Học viện Cảnh sát nhân dân đã chính thức công bố đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2023. Thông tin chi tiết mời các bạn cùng theo dõi trong nội dung dưới đây.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Học viện Cảnh sát Nhân dân
- Tên tiếng Anh: People’s Police Academy Portal (PPAP)
- Mã trường: CSH
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Công An
- Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Liên thông – VHVL
- Lĩnh vực: Công an
- Địa chỉ: Phường Cổ Nhuế 2, Quận Bắc Từ Liêm, TP Hà Nội
- Điện thoại: 84-024-38362811
- Email: info@hvcsnd.edu.vn
- Website: http://hvcsnd.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/hvcst32
II. THÔNG TIN SƠ TUYỂN NĂM 2023
1. Đối tượng dự tuyển, điều kiện dự tuyển
Đối tượng dự tuyển và điều kiện dự tuyển thí sinh tham khảo trong nội dung bài viết: Điều kiện dự tuyển các trường CAND năm 2023
2. Đăng ký sơ tuyển
a) Địa điểm đăng ký sơ tuyển:
Đối tượng sơ tuyển | Địa điểm sơ tuyển |
Chiến sĩ nghĩa vụ công an tại ngũ | Đơn vị công tác |
Học sinh Trường Văn hóa | Trường Văn hóa |
Học sinh phổ thông (gồm cả học sinh đã tốt nghiệp các năm trước), công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia CAND hoặc nghĩa vụ quân sự | Công an cấp huyện nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
***Lưu ý:
- Thí sinh không được đăng ký sơ tuyển tại nhiều Ban tuyển sinh thuộc Bộ Công an.
- Công an các đơn vị, địa phương thông báo rõ cho người dự tuyển nếu vi phạm sẽ không được xét tuyển vào các trường CAND.
- Thí sinh đăng ký sơ tuyển phải nộp lệ phí theo quy định ngoài phí khám sức khỏe.
b) Hồ sơ đăng ký sơ tuyển
- Bản chính/bản sao công chứng từ bản chính sổ hộ khẩu hoặc xác nhận hộ khẩu do Công an cấp xã/tương đương cấp;
- Học bạ;
- Giấy khai sinh;
- Giấy chứng minh nhân dân/thẻ căn cước công dân;
- Thí sinh hoàn thành nghĩa vụ CAND hoặc nghĩa vụ quân sự cần có thêm quyết định xuất ngũ.
c) Thủ tục đăng ký sơ tuyển
- Thí sinh đăng ký sơ tuyển đến trực tiếp đăng ký và mang theo đầy đủ giấy tờ theo hồ sơ đăng ký sơ tuyển như trên
- Công an cấp huyện sẽ đối chiếu người đến đăng ký sơ tuyển với ảnh trong CMND/CCCD và các giấy tờ khác; Kiểm tra các điều kiện về chiều cao, cân nặng, học lực, hạnh kiểm theo quy định.
- Các thí sinh đăng ký nội dung kiểm tra vận động, trong đó:
+) Thí sinh nam được chọn 02 nội dung kiểm tra trong số các nội dung: Vận động 1 – chạy 100m, vận động 2 – chạy 1500m, vận động 3 – bật xa tại chỗ, vận động 4 – co tay xà đơn.
+) Thí sinh nữ được lựa chọn 2 nội dung kiểm tra trong số các nội dung sau: Vận động 1 – chạy 100m, vận động 2 – chạy 800m, vận động 3 – bật xa tại chỗ.
