Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo các phương thức xét tuyển năm 2024.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2025 |
I. Điểm chuẩn DNTU năm 2024
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai xét theo học bạ THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | A01, C00, D01, D15 | 18 |
2 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D15, D66 | 18 |
3 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | C00, A07, D14, D15 | 18 |
4 | Đông phương học | 7310608 | C00, A07, D14, D15 | 18 |
5 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A01, C00, D01, D66 | 18 |
6 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A07, C00, D01 | 18 |
7 | Tài chính – ngân hàng | 7340201 | A00, A07, C00, D01 | 18 |
8 | Kế toán | 7340301 | A00, A07, C00, D01 | 18 |
9 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, A07, B00, B04 | 18 |
10 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, A10, D01 | 18 |
11 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, A10, D01 | 18 |
12 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | A00, A01, A04, A10 | 18 |
13 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00, A01, A04, A10 | 18 |
14 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, A04, A10 | 18 |
15 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, A04, A10 | 18 |
16 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | A00, A07, B00, B04 | 18 |
17 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, A07, B00, B04 | 18 |
18 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A07, B00, B04 | 18 |
19 | Điều dưỡng | 7720301 | A00, B00, C08, D07 | 19.5 |
20 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | A00, B00, C08, D07 | 19.5 |
21 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A07, C00, D01 | 18 |
22 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A07, C00, D01 | 18 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | A01, C00, D01, D15 | 15 |
2 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D15, D66 | 15 |
3 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | C00, A07, D14, D15 | 15 |
4 | Đông phương học | 7310608 | C00, A07, D14, D15 | 15 |
5 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A01, C00, D01, D66 | 15 |
6 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A07, C00, D01 | 15 |
7 | Tài chính – ngân hàng | 7340201 | A00, A07, C00, D01 | 15 |
8 | Kế toán | 7340301 | A00, A07, C00, D01 | 15 |
9 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, A07, B00, B04 | 15 |
10 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, A10, D01 | 15 |
11 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, A10, D01 | 15 |
12 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | A00, A01, A04, A10 | 15 |
13 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00, A01, A04, A10 | 15 |
14 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, A04, A10 | 15 |
15 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, A04, A10 | 15 |
16 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | A00, A07, B00, B04 | 15 |
17 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, A07, B00, B04 | 15 |
18 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A07, B00, B04 | 15 |
19 | Điều dưỡng | 7720301 | A00, B00, C08, D07 | 19 |
20 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | A00, B00, C08, D07 | 19 |
21 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A07, C00, D01 | 15 |
22 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A07, C00, D01 | 15 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2023:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | ||
1 | Công nghệ thông tin | 18 | 15 |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 | 15 |
3 | Công nghệ chế tạo máy | 18 | 15 |
4 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | 15 |
5 | Công nghệ thực phẩm | 18 | 15 |
6 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19.5 | 19 |
7 | Điều dưỡng | 19.5 | 19 |
8 | Kế toán | 18 | 15 |
9 | Tài chính – Ngân hàng | 18 | 15 |
10 | Quản trị kinh doanh | 18 | 15 |
11 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | 15 |
12 | Quản trị khách sạn | 18 | 15 |
13 | Đông phương học | 18 | 15 |
14 | Ngôn ngữ Anh | 18 | 15 |
15 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 18 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | |
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | ||
1 | Công nghệ thông tin | 15 | 18 |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 | 18 |
3 | Công nghệ chế tạo máy | 15 | 18 |
4 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | 18 |
5 | Công nghệ thực phẩm | 15 | 18 |
6 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 | 19.5 |
7 | Điều dưỡng | 19 | 19.5 |
8 | Kế toán | 15 | 18 |
9 | Tài chính – Ngân hàng | 15 | 18 |
10 | Quản trị kinh doanh | 15 | 18 |
11 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 18 |
12 | Quản trị khách sạn | 15 | 18 |
13 | Đông phương học | 15 | 18 |
14 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 18 |
15 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | 18 |
Điểm chuẩn 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Công nghệ thông tin | 15 |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 |
3 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 15 |
4 | Công nghệ chế tạo máy | 15 |
5 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 |
6 | Công nghệ thực phẩm | 15 |
7 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 |
8 | Điều dưỡng | 19 |
9 | Kế toán | 15 |
10 | Tài chính – Ngân hàng | 15 |
11 | Quản trị kinh doanh | 15 |
12 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
13 | Quản trị khách sạn | 15 |
14 | Đông phương học | 15 |
15 | Ngôn ngữ Anh | 15 |
16 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Công nghệ Đồng Nai các năm 2019, 2020 dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Ngôn ngữ Anh | 15.5 | 15 |
2 | Quản trị kinh doanh | 15.5 | 15 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 14 | 15.25 |
4 | Kế toán | 14 | 15 |
5 | Công nghệ thông tin | 14 | 15 |
6 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 14 | 15 |
7 | Công nghệ chế tạo máy | 14 | 15 |
8 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16 | 15 |
9 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 15 |
10 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 14.5 | 15 |
11 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14 | 15 |
12 | Công nghệ thực phẩm | 14 | 15 |
13 | Điều dưỡng | 18 | 19 |
14 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 18 | 19 |
15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17 | 15 |
16 | Quản trị khách sạn | / | 15 |
17 | Đông phương học | / | 15.25 |