngữ Trung Quốc – CLC | 36.42 |
Ngôn ngữ Đức | 35.53 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 35.3 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | 33.4 |
Ngôn ngữ Italia | 34.78 |
Ngôn ngữ Italia – CLC | 33.05 |
Ngôn ngữ Nhật | 36.43 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 37.55 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc – CLC | 36.47 |
Nghiên cứu phát triển | 33.85 |
Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) | 35.2 |
Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) | 26.75 |
Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) | 35.68 |
Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) | 35.92 |
Marketing (dạy bằng tiếng Anh) | 36.63 |
Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) | 35.27 |
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) | 35.12 |
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) | 26.05 |
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) – CLC | 25.7 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) | 35.6 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) – CLC | 34.55 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Hà Nội năm 2020 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2020 |
Chương trình chuẩn | |
Ngôn ngữ Anh | 34.82 |
Ngôn ngữ Nga | 28.93 |
Ngôn ngữ Pháp | 32.83 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 34.63 |
Ngôn ngữ Nhật | 34.47 |
Ngôn ngữ Đức | 31.83 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 35.38 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | 27.83 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 31.73 |
Ngôn ngữ Italia | 30.43 |
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | |
Quốc tế học | 31.3 |
Nghiên cứu phát triển | 24.38 |
Truyền thông đa phương tiện | 25.4 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 33.27 |
Quản trị kinh doanh | 33.2 |
Marketing | 34.48 |
Tài chính – Ngân hàng | 31.5 |
Kế toán | 31.48 |
Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) | 32.2 |
Công nghệ thông tin | 24.65 |
Chương trình CLC | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 34 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 35.38 |
Ngôn ngữ Italia | 24.4 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng Tiếng Anh) | 24.95 |
Công nghệ thông tin (dạy bằng Tiếng Anh) | 23.45 |