Trường Đại học Đà Lạt chính thức công bố mức điểm trúng tuyển đại học năm 2023.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Đà Lạt năm 2023
Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 đã có. Mau kéo xuống cuối nào!!!
I. Điểm sàn DLU năm 2023
Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Đà Lạt năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm sàn 2023 |
1 | Sư phạm Toán học | 20 |
2 | Sư phạm Vật lý | 19 |
3 | Sư phạm Hóa học | 19 |
4 | Sư phạm Sinh học | 19 |
5 | Sư phạm Ngữ văn | 19 |
6 | Sư phạm Lịch sử | 19 |
7 | Sư phạm Tiếng Anh | 20 |
8 | Sư phạm Tin học | 19 |
9 | Giáo dục Tiểu học | 21 |
10 | Toán học (Chuyên ngành Toán – Tin học) | 16 |
11 | Khoa học dữ liệu | 16 |
12 | Công nghệ thông tin | 16 |
13 | Vật lý học | 16 |
14 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 16 |
15 | Kỹ thuật hạt nhân | 16 |
16 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16 |
17 | Hóa học | 16 |
18 | Hóa dược | 16 |
19 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16 |
20 | Sinh học | 16 |
21 | Công nghệ sinh học | 18 |
22 | Quản trị kinh doanh | 16 |
23 | Kế toán | 16 |
24 | Tài chính – Ngân hàng | 16 |
25 | Công nghệ thực phẩm | 16 |
26 | Nông học | 16 |
27 | Công nghệ sau thu hoạch | 16 |
28 | Luật | 18 |
29 | Luật hình sự và tố tụng hình sự | 16 |
30 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 |
31 | Việt Nam học | 16 |
32 | Đông phương học (Chuyên ngành Hàn Quốc học, Nhật Bản học) | 16.5 |
33 | Quốc tế học | 16 |
34 | Văn học (Chuyên ngành Ngữ văn tổng hợp, Ngữ văn báo chí) | 16 |
35 | Văn hóa du lịch | 16 |
36 | Trung Quốc học | 16 |
37 | Lịch sử | 16 |
38 | Công tác xã hội | 16 |
39 | Dân số và Phát triển | 16 |
40 | Xã hội học | 16 |
41 | Ngôn ngữ Anh | 16.5 |
II. Điểm chuẩn DLU năm 2023
1. Điểm chuẩn xét học bạ
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Đà Lạt năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
1 | Sư phạm Toán học | 29 |
2 | Sư phạm Vật lý | 27 |
3 | Sư phạm Hóa học | 28 |
4 | Sư phạm Sinh học | 24 |
5 | Sư phạm Ngữ văn | 28 |
6 | Sư phạm Lịch sử | 26 |
7 | Sư phạm Tiếng Anh | 29 |
8 | Sư phạm Tin học | 24 |
9 | Giáo dục Tiểu học | 28 |
10 | Toán học (Chuyên ngành Toán – Tin học) | 18 |
11 | Khoa học dữ liệu | 18 |
12 | Công nghệ thông tin | 21 |
13 | Vật lý học | 18 |
14 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 18 |
15 | Kỹ thuật hạt nhân | 18 |
16 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 |
17 | Hóa học | 18 |
18 | Hóa dược | 22 |
19 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 18 |
20 | Sinh học | 20 |
21 | Công nghệ sinh học | 18 |
22 | Quản trị kinh doanh | 24 |
23 | Kế toán | 24 |
24 | Tài chính – Ngân hàng | 23 |
25 | Công nghệ thực phẩm | 18 |
26 | Nông học | 18 |
27 | Công nghệ sau thu hoạch | 18 |
28 | Luật | 23 |
29 | Luật hình sự và tố tụng hình sự | 23 |
30 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 23 |
31 | Việt Nam học | 18 |
32 | Đông phương học (Chuyên ngành Hàn Quốc học, Nhật Bản học) | 23 |
33 | Quốc tế học | 18 |
34 | Văn học (Chuyên ngành Ngữ văn tổng hợp, Ngữ văn báo chí) | 18 |
35 | Văn hóa du lịch | 20 |
36 | Trung Quốc học | 23 |
37 | Lịch sử | 18 |
38 | Công tác xã hội | 18 |
39 | Dân số và Phát triển | 18 |
40 | Xã hội học | 18 |
41 | Ngôn ngữ Anh | 22 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Lưu ý: Điểm xét tuyển vào Đại học Đà Lạt xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM theo thang điểm 1200 và quy đổi về thang điểm 30 trong bảng dưới đây.
