Điểm chuẩn trường Đại học Duy Tân năm 2024

3109

Trường Đại học Duy Tân chính thức công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2024.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Duy Tân năm 2025

I. Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2024

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn trường Đại học Duy Tân xét theo học bạ và điểm thi đánh giá năng lực năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhĐiểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNL ĐHQG HNĐGNL ĐHQG TPHCM
1Thiết kế đồ họa72104031885650
2Thiết kế thời trang72104041885650
3Ngôn ngữ Anh72202011885650
4Ngôn ngữ Trung Quốc72202041885650
5Ngôn ngữ Nhật72202091885650
6Ngôn ngữ Hàn Quốc72202101885650
7Văn học72290301885650
8Kinh tế đầu tư73101041885650
9Quan hệ quốc tế73102061885650
10Việt Nam học73106301885650
11Truyền thông đa phương tiện73201041885650
12Quan hệ công chúng73201081885650
13Quản trị kinh doanh73401011885650
14Marketing73401151885650
15Kinh doanh thương mại73401211885650
16Thương mại điện tử73401221885650
17Tài chính – Ngân hàng73402011885650
18Kế toán73403011885650
19Kiểm toán73403021885650
20Quản trị nhân lực73404041885650
21Hệ thống thông tin quản lý73404051885650
22Quản trị sự kiện73404121885650
23Luật73801011885650
24Luật kinh tế73801071885650
25Công nghệ sinh học74202011885650
26Khoa học dữ liệu74601081885650
27Khoa học máy tinh74801011885650
28Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu74801021885650
29Kỹ thuật phần mềm*74801031885650
30Trí tuệ Nhân tạo74801071885650
31An toàn Thông tin74802021885650
32Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng75101021885650
33Công nghệ kỹ thuật ô tô75102051885650
34Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử *75103011885650
35Công nghệ kỹ thuật môi trường75104061885650
36Logistics và quản lý chuỗi cung ứng75106051885650
37Kỹ thuật Y sinh75202021885650
38Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa75202161885650
39Công nghệ thực phẩm75401011885650
40Kiến trúc75801012085650
41Kỹ thuật xây dựng75802011885650
42Dược772020124100750
43Y khoa772020124100750
44Điều dưỡng772030119.590700
45Bác sĩ Răng Hàm Mặt772050124100750
46Du lịch78101011885650
47Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành78101031885650
48Quản trị khách sạn78102011885650
49Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống78102021885650
50Kinh tế gia đình78105011885650
51Quản lý tài nguyên và môi trường78501011885650

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn Đại học Đại học Duy Tân xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Thiết kế đồ họa7210403A00, A16, V01, D0116
2Thiết kế thời trang7210404A00, A16, V01, D0116
3Ngôn ngữ Anh7220201D01, D14, D15, D7216
4Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D01, D14, D15, D7216
5Ngôn ngữ Nhật7220209A01, D01, D14, D1516
6Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210D01, D13, D09, D1016
7Văn học7229030C00, C15, D01, C0416
8Kinh tế đầu tư7310104A00, A16, C01, D0116
9Quan hệ quốc tế7310206C00, C15, D01, A0116
10Việt Nam học7310630C00, C15, D01, A0116
11Truyền thông đa phương tiện7320104C00, C15, D01, A0016
12Quan hệ công chúng7320108C00, C15, D01, A0116
13Quản trị kinh doanh7340101A00, A16, C01, D0116
14Marketing7340115A00, A16, C01, D0116
15Kinh doanh thương mại7340121A00, A16, C01, D0116
16Thương mại điện tử7340122A00, A16, C01, D0116
17Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A16, C01, D0116
18Kế toán7340301A00, A16, C01, D0116
19Kiểm toán7340302A00, A16, C01, D0116
20Quản trị nhân lực7340404A00, A16, C01, D0116
21Hệ thống thông tin quản lý7340405A00, A16, C01, D0116
22Quản trị sự kiện7340412A00, A16, C01, D0116
23Luật7380101A00, A16, C01, D0116
24Luật kinh tế7380107A00, A16, C01, D0116
25Công nghệ sinh học7420201A00, A01, B00, B0316
26Khoa học dữ liệu7460108A00, A16, A01, D0116
27Khoa học máy tính7480101A00, A16, A01, D0116
28Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu7480102A00, A16, A01, D0116
29Kỹ thuật phần mềm7480103A00, A16, A01, D0116
30Trí tuệ Nhân tạo7480107A00, A16, A01, D0116
31An toàn Thông tin7480202A00, A16, A01, D0116
32Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng7510102A00, A16, C01, D0116
33Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, A16, C01, D0116
34Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử7510301A00, A16, C01, D0116
35Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406A00, A16, B00, C0216
36Logistics và quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A16, C01, D0116
37Kỹ thuật điện7520201A00, A16, C01, D0116
38Kỹ thuật Y sinh7520202A00, A01, B00, B0316
39Kỹ thuật Điện và Tự động hóa7520216A00, A16, C01, D0116
40Công nghệ thực phẩm7540101A00, A01, B00, C0116
41Kiến trúc7580101V00, V01, M02, M0422
42Kỹ thuật xây dựng7580201A00, A16, C01, D0116
43Dược7720201A00, A16, B00, B0321
44Y khoa7720201A16, B00, D90, D0822.5
45Điều dưỡng7720301A00, A16, B00, B0319
46Bác sĩ Răng Hàm Mặt7720501A00, A16, B00, D9022.5
47Du lịch7810101A00, C00, C15, D0116
48Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00, C00, C15, D0116
49Quản trị khách sạn7810201A00, C00, C15, D0116
50Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống7810202A00, C00, C15, D0116
51Kinh tế gia đình7810501A00, C00, C15, D0116
52Quản lý tài nguyên và môi trường7850101A00, A16, B00, C1516

