Trường Đại học Hà Nội đã chính thức công bố điểm nhận hồ sơ xét tuyển (điểm sàn) cùng điểm chuẩn trúng tuyển năm 2020.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hà Nội năm 2021
Điểm chuẩn Đại học Hà Nội theo phương thức xét điểm thi THPT đã được cập nhật.
Điểm sàn Đại học Hà Nội theo kết quả thi THPT năm 2020
Điểm sàn Đại học Hà Nội năm 2020 (chưa nhân hệ số) như sau:
Ngành xét tuyển | Điểm sàn 2020 |
Chương trình chuẩn | |
Ngôn ngữ Anh | 16 |
Ngôn ngữ Nga | 16 |
Ngôn ngữ Pháp | 16 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 16 |
Ngôn ngữ Nhật | 16 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 16 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | 16 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 16 |
Ngôn ngữ Italia | 16 |
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 16 |
Quốc tế học | 16 |
Nghiên cứu phát triển | 16 |
Truyền thông đa phương tiện | 16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16 |
Quản trị kinh doanh | 16 |
Marketing | 16 |
Tài chính – Ngân hàng | 16 |
Kế toán | 16 |
Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) | 16 |
Công nghệ thông tin | 16 |
Chương trình CLC | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 16 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 16 |
Ngôn ngữ Italia | 16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng Tiếng Anh) | 16 |
Công nghệ thông tin (dạy bằng Tiếng Anh) | 16 |
Chương trình Liên kết | |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành kép Marketing và Tài chính) | 16 |
Quản trị du lịch và lữ hành | 16 |
Kế toán ứng dụng | 16 |
Cử nhân kinh doanh | 16 |
Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2020
Lưu ý:
- Điểm môn ngoại ngữ của các ngành được nhân hệ số 2 (trừ ngành CNTT, CNTT-CLC và Truyền thông đa phương tiện)
- Điểm trúng tuyển trên đã bao gồm điểm ưu tiên
- Ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn nếu vượt chỉ tiêu (NV1 cao nhất).
Đã cập nhật chính thức.
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Hà Nội năm 2020 như sau:
Ngành học | Điểm chuẩn 2020 |
Chương trình chuẩn | |
Ngôn ngữ Anh | 34.82 |
Ngôn ngữ Nga | 28.93 |
Ngôn ngữ Pháp | 32.83 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 34.63 |
Ngôn ngữ Nhật | 34.47 |
Ngôn ngữ Đức | 31.83 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 35.38 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | 27.83 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 31.73 |
Ngôn ngữ Italia | 30.43 |
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | |
Quốc tế học | 31.3 |
Nghiên cứu phát triển | 24.38 |
Truyền thông đa phương tiện | 25.4 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 33.27 |
Quản trị kinh doanh | 33.2 |
Marketing | 34.48 |
Tài chính – Ngân hàng | 31.5 |
Kế toán | 31.48 |
Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) | 32.2 |
Công nghệ thông tin | 24.65 |
Chương trình CLC | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 34 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 35.38 |
Ngôn ngữ Italia | 24.4 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng Tiếng Anh) | 24.95 |
Công nghệ thông tin (dạy bằng Tiếng Anh) | 23.45 |
Chương trình Liên kết | |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành kép Marketing và Tài chính) | |
Quản trị du lịch và lữ hành | |
Kế toán ứng dụng | |
Cử nhân kinh doanh |