Trường Đại học Đồng Nai đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo các phương thức xét tuyển năm 2024.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Đồng Nai năm 2025 |
I. Điểm chuẩn DNU năm 2024
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn trường Đại học Đồng Nai xét theo học bạ THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | 51140201 | M05, M07, M08, M13 | 24.31 |
2 | Giáo dục mầm non | 7140201 | M05, M07, M08, M13 | 24.39 |
3 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, D01, D90 | 20.35 |
4 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00, A01, D01, D90 | 17.05 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn trường Đại học Đồng Nai xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | 51140201 | M05, M07, M08, M13 | 20.5 |
2 | Giáo dục mầm non | 7140201 | M05, M07, M08, M13 | 22.25 |
3 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, C00, D01, A01 | 24.25 |
4 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01, D07, D90 | 25.25 |
5 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00, D14, D01 | 25.5 |
6 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01, A01 | 24.75 |
7 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, A01 | 22.75 |
8 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01 | 18.5 |
9 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01 | 19.75 |
10 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, D01, D90 | 17 |
11 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00, A01, D01, D90 | 17 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn trường Đại học Đồng Nai năm 2023:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | ||
1 | Giáo dục Mầm non | 19 | 19 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 26.42 | 22.25 |
3 | Sư phạm Toán học | / | 24.75 |
4 | Sư phạm Ngữ văn | / | 23.5 |
5 | Sư phạm Tiếng Anh | / | 24.25 |
6 | Quản trị kinh doanh | 24.59 | 19.75 |
7 | Kế toán | 24.49 | 19.25 |
8 | Ngôn ngữ Anh | / | 21.75 |
9 | Kỹ thuật cơ khí | 15 | 15 |
10 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 | 15 |
11 | Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | 17 | 17 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | |
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | ||
1 | Giáo dục mầm non | 19 | |
2 | Giáo dục tiểu học | 23 | |
3 | Sư phạm toán học | 24.25 | |
4 | Sư phạm vật lý | 22 | |
5 | Sư phạm ngữ văn | 23 | |
6 | Sư phạm lịch sử | 22.75 | |
7 | Quản trị kinh doanh | 17.5 | |
8 | Kế toán | 15 | |
9 | Ngôn ngữ Anh | 21.5 | |
10 | Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | 17 |
Điểm chuẩn 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Giáo dục Mầm non | 19.0 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 20.0 |
3 | Sư phạm Toán học | 21.5 |
4 | Sư phạm Vật lý | 19.0 |
5 | Sư phạm Hóa học | 21.0 |
6 | Sư phạm Ngữ văn | 21.0 |
7 | Sư phạm Lịch sử | 19.0 |
8 | Sư phạm Tiếng Anh | 22.5 |
9 | Ngôn ngữ Anh | 22.0 |
10 | Quản trị kinh doanh | 20.5 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Đồng Nai các năm 2019, 2020 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Sư phạm Toán học | 18 | 18.5 |
2 | Sư phạm Vật lý | 24.7 | 18.5 |
3 | Sư phạm Hóa học | / | 18.5 |
4 | Sư phạm Sinh học | 18.5 | |
5 | Sư phạm Ngữ văn | 18 | 18.5 |
6 | Sư phạm Lịch sử | 22.6 | 18.5 |
7 | Giáo dục Mầm non | 18 | |
8 | Giáo dục Tiểu học | 18.5 | |
9 | Sư phạm Tiếng Anh | 18 | 19 |
10 | Ngôn ngữ Anh | 16 | 18.5 |
11 | Quản trị kinh doanh | 16 | 18 |
12 | Kế toán | 15 | 15 |
13 | Khoa học môi trường | 15 | 15 |
14 | Quản lý đất đai | 20.8 | 15 |