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2023:

TT
Tên ngành
Mã ngành
Điểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNL ĐHQG TPHCMĐGNL ĐHQG HNĐiểm thi THPT
1Công nghệ Sinh học18758017
2Quan hệ Quốc tế18758016
3Quản trị Kinh doanh (Chương trình Liên kết)14.5
4Thiết kế Đồ họa18758014
5Thiết kế Thời trang18758014
6Ngôn ngữ Anh18758014
7Ngôn ngữ Trung Quốc18758014
8Hệ thống Thông tin Quản lý18758014.5
9Ngôn ngữ Nhật18758014
10Ngôn ngữ Hàn Quốc18758014
11Văn học18758014.5
12Việt Nam học18758017
13Truyền thông Đa phương tiện18758014
14Quản trị Kinh doanh18758014
15Marketing18758014
16Kinh doanh Thương mại18758014
17Tài chính – Ngân hàng18758014
18Kế toán18758014
19Kiểm toán18758014
20Quản trị Nhân lực18758014
21Quản trị Sự kiện18758014.5
22Luật18758014
23Luật Kinh tế18758015
24Khoa học Dữ liệu18758014
25Khoa học Máy tính18758014
26Khoa học Máy tính (Chương trình Liên kết)15.5
27Kỹ thuật Phần mềm18758014
28Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu18758015
29An toàn Thông tin18758014
30Công nghệ Kỹ thuật Công trình xây dựng18758014.5
31Công nghệ Kỹ thuật Ô tô18758014
32Công nghệ Thực phẩm18758018
33Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử18758014
34Công nghệ Kỹ thuật Môi trường18758014
35Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng18758014
36Kỹ thuật Điện18758014
37Kỹ thuật Y sinh18758014
38Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa18758014
39Kiến trúc17758016.5
40Kỹ thuật Xây dựng18758014
41Y khoa248510022.5
42Dược học248510021
43Dược học (Liên thông đại học)21
44Điều dưỡng19.58010019
45Răng – Hàm – Mặt248510022.5
46Du lịch18758014
47Quản trị Dịch vụ Du lịch và lữ hành18758014
48Quản trị Khách sạn18758014
49Quản trị Khách sạn (Chương trình liên kết)14.5
50Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ uống18758015.5
51Quản lý Tài nguyên và Môi trường18758015.5

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2022
Điểm thi THPTHọc bạ THPTĐGNL của ĐHQGHNĐGNL của ĐHQG TPHCM
1Y khoa222485740
2Răng Hàm Mặt222485740
3Dược212485740
4Điều dưỡng1919.580740
5Kiến trúc1617
6Kỹ thuật y sinh191875600
7Công nghệ kỹ thuật môi trường191875600
8Kỹ thuật điện171875600
9Khoa học dữ liệu171875600
10Việt Nam học171875600
11Hệ thống thông tin quản lý161875600
12Quản lý tài nguyên và môi trường161875600
13Quan hệ quốc tế161875600
14Công nghệ sinh học161875600
15Văn học151875600
16Kinh doanh thương mại151875600
17Luật151875600
18Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành151875600
19Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống151875600
20Thiết kế thời trang141875600
21Ngôn ngữ Anh141875600
22Ngôn ngữ Hàn Quốc141875600
23Truyền thông đa phương tiện141875600
24Quản trị kinh doanh141875600
25Marketing141875600
26Luật kinh tế141875600
27Khoa học máy tính141875600
28Kỹ thuật phần mềm141875600
29Công nghệ kỹ thuật ô tô141875600
30Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa141875600
31Công nghệ thực phẩm141875600
32Du lịch141875600
33Quản trị khách sạn141875600
34Thiết kế đồ họa141875600
35Ngôn ngữ Trung Quốc141875600
36Ngôn ngữ Nhật141875600
37Tài chính – Ngân hàng141875600
38Kế toán141875600
39Kiểm toán141875600
40Quản trị nhân lực141875600
41Quản trị sự kiện141875600
42Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu141875600
43An toàn thông tin141875600
44Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng141875600
45Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử141875600
46Logistics và quản lý chuỗi cung ứng141875600
47Kỹ thuật xây dựng141875600

