Trường Đại học Bách khoa TPHCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo các phương thức xét tuyển năm 2024.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Bách khoa TPHCM năm 2024
I. Điểm chuẩn HCMUT năm 2024
1. Điểm chuẩn xét tuyển sớm (UTXT-T, UTXT)
Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa – ĐHQGTPHCM theo phương thức UTXT-T và ưu tiên xét tuyển năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
1 | Khoa học máy tính | 106 | 86.7 |
2 | Kỹ thuật máy tính | 107 | 85.8 |
3 | Nhóm ngành Điện – Điện tử – Viễn thông – Tự động hóa – Thiết kế vi mạch | 108 | 83.6 |
7 | Kỹ thuật Cơ khí | 109 | 79.3 |
8 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 110 | 84.7 |
9 | Nhóm ngành Dệt – May | 112 | 72.4 |
10 | Logistics và Hệ thống công nghiệp | 128 | 85.9 |
11 | Kỹ thuật nhiệt | 140 | 72.1 |
12 | Nhóm ngành Hóa – Thực phẩm – Sinh học | 114 | 84.4 |
13 | Xây dựng và quản lý dự án xây dựng | 115 | 69 |
14 | Kiến trúc | 117 | 77.2 |
15 | Kinh tế xây dựng | 148 | 71.9 |
16 | Nhóm ngành Dầu khí – Địa chất | 120 | 78.9 |
17 | Địa kỹ thuật xây dựng | 147 | 76.6 |
18 | Kỹ thuật vật liệu | 129 | 75.1 |
19 | Vật lý kỹ thuật | 137 | 80.7 |
20 | Cơ kỹ thuật | 138 | 75.5 |
21 | Khoa học dữ liệu | 146 | 85.5 |
22 | Kỹ thuật ô tô | 142 | 81.8 |
23 | Song ngành Tàu thủy – Hàng không | 145 | 81.7 |
24 | Quản lý công nghiệp | 123 | 83.2 |
25 | Tài nguyên và Môi trường | 125 | 68.3 |
26 | Bảo dưỡng | 141 | 73.2 |
2. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
**Từ năm 2022, trường Đại học Bách khoa – ĐHQG TPHCM thực hiện cách tính điểm chuẩn mới theo kết quả thi tốt nghiệp THPT như sau:
Điểm xét tuyển = Điểm đánh giá năng lực quy đổi x 70% + Điểm thi tốt nghiệp THPT quy đổi x20% + Điểm học bạ THPT x 10% (chưa tính điểm cộng thêm)
- Điểm quy đổi từ điểm thi ĐGNL = Điểm thi ĐGNL x 90/990
- Điểm quy đổi từ điểm thi tốt nghiệp THPT = Điểm tốt nghiệp THPT theo tổ hợp đăng ký x3
- Điểm học bạ THPT tính là tổng điểm tổng kết năm học THPT theo tổ hợp đăng ký của 3 năm lớp 10, 11, 12
- Thí sinh được cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định. Ngoài ra thí sinh có các hoạt động văn thể mỹ, hoạt động xã hội và năng lực khác cũng được cộng điểm thêm.
Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa – ĐHQGTPHCM theo phương thức xét tuyển kết hợp:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
1 | Khoa học máy tính | 106 | 84.16 |
2 | Kỹ thuật máy tính | 107 | 82.87 |
3 | Nhóm ngành Điện – Điện tử – Viễn thông – Tự động hóa – Thiết kế vi mạch | 108 | 80.03 |
4 | Kỹ thuật Cơ khí | 109 | 73.89 |
5 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 110 | 81.33 |
6 | Nhóm ngành Dệt – May | 112 | 55.51 |
7 | Logistics và Hệ thống công nghiệp | 128 | 80.1 |
8 | Kỹ thuật nhiệt | 140 | 72.01 |
9 | Nhóm ngành Hóa – Thực phẩm – Sinh học | 114 | 77.36 |
10 | Xây dựng và quản lý dự án xây dựng | 115 | 62.01 |
11 | Kiến trúc | 117 | 70.85 |
12 | Kinh tế xây dựng | 148 | 58.59 |
13 | Nhóm ngành Dầu khí – Địa chất | 120 | 66.11 |
14 | Địa kỹ thuật xây dựng | 147 | 55.38 |
15 | Kỹ thuật vật liệu | 129 | 68.5 |
16 | Vật lý kỹ thuật | 137 | 73.86 |
17 | Cơ kỹ thuật | 138 | 74.7 |
18 | Khoa học dữ liệu | 146 | 82.14 |
19 | Kỹ thuật ô tô | 142 | 78.22 |
20 | Song ngành Tàu thủy – Hàng không | 145 | 75.38 |
21 | Quản lý công nghiệp | 123 | 77.28 |
22 | Tài nguyên và Môi trường | 125 | 61.98 |
23 | Bảo dưỡng | 141 | 65.44 |
II. Điểm chuẩn HCMUT các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2023:
1. Điểm chuẩn ưu tiên xét tuyển và ưu tiên xét tuyển
Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia TPHCM năm 2023 theo phương thức ưu tiên xét tuyển và UTXT-T như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn UTXT |
1 | Khoa học máy tính | 86.9 |
2 | Kỹ thuật máy tính | 85.7 |
3 | Nhóm ngành Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 81.4 |
4 | Kỹ thuật Cơ khí | 78 |
5 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 84.3 |
6 | Kỹ thuật Dệt; Công nghệ may | 70.3 |
7 | Nhóm ngành Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ thực phẩm; Công nghệ sinh học | 84.9 |
8 | Nhóm ngành Kỹ thuật Xây dựng;Kỹ thuật Xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng công trình thủy; Kỹ thuật xây dựng công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ; Công nghệ Kỹ thuật vật liệu xây dựng | 70.5 |
9 | Kiến trúc | 81.2 |
10 | Nhóm ngành Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật dầu khí | 72.6 |
11 | Quản lý công nghiệp | 81.9 |
12 | Nhóm ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên và môi trường | |
13 | Nhóm ngành Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 86.1 |
14 | Kỹ thuật Vật liệu | 71.7 |
15 | Vật lý kỹ thuật | 77.6 |
16 | Cơ kỹ thuật | 74 |
17 | Kỹ thuật nhiệt (Nhiệt lạnh) | 72.1 |
18 | Bảo dưỡng công nghiệp | 73.2 |
19 | Kỹ thuật Ô tô | 82 |
20 | Song ngành Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không | 83.6 |
21 | Khoa học máy tính (Giảng dạy bằng tiếng Anh) | 86.9 |
22 | Kỹ thuật máy tính (Giảng dạy bằng tiếng Anh) | 80.5 |
23 | Kỹ thuật Điện – Điện tử (CTTT) | 84.7 |
24 | Kỹ thuật cơ khí (Giảng dạy bằng tiếng Anh) | 83.1 |
25 | Kỹ thuật Cơ điện tử (Giảng dạy bằng tiếng Anh) | 82.7 |
26 | Kỹ thuật Cơ điện tử (Kỹ thuật Robot giảng dạy bằng tiếng Anh) | 71.7 |
27 | Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng (Quản lý xây dựng) | 69.7 |
28 | Kiến trúc (Kiến trúc cảnh quan giảng dạy bằng tiếng Anh) | 85.4 |
29 | Công nghệ sinh học (Giảng dạy bằng tiếng Anh) | 84.1 |
30 | Công nghệ thực phẩm (Giảng dạy bằng tiếng Anh) | 75.1 |
31 | Kỹ thuật dầu khí (Giảng dạy bằng tiếng Anh) | 79.7 |
32 | Quản lý công nghiệp (Giảng dạy bằng tiếng Anh) | 77.6 |
33 | Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường; Kỹ thuật môi trường (Giảng dạy bằng tiếng Anh) | 85 |
34 | Nhóm ngành Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Giảng dạy bằng tiếng Anh) | 77.4 |
35 | Kỹ thuật vật liệu (Kỹ thuật vật liệu công nghệ cao giảng dạy bằng Tiếng Anh) | 79.6 |
36 | Vật lý kỹ thuật (Kỹ thuật Y sinh giảng dạy bằng tiếng Anh) | 78.6 |
37 | Kỹ thuật hàng không (Giảng dạy bằng tiếng Anh) | 83.7 |
38 | Khoa học máy tính (Định hướng Nhật Bản) | 84.6 |
39 | Cơ kỹ thuật (Định hướng Nhật Bản) | 76.5 |
2. Điểm chuẩn xét kết hợp nhiều tiêu chí
Năm 2023, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG TPHCM tiếp tục với cách tính điểm xét tuyển mới, cụ thể:
Điểm xét tuyển = Điểm đánh giá năng lực quy đổi x 70% + Điểm thi tốt nghiệp THPT quy đổi x20% + Điểm học bạ THPT x 10% (chưa tính điểm cộng thêm)
- Điểm quy đổi từ điểm thi ĐGNL = Điểm thi ĐGNL x 90/990
- Điểm quy đổi từ điểm thi tốt nghiệp THPT = Điểm tốt nghiệp THPT theo tổ hợp đăng ký x3
- Điểm học bạ THPT tính là tổng điểm tổng kết năm học THPT theo tổ hợp đăng ký của 3 năm lớp 10, 11, 12
- Thí sinh được cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định. Ngoài ra thí sinh có các hoạt động văn thể mỹ, hoạt động xã hội và năng lực khác cũng được cộng điểm thêm.
Điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG TPHCM năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
a. Chương trình chuẩn | ||
1 | Khoa học máy tính | 79.84 |
2 | Kỹ thuật máy tính | 78.26 |
3 | Nhóm ngành Kỹ thuật điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 66.59 |
4 | Kỹ thuật Cơ khí | 58.49 |
5 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 71.81 |
6 | Nhóm ngành Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt May | 57.3 |
7 | Nhóm ngành Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ thực phẩm; Công nghệ sinh học | 70.83 |
8 | Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng | 55.4 |
9 | Kiến trúc | 59.36 |
10 | Nhóm ngành Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí | 58.02 |
11 | Quản lý Công nghiệp | 65.17 |
12 | Nhóm ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên và môi trường | 54 |
13 | Nhóm ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 73.51 |
14 | Kỹ thuật Vật liệu | 55.36 |
15 | Vật lý kỹ thuật | 60.81 |
16 | Cơ kỹ thuật | 60.65 |
17 | Kỹ thuật nhiệt | 60.46 |
18 | Bảo dưỡng công nghiệp | 57.33 |
19 | Kỹ thuật Ô tô | 68.73 |
20 | Song ngành Kỹ thuật tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không | 59.94 |
b. Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh, Chương trình tiên tiến | ||
21 | Khoa học máy tính | 75.63 |
22 | Kỹ thuật máy tính | 61.39 |
23 | Kỹ thuật Điện – Điện tử | 61.66 |
24 | Kỹ thuật Cơ khí | 58.49 |
25 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 62.28 |
26 | Kỹ thuật Cơ điện tử (Chuyên ngành Kỹ thuật Robot) | 62.28 |
27 | Kỹ thuật Hóa học | 60.93 |
28 | Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Quản lý xây dựng) | 55.4 |
29 | Kiến trúc (Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan) | 59.36 |
30 | Công nghệ sinh học | 63.05 |
31 | Công nghệ thực phẩm | 61.12 |
32 | Kỹ thuật Dầu khí | 58.02 |
33 | Quản lý công nghiệp | 61.41 |
34 | Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường; Kỹ thuật môi trường | 54 |
35 | Nhóm ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 60.78 |
36 | Kỹ thuật vật liệu (Chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu công nghệ cao) | 55.36 |
37 | Vật lý kỹ thuật (Chuyên ngành Kỹ thuật Y sinh) | 60.81 |
38 | Kỹ thuật Ô tô | 60.7 |
39 | Kỹ thuật Hàng không | 59.94 |
c. Chương trình định hướng Nhật Bản | ||
40 | Khoa học máy tính (Tăng cường tiếng Nhật) | 66.76 |
41 | Cơ kỹ thuật (Tăng cường tiếng Nhật) | 59.77 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
a. Chương trình chuẩn | ||
1 | Khoa học máy tính | 75.99 |
2 | Kỹ thuật máy tính | 66.86 |
3 | Kỹ thuật điện | 60 |
4 | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 60 |
5 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 60 |
6 | Kỹ thuật cơ khí | 60.29 |
7 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 62.57 |
8 | Kỹ thuật Dệt | 58.08 |
9 | Công nghệ Dệt May | 58.08 |
10 | Kỹ thuật Hóa học | 58.68 |
11 | Công nghệ thực phẩm | 58.68 |
12 | Công nghệ sinh học | 58.68 |
13 | Kỹ thuật xây dựng | 56.1 |
14 | Kiến trúc | 57.74 |
15 | Kỹ thuật Địa chất | 60.35 |
16 | Kỹ thuật Dầu khí | 60.35 |
17 | Quản lý công nghiệp | 57.98 |
18 | Kỹ thuật môi trường | 60.26 |
