Điểm chuẩn trường Đại học Gia Định năm 2024

2058

Trường Đại học Gia Định chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo các phương thức xét tuyển năm 2024.

Xem thêm: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Gia Định năm 2025

I. Điểm chuẩn trường Đại học Gia Định năm 2024

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn trường Đại học Gia Định xét theo học bạ và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNL
1Ngôn ngữ Anh7220201A00, A01, C00, D0116.5600
2Đông phương học7310608A00, A01, C00, D0116.5600
3Truyền thông đa phương tiện7320104A00, A01, C00, D0116.5600
4Công nghệ truyền thông7320106600
5Quan hệ công chúng7320108A00, A01, C00, D0116.5600
6Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, C00, D0116.5600
7Marketing7340115A00, A01, C00, D0116.5600
8Kinh doanh quốc tế7340120A00, A01, C00, D0116.5600
9Kinh doanh thương mại7340121600
10Thương mại điện tử7340122A00, A01, C00, D0116.5600
11Tài chính ngân hàng7340201A00, A01, C00, D0116.5600
12Công nghệ tài chính7340205600
13Kế toán7340301A00, A01, C00, D0116.5600
14Luật7380101A00, A01, C00, D0116.5600
15Luật kinh tế7380107600
16Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu7480102A00, A01, C00, D0116.5600
17Kỹ thuật phần mềm7480103A00, A01, C00, D0116.5600
18Công nghệ thông tin7480201A00, A01, C00, D0116.5600
19Logistics và quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, C00, D0116.5600
20Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00, A01, C00, D0116.5600
21Quản trị khách sạn7810201A00, A01, C00, D0116.5600

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn trường Đại học Gia Định xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Ngôn ngữ Anh7220201A00, A01, C00, D0115
2Đông phương học7310608A00, A01, C00, D0115
3Truyền thông đa phương tiện7320104A00, A01, C00, D0115
4Công nghệ truyền thông7320106A00, A01, C01, D0115
5Quan hệ công chúng7320108A00, A01, C00, D0115
6Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, C00, D0115
7Marketing7340115A00, A01, C00, D0115
8Kinh doanh quốc tế7340120A00, A01, C00, D0115
9Kinh doanh thương mại7340121A00, A01, C00, D0115
10Thương mại điện tử7340122A00, A01, C00, D0115
11Tài chính ngân hàng7340201A00, A01, C00, D0115
12Công nghệ tài chính7340205A00, A01, C00, D0115
13Kế toán7340301A00, A01, C00, D0115
14Luật7380101A00, A01, C00, D0115
15Luật kinh tế7380107A00, A01, C00, D0115
16Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu7480102A00, A01, C01, D0115
17Kỹ thuật phần mềm7480103A00, A01, C01, D0115
18Công nghệ thông tin7480201A00, A01, C01, D0115
19Logistics và quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, C00, D0115
20Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00, A01, C00, D0115
21Quản trị khách sạn7810201A00, A01, C00, D0115

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn trường Đại học Gia Định năm 2023:

TT
Tên ngành
Mã ngành
Điểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNLĐiểm thi THPT
1Công nghệ thông tin748020116.560016.25
2Kỹ thuật phần mềm748010316.560015
3Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu748010216.560015
4Quản trị kinh doanh734010116.560015
5Marketing734011516.560015.75
6Tài chính – Ngân hàng734020116.560015
7Kinh doanh quốc tế734012016.560015
8Thương mại điện tử734012216.560015
9Quản trị khách sạn781020116.560015
10Logistics và quản lý chuỗi cung ứng751060516.560016
11Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010316.560015
12Kế toán734030116.560015
13Luật738010116.560015
14Ngôn ngữ Anh722020116.560015
15Đông phương học731060816.560015
16Truyền thông đa phương tiện732010416.560015
17Quan hệ công chúng732010816.560016.5
18Quản trị kinh doanh (Chương trình tài năng)1870018
19Marketing (Chương trình tài năng)1870018
20Công nghệ thông tin (Chương trình tài năng)1870018

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2022
Điểm thi THPTHọc bạĐGNL
1Công nghệ thông tin15.516.5600
2Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu1516.5600
3Kỹ thuật phần mềm1516.5600
4Quản trị kinh doanh1517600
5Marketing1516.5600
6Quản trị khách sạn1516.5600
7Luật1516.5600
8Tài chính – Ngân hàng1516.5600
9Đông phương học1516.5600
10Kế toán1516.5600
11Kinh doanh quốc tế1516.5600
12Logistics và quản lý chuỗi cung ứng1516.5600
13Ngôn ngữ Anh1516.5600
14Truyền thông đa phương tiện1516.5600
15Thương mại điện tử1516.5600
16Quan hệ công chúng1516.5600
17Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1516.5600
18Công nghệ thông tin (Chương trình tài năng)1818700
19Quản trị kinh doanh (Chương trình tài năng)1818700
20Kinh doanh quốc tế (Chương trình tài năng)1818700
21Marketing (Chương trình tài năng)1818700
22Ngôn ngữ Anh (Chương trình tài năng)1818700

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Công nghệ thông tin16.0
2Kỹ thuật phần mềm15.0
3Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu15.0
4Quản trị kinh doanh16.5
5Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng15.0
6Kinh doanh quốc tế15.0
7Tài chính – Ngân hàng15.0
8Kế toán15.0
9Quản trị khách sạn15.0
10Marketing16.0
11Luật15.0
12Ngôn ngữ Anh15.5
13Đông phương học15.5
14Truyền thông đa phương tiện15.0
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.