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
a. Chương trình chuẩn
1Kỹ thuật phần mềm14.0
2An toàn thông tin14.0
3Khoa học máy tính14.0
4Khoa học dữ liệu14.0
5Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu14.0
6Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử14.0
7 Công nghệ kỹ thuật Ô tô14.0
8Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa14.0
9Kỹ thuật điện14.0
10Kỹ thuật cơ điện tử14.0
11Thiết kế đồ họa14.0
12Thiết kế thời trang14.0
13Kiến trúc14.0
14Kiến trúc nội thất14.0
15Kỹ thuật xây dựng14.0
16Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng14.0
17Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông14.0
18Công nghệ kỹ thuật môi trường14.0
19Công nghệ thực phẩm14.0
20Quản lý tài nguyên và môi trường14.0
21Quản trị kinh doanh14.0
22Quản trị nhân lực14.0
23Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng14.0
24Marketing14.0
25Kinh doanh thương mại14.0
26Tài chính – Ngân hàng14.0
27Kế toán14.0
28Kiểm toán14.0
29Luật kinh tế14.0
30Luật14.0
31Ngôn ngữ Anh14.0
32Ngôn Ngữ Trung Quốc14.0
33Ngôn ngữ Hàn Quốc14.0
34Ngôn ngữ Nhật Bản14.0
35Quản trị Du lịch & Khách sạn14.0
36Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành14.0
37Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống14.0
38Du lịch14.0
39Điều dưỡng19.0
40Dược học21.0
41Y Khoa22.0
42Răng – Hàm – Mặt22.0
43Công nghệ sinh học14.0
44Quản lý bệnh viện14.0
45Kỹ thuật Y sinh14.0
46Văn học14.0
47Việt Nam học14.0
48Truyền thông đa phương tiện14.0
49Quan hệ quốc tế14.0
b. Chương trình quốc tế
50Kỹ thuật phần mềm14.0
51An toàn thông tin14.0
52Hệ thống thông tin Quản lý chuẩn CMU14.0
53Quản trị kinh doanh chuẩn PSU14.0
54Tài chính – Ngân hàng chuẩn PSU14.0
55Kế toán (Kế toán kiểm toán chuẩn PSU)14.0
56Kỹ thuật Xây dựng14.0
57Kiến trúc14.0
c. Chương trình đào tạo tài năng
58Kỹ thuật phần mềm14.0
59Quản trị kinh doanh14.0
60Marketing14.0
61Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng14.0
62Tài chính – Ngân hàng14.0
63Kế toán14.0
64Quan hệ quốc tế14.0
65Luật kinh tế14.0
66Việt Nam học14.0
d. Chương trình du học tại chỗ lấy bằng Mỹ
67Khoa học máy tính14.0
68Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY14.0
69Quản trị Kinh doanh KEUKA14.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Duy Tân các năm 2019, 2020 dưới đây:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
20192020
1Thiết kế đồ họa1414
2Ngôn ngữ Anh1414
3Ngôn ngữ Trung Quốc1414
4Văn học1414
5Quan hệ quốc tế1414
6Việt Nam học1414
7Truyền thông đa phương tiện1414
8Quản trị kinh doanh1414
9Tài chính – Ngân hàng1414
10Kế toán1414
11Hệ thống thông tin quản lý1414
12Luật1414
13Luật kinh tế1414
14Công nghệ sinh học1414
15Kỹ thuật phần mềm1414
16An toàn thông tin1414
17Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng1414
18Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử1414
19Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa1414
20Công nghệ kỹ thuật môi trường1414
21Công nghệ thực phẩm1414
22Kiến trúc1515
23Kỹ thuật xây dựng1414
24Y khoa2122
25Dược học2021
26Điều dưỡng1819
27Răng – Hàm – Mặt2122
28Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1414
29Quản lý tài nguyên và môi trường1414
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.