19 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 60.26 |
20 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 61.27 |
21 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 61.27 |
22 | Kỹ thuật Vật liệu | 59.62 |
23 | Vật lý kỹ thuật | 62.01 |
24 | Cơ kỹ thuật | 63.17 |
25 | Kỹ thuật nhiệt | 57.79 |
26 | Bảo dưỡng công nghiệp | 59.51 |
27 | Kỹ thuật Ô tô | 60.13 |
28 | Song ngành Kỹ thuật tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không | 54.6 |
b. Chương trình chất lượng cao | ||
29 | Khoa học máy tính | 67.24 |
30 | Kỹ thuật máy tính | 65 |
31 | Kỹ thuật Điện – Điện tử | 60 |
32 | Kỹ thuật Cơ khí | 60.05 |
33 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 64.99 |
34 | Kỹ thuật Cơ điện tử (Chuyên ngành Kỹ thuật Robot) | 64.33 |
35 | Kỹ thuật Hóa học | 60.01 |
36 | Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 60.01 |
37 | Kiến trúc (Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan) | 60.01 |
38 | Công nghệ sinh học | 63.99 |
39 | Công nghệ thực phẩm | 63.22 |
40 | Kỹ thuật Dầu khí | 60.01 |
41 | Quản lý công nghiệp | 60.01 |
42 | Quản lý tài nguyên và môi trường; Kỹ thuật môi trường | 60.26 |
43 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 64.8 |
44 | Kỹ thuật vật liệu (Chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu công nghệ cao) | 60.01 |
45 | Vật lý kỹ thuật (Chuyên ngành Kỹ thuật Y sinh) | 62.01 |
46 | Kỹ thuật Ô tô | 60.13 |
47 | Kỹ thuật Hàng không | 67.14 |
48 | Khoa học máy tính (Tăng cường tiếng Nhật) | 61.92 |
49 | Cơ kỹ thuật (Tăng cường tiếng Nhật) | 62.37 |
Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa TPHCM xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Khoa học máy tính | 28.0 |
2 | Kỹ thuật Máy tính | 27.35 |
3 | Kỹ thuật điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 25.6 |
4 | Kỹ thuật Cơ khí | 24.5 |
5 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 26.75 |
6 | Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt may | 22.0 |
7 | Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ thực phẩm; Công nghệ sinh học | 26.3 |
8 | Kỹ thuật Xây dựng | 22.4 |
9 | Kiến trúc | 25.25 |
10 | Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật dầu khí | 22.0 |
11 | Quản lý công nghiệp | 25.25 |
12 | Kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên và môi trường | 24.0 |
13 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 26.8 |
14 | Kỹ thuật vật liệu | 22.6 |
15 | Vật lý kỹ thuật | 25.3 |
16 | Cơ kỹ thuật | 24.3 |
17 | Kỹ thuật nhiệt (Nhiệt lạnh) | 23.0 |
18 | Bảo dưỡng công nghiệp | 22.0 |
19 | Kỹ thuật ô tô | 26.5 |
20 | Kỹ thuật tàu thủy; Kỹ thuật hàng không (Song ngành) | 25.0 |
21 | Khoa học máy tính (CLC) | 28.0 |
22 | Kỹ thuật máy tính (CLC) | 27.35 |
23 | Kỹ thuật Điện – Điện tử (CTTT) | 24.75 |
24 | Kỹ thuật cơ khí (CLC) | 24.5 |
25 | Kỹ thuật cơ điện tử (CLC) | 26.6 |
26 | Kỹ thuật cơ điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật Robot – CLC) | 26.0 |
27 | Kỹ thuật hóa học (CLC) | 25.4 |
28 | Kỹ thuật công trình xây dựng; Công trình giao thông (CLC) | 22.3 |
29 | Kiến trúc (chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh) | 22.0 |
30 | Công nghệ thực phẩm (CLC) | 25.7 |