Điểm chuẩn trường Đại học Đà Lạt xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
1 | Sư phạm Toán học | 20 |
2 | Sư phạm Vật lý | 20 |
3 | Sư phạm Hóa học | 20 |
4 | Sư phạm Sinh học | 20 |
5 | Sư phạm Ngữ văn | 20 |
6 | Sư phạm Lịch sử | 20 |
7 | Sư phạm Tiếng Anh | 20 |
8 | Sư phạm Tin học | 20 |
9 | Giáo dục Tiểu học | 20 |
10 | Toán học (Chuyên ngành Toán – Tin học) | 15 |
11 | Khoa học dữ liệu | 15 |
12 | Công nghệ thông tin | 15 |
13 | Vật lý học | 15 |
14 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 15 |
15 | Kỹ thuật hạt nhân | 15 |
16 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 |
17 | Hóa học | 15 |
18 | Hóa dược | 15 |
19 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 |
20 | Sinh học | 15 |
21 | Công nghệ sinh học | 15 |
22 | Quản trị kinh doanh | 15 |
23 | Kế toán | 15 |
24 | Tài chính – Ngân hàng | 15 |
25 | Công nghệ thực phẩm | 15 |
26 | Nông học | 15 |
27 | Công nghệ sau thu hoạch | 15 |
28 | Luật | 15 |
29 | Luật hình sự và tố tụng hình sự | 15 |
30 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
31 | Việt Nam học | 15 |
32 | Đông phương học (Chuyên ngành Hàn Quốc học, Nhật Bản học) | 15 |
33 | Quốc tế học | 15 |
34 | Văn học (Chuyên ngành Ngữ văn tổng hợp, Ngữ văn báo chí) | 15 |
35 | Văn hóa du lịch | 15 |
36 | Trung Quốc học | 15 |
37 | Lịch sử | 15 |
38 | Công tác xã hội | 15 |
39 | Dân số và Phát triển | 15 |
40 | Xã hội học | 15 |
41 | Ngôn ngữ Anh | 15 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Đà Lạt xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Sư phạm Toán học | 26.5 |
2 | Sư phạm Tin học | 19 |
3 | Sư phạm Vật lý | 24 |
4 | Sư phạm Hóa học | 24 |
5 | Sư phạm Sinh học | 20.25 |
6 | Sư phạm Ngữ văn | 26 |
7 | Sư phạm Lịch sử | 26.75 |
8 | Sư phạm Tiếng Anh | 27 |
9 | Giáo dục Tiểu học | 25.25 |
10 | Toán học | 16 |
11 | Khoa học dữ liệu | 16 |
12 | Công nghệ thông tin | 16 |
13 | Vật lý học | 16 |
14 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 16 |
15 | Kỹ thuật hạt nhân | 16 |
16 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16 |
17 | Hóa học | 16 |
18 | Hóa dược | 16 |
19 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16 |
20 | Sinh học | 16 |
21 | Công nghệ sinh học | 16 |
22 | Công nghệ thực phẩm | 16 |
23 | Nông học | 16 |
24 | Công nghệ sau thu hoạch | 16 |
25 | Quản trị kinh doanh | 18 |
26 | Kế toán | 16 |
27 | Tài chính – Ngân hàng | 16 |
28 | Luật | 18 |
29 | Luật hình sự và tố tụng hình sự | 16 |
30 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 |
31 | Xã hội học | 16 |
32 | Việt Nam học | 16 |
33 | Đông phương học | 16.5 |
34 | Quốc tế học | 16 |
35 | Văn học | 16 |
36 | Văn hóa du lịch | 16 |
37 | Trung Quốc học | 16 |
38 | Lịch sử | 16 |
39 | Công tác xã hội | 16 |
40 | Dân số và Phát triển | 16 |
41 | Ngôn ngữ Anh | 16.5 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | ||
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | ĐGNL của ĐHQG TPHCM | ||
1 | Sư phạm Toán học | 25 | 27.5 | 20 |
2 | Sư phạm Tin học | 19 | 24 | 20 |
3 | Giáo dục Tiểu học | 23.5 | 26 | 20 |
4 | Sư phạm Vật lý | 21 | 27 | 20 |
5 | Sư phạm Hóa học | 23 | 28 | 20 |
6 | Sư phạm Sinh học | 19 | 24 | 20 |
7 | Sư phạm Ngữ văn | 26 | 27 | 20 |
8 | Sư phạm Lịch sử | 25 | 24 | 20 |
9 | Sư phạm Tiếng Anh | 24.5 | 27.5 | 20 |
10 | Toán học | 16 | 18 | 15 |
11 | Khoa học dữ liệu | 16 | 18 | 15 |
12 | Công nghệ thông tin | 16 | 23 | 15 |
13 | Vật lý học | 16 | 18 | 15 |
14 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 16 | 18 | 15 |
15 | Kỹ thuật hạt nhân | 16 | 18 | 15 |
16 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16 | 18 | 15 |
