Trường Đại học Duy Tân chính thức công bố mức điểm chuẩn xét học bạ và xét theo kết quả thi THPT năm 2020.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Duy Tân năm 2020
Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2020
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn/bài thi + Điểm ưu tiên
Yêu cầu chung:
+ Ngành Dược + Y đa khoa + Răng hàm mặt: học lực lớp 12 đạt Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0)
+ Ngành Điều dưỡng: học lực lớp 12 đạt Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt 6.5)
1/ Điểm chuẩn xét học bạ
Ngành học | Điểm chuẩn học bạ |
Thiết kế đồ họa | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 18 |
Văn học | 18 |
Quan hệ quốc tế | 18 |
Việt Nam học | 18 |
Truyền thông đa phương tiện | 18 |
Quản trị kinh doanh | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | 18 |
Kế toán | 18 |
Hệ thống thông tin quản lý | 18 |
Luật | 18 |
Luật kinh tế | 18 |
Công nghệ sinh học | 18 |
Kỹ thuật phần mềm | 18 |
An toàn thông tin | 18 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 18 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 18 |
Công nghệ thực phẩm | 18 |
Kiến trúc | 18 |
Kỹ thuật xây dựng | 18 |
Y khoa | 24 |
Dược học | 24 |
Điều dưỡng | 19.5 |
Răng – Hàm – Mặt | 24 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 18 |
2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2020
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Duy Tân năm 2020 như sau:
Ngành | 2019 | Điểm chuẩn 2020 |
Thiết kế đồ họa | 14 | 14 |
Ngôn ngữ Anh | 14 | 14 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 14 | 14 |
Văn học | 14 | 14 |
Quan hệ quốc tế | 14 | 14 |
Việt Nam học | 14 | 14 |
Truyền thông đa phương tiện | 14 | 14 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 14 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 14 |
Kế toán | 14 | 14 |
Hệ thống thông tin quản lý | 14 | 14 |
Luật | 14 | 14 |
Luật kinh tế | 14 | 14 |
Công nghệ sinh học | 14 | 14 |
Kỹ thuật phần mềm | 14 | 14 |
An toàn thông tin | 14 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 14 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 14 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 14 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14 | 14 |
Công nghệ thực phẩm | 14 | 14 |
Kiến trúc | 15 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | 14 | 14 |
Y khoa | 21 | 22 |
Dược học | 20 | 21 |
Điều dưỡng | 18 | 19 |
Răng – Hàm – Mặt | 21 | 22 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 14 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 14 | 14 |