Trường Đại học Duy Tân chính thức công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2024.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Duy Tân năm 2025 |
I. Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2024
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn trường Đại học Duy Tân xét theo học bạ và điểm thi đánh giá năng lực năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | ||
Học bạ THPT | ĐGNL ĐHQG HN | ĐGNL ĐHQG TPHCM | |||
1 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 18 | 85 | 650 |
2 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 18 | 85 | 650 |
3 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 18 | 85 | 650 |
4 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 18 | 85 | 650 |
5 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 18 | 85 | 650 |
6 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 18 | 85 | 650 |
7 | Văn học | 7229030 | 18 | 85 | 650 |
8 | Kinh tế đầu tư | 7310104 | 18 | 85 | 650 |
9 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | 18 | 85 | 650 |
10 | Việt Nam học | 7310630 | 18 | 85 | 650 |
11 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 18 | 85 | 650 |
12 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 18 | 85 | 650 |
13 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 18 | 85 | 650 |
14 | Marketing | 7340115 | 18 | 85 | 650 |
15 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | 18 | 85 | 650 |
16 | Thương mại điện tử | 7340122 | 18 | 85 | 650 |
17 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 18 | 85 | 650 |
18 | Kế toán | 7340301 | 18 | 85 | 650 |
19 | Kiểm toán | 7340302 | 18 | 85 | 650 |
20 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 18 | 85 | 650 |
21 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 18 | 85 | 650 |
22 | Quản trị sự kiện | 7340412 | 18 | 85 | 650 |
23 | Luật | 7380101 | 18 | 85 | 650 |
24 | Luật kinh tế | 7380107 | 18 | 85 | 650 |
25 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 18 | 85 | 650 |
26 | Khoa học dữ liệu | 7460108 | 18 | 85 | 650 |
27 | Khoa học máy tinh | 7480101 | 18 | 85 | 650 |
28 | Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu | 7480102 | 18 | 85 | 650 |
29 | Kỹ thuật phần mềm* | 7480103 | 18 | 85 | 650 |
30 | Trí tuệ Nhân tạo | 7480107 | 18 | 85 | 650 |
31 | An toàn Thông tin | 7480202 | 18 | 85 | 650 |
32 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | 7510102 | 18 | 85 | 650 |
33 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 18 | 85 | 650 |
34 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử * | 7510301 | 18 | 85 | 650 |
35 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 18 | 85 | 650 |
36 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 18 | 85 | 650 |
37 | Kỹ thuật Y sinh | 7520202 | 18 | 85 | 650 |
38 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 7520216 | 18 | 85 | 650 |
39 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 18 | 85 | 650 |
40 | Kiến trúc | 7580101 | 20 | 85 | 650 |
41 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 18 | 85 | 650 |
42 | Dược | 7720201 | 24 | 100 | 750 |
43 | Y khoa | 7720201 | 24 | 100 | 750 |
44 | Điều dưỡng | 7720301 | 19.5 | 90 | 700 |
45 | Bác sĩ Răng Hàm Mặt | 7720501 | 24 | 100 | 750 |
46 | Du lịch | 7810101 | 18 | 85 | 650 |
47 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 18 | 85 | 650 |
48 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 18 | 85 | 650 |
