Điểm chuẩn Trường Đại học Hà Nội năm 2022

2604

Trường Đại học Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hà Nội năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Hà Nội theo phương thức xét điểm thi THPT đã được cập nhật!!

Điểm sàn Trường Đại học Hà Nội 2022

Điểm sàn Đại học Hà Nội năm 2022 (chưa nhân hệ số) như sau:

Ngành xét tuyển Điểm sàn
Toàn bộ các ngành

Điểm chuẩn Trường Đại học Hà Nội

Điểm chuẩn trường Đại học Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
Ngôn ngữ Anh 35.55
Ngôn ngữ Nga 31.18
Ngôn ngữ Pháp 33.73
Ngôn ngữ Trung Quốc 35.92
Ngôn ngữ Trung Quốc – CLC 35.1
Ngôn ngữ Đức 33.48
Ngôn ngữ Tây Ban Nha 32.77
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha 30.32
Ngôn ngữ Italia 32.15
Ngôn ngữ Italia – CLC 31.17
Ngôn ngữ Nhật 35.08
Ngôn ngữ Hàn Quốc 36.42
Ngôn ngữ Hàn Quốc – CLC 34.73
Nghiên cứu phát triển 32.22
Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) 32.88
Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) 26
Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) 32.85
Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) 33.55
Marketing (dạy bằng tiếng Anh) 34.63
Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) 32.13
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) 32.27
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) 25.45
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) – CLC 24.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) 32.7
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) – CLC 32.1

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngành Điểm chuẩn
Ngôn ngữ Anh 36.75
Ngôn ngữ Nga 33.95
Ngôn ngữ Pháp 35.6
Ngôn ngữ Trung Quốc 37.07
Ngôn ngữ Trung Quốc – CLC 36.42
Ngôn ngữ Đức 35.53
Ngôn ngữ Tây Ban Nha 35.3
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha 33.4
Ngôn ngữ Italia 34.78
Ngôn ngữ Italia – CLC 33.05
Ngôn ngữ Nhật 36.43
Ngôn ngữ Hàn Quốc 37.55
Ngôn ngữ Hàn Quốc – CLC 36.47
Nghiên cứu phát triển 33.85
Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) 35.2
Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) 26.75
Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) 35.68
Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) 35.92
Marketing (dạy bằng tiếng Anh) 36.63
Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) 35.27
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) 35.12
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) 26.05
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) – CLC 25.7
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) 35.6
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) – CLC 34.55

Xem hướng dẫn nhập học trực tuyến tại đây.

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Hà Nội năm 2020 như sau:

Ngành học Điểm chuẩn 2020
Chương trình chuẩn
Ngôn ngữ Anh 34.82
Ngôn ngữ Nga 28.93
Ngôn ngữ Pháp 32.83
Ngôn ngữ Trung Quốc 34.63
Ngôn ngữ Nhật 34.47
Ngôn ngữ Đức 31.83
Ngôn ngữ Hàn Quốc 35.38
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha 27.83
Ngôn ngữ Tây Ban Nha 31.73
Ngôn ngữ Italia 30.43
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam
Quốc tế học 31.3
Nghiên cứu phát triển 24.38
Truyền thông đa phương tiện 25.4
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 33.27
Quản trị kinh doanh 33.2
Marketing 34.48
Tài chính – Ngân hàng 31.5
Kế toán 31.48
Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) 32.2
Công nghệ thông tin 24.65
Chương trình CLC
Ngôn ngữ Trung Quốc 34
Ngôn ngữ Hàn Quốc 35.38
Ngôn ngữ Italia 24.4
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng Tiếng Anh) 24.95
Công nghệ thông tin (dạy bằng Tiếng Anh) 23.45
Chương trình Liên kết
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành kép Marketing và Tài chính)
Quản trị du lịch và lữ hành
Kế toán ứng dụng
Cử nhân kinh doanh