31 | Kỹ thuật dầu khí (CLC) | 22.0 |
32 | Quản lý công nghiệp (CLC) | 24.5 |
33 | Quản lý tài nguyên và môi trường; Kỹ thuật môi trường (CLC) | 22.5 |
34 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CLC) | 26.25 |
35 | Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ thuật y sinh – CLC) | 24.5 |
36 | Kỹ thuật ô tô (CLC) | 26.0 |
37 | Kỹ thuật hàng không (CLC) | 25.5 |
38 | Khoa học máy tính (tăng cường tiếng Nhật – CLC) | 26.75 |
39 | Cơ kỹ thuật (tăng cường tiếng Nhật – CLC) | 22.8 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Bách khoa – ĐHQGHCM các năm 2019, 2020 dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Khoa học máy tính | 25.75 | 28 |
2 | Kỹ thuật máy tính | 25 | 27.25 |
3 | Nhóm ngành: + Kỹ thuật Điện; + Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; + Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa; | 24 | 26.75 |
4 | Kỹ thuật Cơ khí | 25.5 | 26 |
5 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 25.5 | 27 |
6 | Nhóm ngành: + Kỹ thuật Dệt; + Công nghệ Dệt May; | 21 | 23.5 |
7 | Nhóm ngành: + Kỹ thuật hóa học; + Công nghệ thực phẩm; + Công nghệ sinh học; | 23.75 | 26.75 |
8 | Nhóm ngành: + Kỹ thuật Xây dựng; + Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông; +Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy; + Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển; + Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng; + Kỹ thuật Trắc địa – bản đồ; + Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng; | 21.25 | 24 |
9 | Kiến trúc | 19.75 | 24 |
10 | Nhóm ngành: + Kỹ thuật Địa chất; + Kỹ thuật Dầu khí; | 21 | 23.75 |
11 | Quản lý Công nghiệp | 23.75 | 26.5 |
12 | Nhóm ngành: + Kỹ thuật Môi trường; + Quản lý Tài nguyên và Môi trường; | 21 | 24.25 |
13 | Nhóm ngành: + Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; + Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; | 24.5 | 27.25 |
14 | Nhóm ngành: + Kỹ thuật tàu thủy; + Kỹ thuật hàng không; | 23 | 26.5 |
15 | Kỹ thuật vật liệu | 19.75 | 23 |
16 | Vật lý kỹ thuật | 21.5 | 23 |
17 | Cơ kỹ thuật | 22.5 | 25.5 |
18 | Kỹ thuật nhiệt (Nhiệt lạnh) | 22 | 25.25 |
19 | Bảo dưỡng công nghiệp | 19 | 21.25 |
20 | Kỹ thuật Ô tô | 25 | 27.5 |
b. Chương trình CLC dạy bằng tiếng Anh | |||
21 | Khoa học máy tính | 24.75 | 27.5 |
22 | Kỹ thuật máy tính | 24 | 26.25 |
23 | Kỹ thuật Điện – Điện tử | 20 | 23 |
24 | Kỹ thuật Cơ khí | 21 | 23.25 |
25 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 23.75 | 26.25 |
26 | Kỹ thuật robot (ngành Kỹ thuật cơ điện tử) | 24.25 | |
27 | Kỹ thuật hóa học | 22.25 | 25.5 |
28 | Kỹ thuật Xây dựng + Công trình giao thông | 18 | 21 |
29 | Công nghệ thực phẩm | 21.5 | 25 |
30 | Kỹ thuật dầu khí | 18 | 21 |
31 | Quản lý công nghiệp | 20 | 23.75 |
32 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | / | 26 |
33 | Vật lý kỹ thuật (Kỹ thuật y sinh) | / | 23 |
34 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 22 | 25.75 |
35 | Kỹ thuật hàng không | / | 24.25 |
36 | Khoa học máy tính (tăng cường tiếng Nhật) | / | 24 |
37 | Nhóm ngành: + Kỹ thuật môi trường; + Quản lý tài nguyên và môi trường; | 18 | 21 |
c. Phân hiệu Bến Tre | |||
38 | Bảo dưỡng Công nghiệp | 18 |