49 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 7810202 | 18 | 85 | 650 |
50 | Kinh tế gia đình | 7810501 | 18 | 85 | 650 |
51 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 18 | 85 | 650 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn Đại học Đại học Duy Tân xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | A00, A16, V01, D01 | 16 |
2 | Thiết kế thời trang | 7210404 | A00, A16, V01, D01 | 16 |
3 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D15, D72 | 16 |
4 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D14, D15, D72 | 16 |
5 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | A01, D01, D14, D15 | 16 |
6 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01, D13, D09, D10 | 16 |
7 | Văn học | 7229030 | C00, C15, D01, C04 | 16 |
8 | Kinh tế đầu tư | 7310104 | A00, A16, C01, D01 | 16 |
9 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | C00, C15, D01, A01 | 16 |
10 | Việt Nam học | 7310630 | C00, C15, D01, A01 | 16 |
11 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | C00, C15, D01, A00 | 16 |
12 | Quan hệ công chúng | 7320108 | C00, C15, D01, A01 | 16 |
13 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A16, C01, D01 | 16 |
14 | Marketing | 7340115 | A00, A16, C01, D01 | 16 |
15 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00, A16, C01, D01 | 16 |
16 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A16, C01, D01 | 16 |
17 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A16, C01, D01 | 16 |
18 | Kế toán | 7340301 | A00, A16, C01, D01 | 16 |
19 | Kiểm toán | 7340302 | A00, A16, C01, D01 | 16 |
20 | Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A16, C01, D01 | 16 |
21 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00, A16, C01, D01 | 16 |
22 | Quản trị sự kiện | 7340412 | A00, A16, C01, D01 | 16 |
23 | Luật | 7380101 | A00, A16, C01, D01 | 16 |
24 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, A16, C01, D01 | 16 |
25 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, A01, B00, B03 | 16 |
26 | Khoa học dữ liệu | 7460108 | A00, A16, A01, D01 | 16 |
27 | Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A16, A01, D01 | 16 |
28 | Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu | 7480102 | A00, A16, A01, D01 | 16 |
29 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A16, A01, D01 | 16 |
30 | Trí tuệ Nhân tạo | 7480107 | A00, A16, A01, D01 | 16 |
31 | An toàn Thông tin | 7480202 | A00, A16, A01, D01 | 16 |
32 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | 7510102 | A00, A16, C01, D01 | 16 |
33 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A16, C01, D01 | 16 |
34 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A16, C01, D01 | 16 |
35 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, A16, B00, C02 | 16 |
36 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A16, C01, D01 | 16 |
37 | Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, A16, C01, D01 | 16 |
38 | Kỹ thuật Y sinh | 7520202 | A00, A01, B00, B03 | 16 |
39 | Kỹ thuật Điện và Tự động hóa | 7520216 | A00, A16, C01, D01 | 16 |
40 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A01, B00, C01 | 16 |
41 | Kiến trúc | 7580101 | V00, V01, M02, M04 | 22 |
42 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A16, C01, D01 | 16 |
43 | Dược | 7720201 | A00, A16, B00, B03 | 21 |
44 | Y khoa | 7720201 | A16, B00, D90, D08 | 22.5 |