17 | Hóa học | 16 | 18 | 15 |
18 | Hóa dược | 16 | 22 | 15 |
19 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16 | 18 | 15 |
20 | Sinh học (Chất lượng cao) | 16 | 23 | 15 |
21 | Công nghệ sinh học | 16 | 18 | 15 |
22 | Công nghệ thực phẩm | 16 | 18 | 15 |
23 | Nông học | 16 | 18 | 15 |
24 | Công nghệ sau thu hoạch | 16 | 18 | 15 |
25 | Quản trị kinh doanh | 18 | 24.5 | 15 |
26 | Kế toán | 16 | 25 | 15 |
27 | Tài chính – Ngân hàng | 16 | 25 | 15 |
28 | Luật | 18 | 25 | 15 |
29 | Luật hình sự và tố tụng hình sự | 16 | 24 | 15 |
30 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | 24 | 15 |
31 | Xã hội học | 16 | 18 | 15 |
32 | Việt Nam học | 16 | 18 | 15 |
33 | Đông phương học | 16.5 | 24 | 15 |
34 | Quốc tế học | 16 | 18 | 15 |
35 | Văn học | 16 | 18 | 15 |
36 | Văn hóa du lịch | 16 | 20 | 15 |
37 | Trung Quốc học | 16 | 24 | 15 |
38 | Lịch sử | 16 | 18 | 15 |
39 | Công tác xã hội | 16 | 18 | 15 |
40 | Dân số và Phát triển | 16 | 18 | 15 |
41 | Ngôn ngữ Anh | 16.5 | 23 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Sư phạm Toán học | 24 |
2 | Sư phạm Tin học | 23 |
3 | Sư phạm Vật lý | 19 |
4 | Sư phạm Hóa học | 19 |
5 | Sư phạm Sinh học | 19 |
6 | Sư phạm Ngữ văn | 24.5 |
7 | Sư phạm Lịch sử | 19 |
8 | Sư phạm Tiếng Anh | 24.5 |
9 | Giáo dục Tiểu học | 24 |
10 | Toán học | 16 |
11 | Khoa học dữ liệu | 16 |
12 | Công nghệ thông tin | 16 |
13 | Vật lý học | 16 |
14 | Kỹ thuật hạt nhân | 16 |
15 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 16 |
16 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16 |
17 | Hóa học (Hóa dược) | 16 |
18 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16 |
19 | Khoa học môi trường | 16 |
20 | Sinh học (Sinh học ứng dụng) | 16 |
21 | Công nghệ sinh học | 16 |
22 | Nông học | 16 |
23 | Công nghệ sau thu hoạch | 16 |
24 | Công nghệ thực phẩm | 16 |
25 | Quản trị kinh doanh | 17.5 |
26 | Tài chính – Ngân hàng | 16 |
27 | Kế toán | 16 |
28 | Luật | 17.5 |
29 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17.5 |
30 | Ngôn ngữ Anh | 16.5 |
31 | Đông phương học | 16 |
32 | Trung Quốc học | 16 |
33 | Quốc tế học | 16 |
34 | Công tác xã hội | 16 |
35 | Xã hội học | 16 |
36 | Việt Nam học | 16 |
37 | Văn học | 16 |
38 | Văn hóa du lịch | 16 |
39 | Lịch sử | 16 |
40 | Văn hóa học | 16 |
41 | Dân số và Phát triển | 16 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Đà Lạt các năm 2019, 2020 dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Sư phạm Toán học | 18 | 18.5 |
2 | Sư phạm Tin học | 20 | 24 |
3 | Sư phạm Vật lý | 20 | 21 |
4 | Sư phạm Hóa học | 18 | 18.5 |
5 | Sư phạm Sinh học | 20 | 22 |
6 | Sư phạm Ngữ văn | 18 | 18.5 |
7 | Sư phạm Lịch sử | 18 | 18.5 |
8 | Sư phạm Tiếng Anh | 18 | 18.5 |
9 | Giáo dục Tiểu học | 19 | 19.5 |
10 | Toán học | 18 | 15 |
11 | Vật lý học | 18 | 15 |
12 | Hóa học | 15 | 15 |
13 | Sinh học | 18 | 15 |
14 | Công nghệ thông tin | 15 | 15 |
15 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử, viễn thông | 15 | 15 |
16 | Kỹ thuật hạt nhân | 18 | 15 |
17 | Công nghệ sinh học | 15 | 15 |
18 | Khoa học môi trường | 18 | 15 |
19 | Công nghệ sau thu hoạch | 15 | 15 |
20 | Nông học | 15 | 15 |
21 | Quản trị kinh doanh | 16 | 17 |
22 | Kế toán | 15 | 16 |
23 | Luật | 16 | 17 |
24 | Văn hóa học | 14 | 15 |
25 | Văn học | 14 | 15 |
26 | Việt Nam học | 14 | 15 |
27 | Lịch sử | 14 | 15 |
28 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17.5 | 17.5 |
29 | Công tác xã hội | 14 | 15 |
30 | Xã hội học | 14 | 15 |
31 | Đông phương học | 16 | 16 |
32 | Quốc tế học | 14 | 15 |
33 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 16 |