Trường Đại học Hạ Long đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2024 theo các phương thức xét tuyển.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hạ Long năm 2025 |
I. Điểm chuẩn trường Đại học Hạ Long năm 2024
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.
Điểm chuẩn Trường Đại học Hạ Long xét theo học bạ và điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | ||||
1 | Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) | 51140201 | A09, C00, C14, C20 | 24 | 25 |
2 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | A09, C00, C14, C20 | 24.5 | 26.6 |
3 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | C04, D01, D10, D15 | 26.25 | 25.95 |
4 | Sư phạm Tin học | 7140210 | A00, A01, D01, D07 | 20 | 19 |
5 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00, C04, D01, D15 | 26.5 | 26.9 |
6 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | A01, D01, D15, D78 | 27 | 25.2 |
7 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | A00, A01, B00, D07 | 25.5 | 19.5 |
8 | Thiết kế đồ hoạ | 7210403 | A00, C01, C14, D01 | 18 | 15 |
9 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D15, D78 | 21 | 15 |
10 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, D01, D04, D78 | 23 | 22.5 |
11 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | A01, D01, D06, D78 | 20 | 15 |
12 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | AH1, A01, D01, D78 | 20 | 15 |
13 | Văn học (Chuyên ngành Văn báo chí truyền thông) | 7229030 | C00, C04, D01, D15 | 18 | 15 |
14 | Quản lý văn hóa | 7229042 | C00, C04, D01, D15 | 18 | 17 |
15 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D10 | 18 | 15 |
16 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D10 | 21 | 15 |
17 | Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01, D01, D07 | 18 | 15 |
18 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 | 19 | 15 |
19 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | A00, A01, B00, D01 | 18 | 15 |
20 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D10 | 19 | 15 |
21 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, D10 | 18 | 15 |
22 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | A01, C00, D01, D15 | 18 | 15 |
23 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, B00, D01, D10 | 18 | 15 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn trường Đại học Hạ Long năm 2023:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | |||
1 | Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) | 19 | ||
2 | Giáo dục Mầm non (Đại học) | 20 | ||
3 | Giáo dục Tiểu học | 23 | ||
4 | Thiết kế đồ họa | 15 | ||
5 | Ngôn ngữ Anh | 15 | ||
6 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 18 | ||
7 | Ngôn ngữ Nhật | 15 | ||
8 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 15 | ||
9 | Văn học (Văn báo chí truyền thông) | 15 | ||
10 | Quản lý văn hóa | 15 | ||
11 | Quản trị kinh doanh | 15 | ||
12 | Khoa học máy tính | 15 | ||
13 | Nuôi trồng thủy sản | 15 | ||
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | ||
15 | Quản trị khách sạn | 15 | ||
16 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 15 | ||
17 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | ||
18 | Công nghệ thông tin | 15 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
1 | Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | 17 |
2 | Giáo dục mầm non (Đại học) | 21 |
3 | Giáo dục tiểu học | 22 |
4 | Thiết kế đồ họa | 17 |
5 | Ngôn ngữ Anh | 18 |
6 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 21 |
7 | Ngôn ngữ Nhật | 15 |
8 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 18 |
9 | Văn học (Văn báo chí truyền thông) | 15 |
10 | Quản lý văn hóa | 15 |
11 | Quản trị kinh doanh | 19 |
12 | Khoa học máy tính | 15 |
13 | Nuôi trồng thủy sản | 20 |
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 |
15 | Quản trị khách sạn | 15 |
16 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 18 |
17 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16.0 |
2 | Quản trị khách sạn | 16.0 |
3 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 16.0 |
4 | Khoa học máy tính | 15.0 |
5 | Quản lý văn hóa | 15.0 |
6 | Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) | 20.0 |
7 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 17.0 |
8 | Ngôn ngữ Nhật | 15.0 |
9 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 15.0 |
10 | Nuôi trồng thủy sản | 15.0 |
11 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15.0 |
12 | Giáo dục mầm non | 19.0 |
13 | Giáo dục tiểu học | 19.0 |
14 | Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | 17.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Hạ Long các năm trước dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16 | 16 |
2 | Quản trị khách sạn | 16 | 16 |
3 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 14 | 15 |
4 | Quản lý văn hóa | 15 | 16 |
5 | Khoa học máy tính | 14 | 15 |
6 | Ngôn ngữ Anh | 19 | 20 |
7 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 17 | 17 |
8 | Ngôn ngữ Nhật | 19 | 20 |
9 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 15 | 15 |
10 | Nuôi trồng thuỷ sản | 15 | 15 |
11 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 15 |