45 | Điều dưỡng | 7720301 | A00, A16, B00, B03 | 19 |
46 | Bác sĩ Răng Hàm Mặt | 7720501 | A00, A16, B00, D90 | 22.5 |
47 | Du lịch | 7810101 | A00, C00, C15, D01 | 16 |
48 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, C00, C15, D01 | 16 |
49 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, C00, C15, D01 | 16 |
50 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00, C00, C15, D01 | 16 |
51 | Kinh tế gia đình | 7810501 | A00, C00, C15, D01 | 16 |
52 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, A16, B00, C15 | 16 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2023:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | |||
Học bạ THPT | ĐGNL ĐHQG TPHCM | ĐGNL ĐHQG HN | Điểm thi THPT | |||
1 | Công nghệ Sinh học | 18 | 75 | 80 | 17 | |
2 | Quan hệ Quốc tế | 18 | 75 | 80 | 16 | |
3 | Quản trị Kinh doanh (Chương trình Liên kết) | 14.5 | ||||
4 | Thiết kế Đồ họa | 18 | 75 | 80 | 14 | |
5 | Thiết kế Thời trang | 18 | 75 | 80 | 14 | |
6 | Ngôn ngữ Anh | 18 | 75 | 80 | 14 | |
7 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 18 | 75 | 80 | 14 | |
8 | Hệ thống Thông tin Quản lý | 18 | 75 | 80 | 14.5 | |
9 | Ngôn ngữ Nhật | 18 | 75 | 80 | 14 | |
10 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 18 | 75 | 80 | 14 | |
11 | Văn học | 18 | 75 | 80 | 14.5 | |
12 | Việt Nam học | 18 | 75 | 80 | 17 | |
13 | Truyền thông Đa phương tiện | 18 | 75 | 80 | 14 | |
14 | Quản trị Kinh doanh | 18 | 75 | 80 | 14 | |
15 | Marketing | 18 | 75 | 80 | 14 | |
16 | Kinh doanh Thương mại | 18 | 75 | 80 | 14 | |
17 | Tài chính – Ngân hàng | 18 | 75 | 80 | 14 | |
18 | Kế toán | 18 | 75 | 80 | 14 | |
19 | Kiểm toán | 18 | 75 | 80 | 14 | |
20 | Quản trị Nhân lực | 18 | 75 | 80 | 14 | |
21 | Quản trị Sự kiện | 18 | 75 | 80 | 14.5 | |
22 | Luật | 18 | 75 | 80 | 14 | |
23 | Luật Kinh tế | 18 | 75 | 80 | 15 | |
24 | Khoa học Dữ liệu | 18 | 75 | 80 | 14 | |
25 | Khoa học Máy tính | 18 | 75 | 80 | 14 | |
26 | Khoa học Máy tính (Chương trình Liên kết) | 15.5 | ||||
27 | Kỹ thuật Phần mềm | 18 | 75 | 80 | 14 | |
28 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 18 | 75 | 80 | 15 | |
29 | An toàn Thông tin | 18 | 75 | 80 | 14 | |
30 | Công nghệ Kỹ thuật Công trình xây dựng | 18 | 75 | 80 | 14.5 | |
31 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 18 | 75 | 80 | 14 | |
32 | Công nghệ Thực phẩm | 18 | 75 | 80 | 18 | |
33 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử | 18 | 75 | 80 | 14 | |
34 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 18 | 75 | 80 | 14 | |
35 | Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng | 18 | 75 | 80 | 14 | |
36 | Kỹ thuật Điện | 18 | 75 | 80 | 14 | |
37 | Kỹ thuật Y sinh | 18 | 75 | 80 | 14 | |
38 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 18 | 75 | 80 | 14 | |
39 | Kiến trúc | 17 | 75 | 80 | 16.5 | |
40 | Kỹ thuật Xây dựng | 18 | 75 | 80 | 14 | |
41 | Y khoa | 24 | 85 | 100 | 22.5 | |
42 | Dược học | 24 | 85 | 100 | 21 | |
43 | Dược học (Liên thông đại học) | 21 | ||||
44 | Điều dưỡng | 19.5 | 80 | 100 | 19 | |
45 | Răng – Hàm – Mặt | 24 | 85 | 100 | 22.5 | |
46 | Du lịch | 18 | 75 | 80 | 14 | |
47 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và lữ hành | 18 | 75 | 80 | 14 | |
48 | Quản trị Khách sạn | 18 | 75 | 80 | 14 | |
49 | Quản trị Khách sạn (Chương trình liên kết) | 14.5 | ||||
50 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ uống | 18 | 75 | 80 | 15.5 | |
