Trường Đại học Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hà Nội năm 2022
Điểm chuẩn Đại học Hà Nội theo phương thức xét điểm thi THPT đã được cập nhật!!
Điểm sàn Trường Đại học Hà Nội 2022
Điểm sàn Đại học Hà Nội năm 2022 (chưa nhân hệ số) như sau:
Ngành xét tuyển | Điểm sàn |
Toàn bộ các ngành |
Điểm chuẩn Trường Đại học Hà Nội
Điểm chuẩn trường Đại học Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Ngôn ngữ Anh | 35.55 |
Ngôn ngữ Nga | 31.18 |
Ngôn ngữ Pháp | 33.73 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 35.92 |
Ngôn ngữ Trung Quốc – CLC | 35.1 |
Ngôn ngữ Đức | 33.48 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 32.77 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | 30.32 |
Ngôn ngữ Italia | 32.15 |
Ngôn ngữ Italia – CLC | 31.17 |
Ngôn ngữ Nhật | 35.08 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 36.42 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc – CLC | 34.73 |
Nghiên cứu phát triển | 32.22 |
Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) | 32.88 |
Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) | 26 |
Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) | 32.85 |
Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) | 33.55 |
Marketing (dạy bằng tiếng Anh) | 34.63 |
Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) | 32.13 |
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) | 32.27 |
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) | 25.45 |
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) – CLC | 24.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) | 32.7 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) – CLC | 32.1 |
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Ngôn ngữ Anh | 36.75 |
Ngôn ngữ Nga | 33.95 |
Ngôn ngữ Pháp | 35.6 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 37.07 |
Ngôn ngữ Trung Quốc – CLC | 36.42 |
Ngôn ngữ Đức | 35.53 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 35.3 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | 33.4 |
Ngôn ngữ Italia | 34.78 |
Ngôn ngữ Italia – CLC | 33.05 |
Ngôn ngữ Nhật | 36.43 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 37.55 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc – CLC | 36.47 |
Nghiên cứu phát triển | 33.85 |
Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) | 35.2 |
Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) | 26.75 |
Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) | 35.68 |
Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) | 35.92 |
Marketing (dạy bằng tiếng Anh) | 36.63 |
Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) | 35.27 |
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) | 35.12 |
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) | 26.05 |
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) – CLC | 25.7 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) | 35.6 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) – CLC | 34.55 |
Xem hướng dẫn nhập học trực tuyến tại đây.
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Hà Nội năm 2020 như sau:
Ngành học | Điểm chuẩn 2020 |
Chương trình chuẩn | |
Ngôn ngữ Anh | 34.82 |
Ngôn ngữ Nga | 28.93 |
Ngôn ngữ Pháp | 32.83 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 34.63 |
Ngôn ngữ Nhật | 34.47 |
Ngôn ngữ Đức | 31.83 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 35.38 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | 27.83 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 31.73 |
Ngôn ngữ Italia | 30.43 |
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | |
Quốc tế học | 31.3 |
Nghiên cứu phát triển | 24.38 |
Truyền thông đa phương tiện | 25.4 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 33.27 |
Quản trị kinh doanh | 33.2 |
Marketing | 34.48 |
Tài chính – Ngân hàng | 31.5 |
Kế toán | 31.48 |
Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) | 32.2 |
Công nghệ thông tin | 24.65 |
Chương trình CLC | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 34 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 35.38 |
Ngôn ngữ Italia | 24.4 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng Tiếng Anh) | 24.95 |
Công nghệ thông tin (dạy bằng Tiếng Anh) | 23.45 |
Chương trình Liên kết | |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành kép Marketing và Tài chính) | |
Quản trị du lịch và lữ hành | |
Kế toán ứng dụng | |
Cử nhân kinh doanh |