Trường Đại học Duy Tân chính thức công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Duy Tân năm 2023
I. Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2022
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Duy Tân xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Y khoa | 22 |
Răng Hàm Mặt | 22 |
Dược học | 21 |
Kỹ thuật Y sinh | 19 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 19 |
Điều dưỡng | 19 |
Kỹ thuật Điện | 17 |
Khoa học dữ liệu | 17 |
Việt Nam học | 17 |
Hệ thống thông tin quản lý | 16 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 16 |
Quan hệ quốc tế | 16 |
Công nghệ sinh học | 16 |
Kiến trúc | 16 |
Văn học | 15 |
Kinh doanh thương mại | 15 |
Luật | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 15 |
Thiết kế thời trang | 14 |
Ngôn ngữ Anh | 14 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 14 |
Truyền thông đa phương tiện | 14 |
Quản trị kinh doanh | 14 |
Marketing | 14 |
Luật kinh tế | 14 |
Khoa học máy tính | 14 |
Kỹ thuật phần mềm | 14 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 14 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 14 |
Công nghệ thực phẩm | 14 |
Du lịch | 14 |
Quản trị khách sạn | 14 |
Thiết kế đồ họa | 14 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 14 |
Ngôn ngữ Nhật | 14 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 |
Kế toán | 14 |
Kiểm toán | 14 |
Quản trị nhân lực | 14 |
Quản trị sự kiện | 14 |
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 14 |
An toàn thông tin | 14 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 14 |
Kỹ thuật xây dựng | 14 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
a. Chương trình chuẩn | |
Kỹ thuật phần mềm | 14.0 |
An toàn thông tin | 14.0 |
Khoa học máy tính | 14.0 |
Khoa học dữ liệu | 14.0 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 14.0 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 14.0 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 14.0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 14.0 |
Kỹ thuật điện | 14.0 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 14.0 |
Thiết kế đồ họa | 14.0 |
Thiết kế thời trang | 14.0 |
Kiến trúc | 14.0 |
Kiến trúc nội thất | 14.0 |
Kỹ thuật xây dựng | 14.0 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 14.0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 14.0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14.0 |
Công nghệ thực phẩm | 14.0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 14.0 |
Quản trị kinh doanh | 14.0 |
Quản trị nhân lực | 14.0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 14.0 |
Marketing | 14.0 |
Kinh doanh thương mại | 14.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 14.0 |
Kế toán | 14.0 |
Kiểm toán | 14.0 |
Luật kinh tế | 14.0 |
Luật | 14.0 |
Ngôn ngữ Anh | 14.0 |
Ngôn Ngữ Trung Quốc | 14.0 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 14.0 |
Ngôn ngữ Nhật Bản | 14.0 |
Quản trị Du lịch & Khách sạn | 14.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14.0 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 14.0 |
Du lịch | 14.0 |
Điều dưỡng | 19.0 |
Dược học | 21.0 |
Y Khoa | 22.0 |
Răng – Hàm – Mặt | 22.0 |
Công nghệ sinh học | 14.0 |
Quản lý bệnh viện | 14.0 |
Kỹ thuật Y sinh | 14.0 |
Văn học | 14.0 |
Việt Nam học | 14.0 |
Truyền thông đa phương tiện | 14.0 |
Quan hệ quốc tế | 14.0 |
b. Chương trình quốc tế | |
Kỹ thuật phần mềm | 14.0 |
An toàn thông tin | 14.0 |
Hệ thống thông tin Quản lý chuẩn CMU | 14.0 |
Quản trị kinh doanh chuẩn PSU | 14.0 |
Tài chính – Ngân hàng chuẩn PSU | 14.0 |
Kế toán (Kế toán kiểm toán chuẩn PSU) | 14.0 |
Kỹ thuật Xây dựng | 14.0 |
Kiến trúc | 14.0 |
c. Chương trình đào tạo tài năng | |
Kỹ thuật phần mềm | 14.0 |
Quản trị kinh doanh | 14.0 |
Marketing | 14.0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 14.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 14.0 |
Kế toán | 14.0 |
Quan hệ quốc tế | 14.0 |
Luật kinh tế | 14.0 |
Việt Nam học | 14.0 |
d. Chương trình du học tại chỗ lấy bằng Mỹ | |
Khoa học máy tính | 14.0 |
Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY | 14.0 |
Quản trị Kinh doanh KEUKA | 14.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Duy Tân các năm 2019, 2020 dưới đây:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Thiết kế đồ họa | 14 | 14 |
Ngôn ngữ Anh | 14 | 14 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 14 | 14 |
Văn học | 14 | 14 |
Quan hệ quốc tế | 14 | 14 |
Việt Nam học | 14 | 14 |
Truyền thông đa phương tiện | 14 | 14 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 14 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 14 |
Kế toán | 14 | 14 |
Hệ thống thông tin quản lý | 14 | 14 |
Luật | 14 | 14 |
Luật kinh tế | 14 | 14 |
Công nghệ sinh học | 14 | 14 |
Kỹ thuật phần mềm | 14 | 14 |
An toàn thông tin | 14 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 14 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 14 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 14 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14 | 14 |
Công nghệ thực phẩm | 14 | 14 |
Kiến trúc | 15 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | 14 | 14 |
Y khoa | 21 | 22 |
Dược học | 20 | 21 |
Điều dưỡng | 18 | 19 |
Răng – Hàm – Mặt | 21 | 22 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 14 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 14 | 14 |