Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa – ĐHQGHCM năm 2022

12590

Trường Đại học Bách khoa TPHCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Bách khoa TPHCM năm 2022

Điểm sàn

Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển của trường Đại học Bách khoa TPHCM năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm sàn 2022
Tất cả các ngành 19

Điểm chuẩn HCMUT năm 2022

diem chuan dhbk tphcm 2022

diem chuan dhbk tphcm 2022

diem chuan dhbk tphcm 2022

Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa TPHCM xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
Khoa học máy tính 28.0
Kỹ thuật Máy tính 27.35
Kỹ thuật điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 25.6
Kỹ thuật Cơ khí 24.5
Kỹ thuật Cơ điện tử 26.75
Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt may 22.0
Kỹ thuật học; Công nghệ thực phẩm; Công nghệ sinh học 26.3
Xây dựng 22.4
Kiến trúc 25.25
Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật dầu khí 22.0
Quản lý công nghiệp 25.25
Kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên và môi trường 24.0
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 26.8
Kỹ thuật vật liệu 22.6
Vật lý kỹ thuật 25.3
Cơ kỹ thuật 24.3
Kỹ thuật nhiệt (Nhiệt lạnh) 23.0
Bảo dưỡng công nghiệp 22.0
Kỹ thuật ô tô 26.5
Kỹ thuật tàu thủy; Kỹ thuật hàng không (Song ngành) 25.0
Khoa học máy tính (CLC) 28.0
Kỹ thuật máy tính (CLC) 27.35
Kỹ thuật Điện – Điện tử (CTTT) 24.75
Kỹ thuật cơ khí (CLC) 24.5
Kỹ thuật cơ điện tử (CLC) 26.6
Kỹ thuật cơ điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật Robot – CLC) 26.0
Kỹ thuật hóa học (CLC) 25.4
Kỹ thuật công trình xây dựng; Công trình giao thông (CLC) 22.3
Kiến trúc (chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh) 22.0
Công nghệ thực phẩm (CLC) 25.7
Kỹ thuật dầu khí (CLC) 22.0
Quản lý công nghiệp (CLC) 24.5
Quản lý tài nguyên và môi trường; Kỹ thuật môi trường (CLC) 22.5
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CLC) 26.25
Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ thuật y sinh – CLC) 24.5
Kỹ thuật ô tô (CLC) 26.0
Kỹ thuật hàng không (CLC) 25.5
Khoa học máy tính (tăng cường tiếng Nhật – CLC) 26.75
Cơ kỹ thuật (tăng cường tiếng Nhật – CLC) 22.8

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Bách khoa – ĐHQGHCM các năm trước dưới đây:

 Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020
Khoa học máy tính 25.75 28
Kỹ thuật máy tính 25 27.25
Nhóm ngành:
+ Kỹ thuật Điện;
+ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông;
+ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa;
24 26.75
Kỹ thuật Cơ khí 25.5 26
Kỹ thuật Cơ điện tử 25.5 27
Nhóm ngành:
+ Kỹ thuật Dệt;
+ Công nghệ Dệt May;
21 23.5
Nhóm ngành:
+ Kỹ thuật hóa học;
+ Công nghệ thực phẩm;
+ Công nghệ sinh học;
23.75 26.75
Nhóm ngành:
+ Kỹ thuật Xây dựng;
+ Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông;
+Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy;
+ Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển;
+ Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng;
+ Kỹ thuật Trắc địa – bản đồ;
+ Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng;
21.25 24
Kiến trúc 19.75 24
Nhóm ngành:
+ Kỹ thuật Địa chất;
+ Kỹ thuật Dầu khí;
21 23.75
Quản lý Công nghiệp 23.75 26.5
Nhóm ngành:
+ Kỹ thuật Môi trường;
+ Quản lý Tài nguyên và Môi trường;
21 24.25
Nhóm ngành:
+ Kỹ thuật hệ thống công nghiệp;
+ Logistics và quản lý chuỗi cung ứng;
24.5 27.25
Nhóm ngành:
+ Kỹ thuật tàu thủy;
+ Kỹ thuật hàng không;
23 26.5
Kỹ thuật vật liệu 19.75 23
Vật lý kỹ thuật 21.5 23
Cơ kỹ thuật 22.5 25.5
Kỹ thuật nhiệt (Nhiệt lạnh) 22 25.25
Bảo dưỡng công nghiệp 19 21.25
Kỹ thuật Ô tô 25 27.5
Chương trình CLC dạy bằng tiếng Anh
Khoa học máy tính 24.75 27.5
Kỹ thuật máy tính 24 26.25
Kỹ thuật Điện – Điện tử 20 23
Kỹ thuật Cơ khí 21 23.25
Kỹ thuật Cơ điện tử 23.75 26.25
Kỹ thuật robot (ngành Kỹ thuật cơ điện tử) 24.25
Kỹ thuật hóa học 22.25 25.5
Kỹ thuật Xây dựng + Công trình giao thông 18 21
Công nghệ thực phẩm 21.5 25
Kỹ thuật dầu khí 18 21
Quản lý công nghiệp 20 23.75
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng / 26
Vật lý kỹ thuật (Kỹ thuật y sinh) / 23
Công nghệ kỹ thuật Ô tô 22 25.75
Kỹ thuật hàng không / 24.25
Khoa học máy tính (tăng cường tiếng Nhật) / 24
Nhóm ngành:
+ Kỹ thuật môi trường;
+ Quản lý tài nguyên và môi trường;
18 21
Phân hiệu Bến Tre
Bảo dưỡng Công nghiệp 18