51 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 18 | 75 | 80 | 15.5 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | |||
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | ĐGNL của ĐHQGHN | ĐGNL của ĐHQG TPHCM | ||
1 | Y khoa | 22 | 24 | 85 | 740 |
2 | Răng Hàm Mặt | 22 | 24 | 85 | 740 |
3 | Dược | 21 | 24 | 85 | 740 |
4 | Điều dưỡng | 19 | 19.5 | 80 | 740 |
5 | Kiến trúc | 16 | 17 | – | – |
6 | Kỹ thuật y sinh | 19 | 18 | 75 | 600 |
7 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 19 | 18 | 75 | 600 |
8 | Kỹ thuật điện | 17 | 18 | 75 | 600 |
9 | Khoa học dữ liệu | 17 | 18 | 75 | 600 |
10 | Việt Nam học | 17 | 18 | 75 | 600 |
11 | Hệ thống thông tin quản lý | 16 | 18 | 75 | 600 |
12 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 16 | 18 | 75 | 600 |
13 | Quan hệ quốc tế | 16 | 18 | 75 | 600 |
14 | Công nghệ sinh học | 16 | 18 | 75 | 600 |
15 | Văn học | 15 | 18 | 75 | 600 |
16 | Kinh doanh thương mại | 15 | 18 | 75 | 600 |
17 | Luật | 15 | 18 | 75 | 600 |
18 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 18 | 75 | 600 |
19 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 15 | 18 | 75 | 600 |
20 | Thiết kế thời trang | 14 | 18 | 75 | 600 |
21 | Ngôn ngữ Anh | 14 | 18 | 75 | 600 |
22 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 14 | 18 | 75 | 600 |
23 | Truyền thông đa phương tiện | 14 | 18 | 75 | 600 |
24 | Quản trị kinh doanh | 14 | 18 | 75 | 600 |
25 | Marketing | 14 | 18 | 75 | 600 |
26 | Luật kinh tế | 14 | 18 | 75 | 600 |
27 | Khoa học máy tính | 14 | 18 | 75 | 600 |
28 | Kỹ thuật phần mềm | 14 | 18 | 75 | 600 |
29 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 14 | 18 | 75 | 600 |
30 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 14 | 18 | 75 | 600 |
31 | Công nghệ thực phẩm | 14 | 18 | 75 | 600 |
32 | Du lịch | 14 | 18 | 75 | 600 |
33 | Quản trị khách sạn | 14 | 18 | 75 | 600 |
34 | Thiết kế đồ họa | 14 | 18 | 75 | 600 |
35 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 14 | 18 | 75 | 600 |
36 | Ngôn ngữ Nhật | 14 | 18 | 75 | 600 |
37 | Tài chính – Ngân hàng | 14 | 18 | 75 | 600 |
38 | Kế toán | 14 | 18 | 75 | 600 |
39 | Kiểm toán | 14 | 18 | 75 | 600 |
40 | Quản trị nhân lực | 14 | 18 | 75 | 600 |
41 | Quản trị sự kiện | 14 | 18 | 75 | 600 |
42 | Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu | 14 | 18 | 75 | 600 |
43 | An toàn thông tin | 14 | 18 | 75 | 600 |
44 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | 14 | 18 | 75 | 600 |
45 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 18 | 75 | 600 |
46 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 14 | 18 | 75 | 600 |
47 | Kỹ thuật xây dựng | 14 | 18 | 75 | 600 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
a. Chương trình chuẩn | ||
1 | Kỹ thuật phần mềm | 14.0 |
2 | An toàn thông tin | 14.0 |
3 | Khoa học máy tính | 14.0 |
4 | Khoa học dữ liệu | 14.0 |
5 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 14.0 |
6 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 14.0 |
7 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 14.0 |
8 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 14.0 |
9 | Kỹ thuật điện | 14.0 |
10 | Kỹ thuật cơ điện tử | 14.0 |
11 | Thiết kế đồ họa | 14.0 |
12 | Thiết kế thời trang | 14.0 |
13 | Kiến trúc | 14.0 |
14 | Kiến trúc nội thất | 14.0 |
15 | Kỹ thuật xây dựng | 14.0 |
16 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 14.0 |
17 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 14.0 |
18 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14.0 |
19 | Công nghệ thực phẩm | 14.0 |
20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 14.0 |
21 | Quản trị kinh doanh | 14.0 |
22 | Quản trị nhân lực | 14.0 |
23 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 14.0 |
24 | Marketing | 14.0 |
25 | Kinh doanh thương mại | 14.0 |
26 | Tài chính – Ngân hàng | 14.0 |
27 | Kế toán | 14.0 |
28 | Kiểm toán | 14.0 |
29 | Luật kinh tế | 14.0 |
30 | Luật | 14.0 |
31 | Ngôn ngữ Anh | 14.0 |
32 | Ngôn Ngữ Trung Quốc | 14.0 |
33 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 14.0 |
34 | Ngôn ngữ Nhật Bản | 14.0 |
35 | Quản trị Du lịch & Khách sạn | 14.0 |
36 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14.0 |
37 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 14.0 |
38 | Du lịch | 14.0 |
39 | Điều dưỡng | 19.0 |
40 | Dược học | 21.0 |
41 | Y Khoa | 22.0 |
42 | Răng – Hàm – Mặt | 22.0 |
43 | Công nghệ sinh học | 14.0 |
44 | Quản lý bệnh viện | 14.0 |
45 | Kỹ thuật Y sinh | 14.0 |
46 | Văn học | 14.0 |
47 | Việt Nam học | 14.0 |
48 | Truyền thông đa phương tiện | 14.0 |
49 | Quan hệ quốc tế | 14.0 |
b. Chương trình quốc tế | ||
50 | Kỹ thuật phần mềm | 14.0 |
51 | An toàn thông tin | 14.0 |
52 | Hệ thống thông tin Quản lý chuẩn CMU | 14.0 |
53 | Quản trị kinh doanh chuẩn PSU | 14.0 |
54 | Tài chính – Ngân hàng chuẩn PSU | 14.0 |
55 | Kế toán (Kế toán kiểm toán chuẩn PSU) | 14.0 |
56 | Kỹ thuật Xây dựng | 14.0 |
57 | Kiến trúc | 14.0 |
c. Chương trình đào tạo tài năng | ||
58 | Kỹ thuật phần mềm | 14.0 |
59 | Quản trị kinh doanh | 14.0 |
60 | Marketing | 14.0 |
61 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 14.0 |
62 | Tài chính – Ngân hàng | 14.0 |
63 | Kế toán | 14.0 |
64 | Quan hệ quốc tế | 14.0 |
65 | Luật kinh tế | 14.0 |
66 | Việt Nam học | 14.0 |
d. Chương trình du học tại chỗ lấy bằng Mỹ | ||
67 | Khoa học máy tính | 14.0 |
68 | Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY | 14.0 |
69 | Quản trị Kinh doanh KEUKA | 14.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Duy Tân các năm 2019, 2020 dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Thiết kế đồ họa | 14 | 14 |
2 | Ngôn ngữ Anh | 14 | 14 |
3 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 14 | 14 |
4 | Văn học | 14 | 14 |
5 | Quan hệ quốc tế | 14 | 14 |
6 | Việt Nam học | 14 | 14 |
7 | Truyền thông đa phương tiện | 14 | 14 |
8 | Quản trị kinh doanh | 14 | 14 |
9 | Tài chính – Ngân hàng | 14 | 14 |
10 | Kế toán | 14 | 14 |
11 | Hệ thống thông tin quản lý | 14 | 14 |
12 | Luật | 14 | 14 |
13 | Luật kinh tế | 14 | 14 |
14 | Công nghệ sinh học | 14 | 14 |
15 | Kỹ thuật phần mềm | 14 | 14 |
16 | An toàn thông tin | 14 | 14 |
17 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 14 | 14 |
18 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 14 |
19 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 14 | 14 |
20 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14 | 14 |
21 | Công nghệ thực phẩm | 14 | 14 |
22 | Kiến trúc | 15 | 15 |
23 | Kỹ thuật xây dựng | 14 | 14 |
24 | Y khoa | 21 | 22 |
25 | Dược học | 20 | 21 |
26 | Điều dưỡng | 18 | 19 |
27 | Răng – Hàm – Mặt | 21 | 22 |
28 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 14 |
29 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 14 | 14 |