Đơn vị sơ tuyển có trách nhiệm trực tiếp chụp ảnh người đăng ký sơ tuyển (cán bộ, chiến sĩ trong CAND mặc quân phục khi chụp ảnh), giữ lại ảnh để dán, đóng dấu giáp lai vào phiếu khám sức khỏe, thẩm tra lý lịch, phiếu đăng ký xét tuyển đại học CAND, giấy chứng nhận sơ tuyển, trả ảnh cho thí sinh để thí sinh sử dụng dán vào lý lịch tự khai và hồ sơ đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT và để ảnh vào phiếu đăng ký xét tuyển đại học CAND.
d) Tổ chức sơ tuyển
Công an tại các đơn vị, địa phương có trách nhiệm tổ chức sơ tuyển cho cán bộ, chiến sĩ đơn vị mình và đơn vị Công an đóng quân trên địa bàn nhưng không tự sơ tuyển được, căn cứ kết quả sơ tuyển về tình trạng sức khỏe để cấp giấy chứng nhận sơ tuyển (đơn vị quản lý chiến sĩ nghĩa vụ chịu trách nhiệm thẩm tra, xác minh và kết luận tiêu chuẩn chính trị của thí sinh) theo quy trình như sau:
- Kiểm tra học lực theo học bạ
- Kiểm tra hạnh kiểm tại học bạ (chỉ áp dụng với học sinh Trường Văn hóa và công dân thường trú theo quy định hiện hành tại địa phương nơi đăng ký sơ tuyển).
- Xét phẩm chất đạo đức (chỉ áp dụng với chiến sĩ nghĩa vụ tại ngũ, xuất ngũ)
- Kiểm tra sức khỏe
- Thẩm tra, xác minh và kết luận tiêu chuẩn chính trị
- Kiểm tra khả năng vận động (chỉ áp dụng với các thí sinh đủ điều kiện dự tuyển vào các trường CAND, trừ điều kiện về tiêu chuẩn chính trị do đang trong quá trình tra cứu).
Công an tại các đơn vị, địa phương thực hiện thẩm tra và xác minh tiêu chuẩn chính trị theo quy định của Bộ Công an.
III. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
(Thông tin tuyển sinh dựa theo Đề án tuyển sinh của Học viện Cảnh sát Nhân dân cập nhật mới nhất ngày 30/03/2023)
1. Các ngành tuyển sinh
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a) Khu vực tuyển sinh và chỉ tiêu cụ thể
Học viện Cảnh sát Nhân dân tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 các khu vực như sau:
- Vùng 1: Các tỉnh vùng núi phía Bắc bao gồm Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Lạng Sơn, Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La.
- Vùng 2: Các tỉnh, thành phố đồng bằng và trung du Bắc Bộ bao gồm Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên, Hòa Bình, Phú Thọ, Thái Nguyên, Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam, Ninh Bình, Quảng Ninh.
- Vùng 3: các tỉnh Bắc Trung Bộ bao gồm Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế.
- Vùng 8: các đơn vị trực thuộc Bộ: A09, C01, C10, C11, K01, K02 đóng quân tại miền Bắc.
Chỉ tiêu cụ thể:
Khu vực | Chỉ tiêu | Phương thức tuyển sinh | ||
PT1 | PT2 | PT3 | ||
Địa bàn 1 | 170 | Nam 15, Nữ 2 | Nam 15, Nữ 2 | Nam 124, Nữ 12 |
Địa bàn 2 | 160 | Nam 14, Nữ 2 | Nam 14, Nữ 2 | Nam 117, Nữ 11 |
Địa bàn 3 | 140 | Nam 6, Nữ 1 | Nam 19, Nữ 2 | Nam 101, Nữ 11 |
Địa bàn 4 | 30 | 0 | Nam 6 | Nam 20, Nữ 4 |
b. Phương thức tuyển sinh
Học viện Cảnh sát Nhân dân tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau (được đăng ký theo nhiều phương thức cùng lúc):
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
- Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế
- Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp bài thi đánh giá của Bộ Công an
c) Mã bài thi của Bộ Công an
- Mã CA1: Lĩnh vực Khoa học tự nhiên, khoa học xã hội, ngôn ngữ Anh (Trắc nghiệm); Toán (Tự luận).
- Mã CA2: Lĩnh vực Khoa học tự nhiên, khoa học xã hội, ngôn ngữ Anh (Trắc nghiệm); Ngữ văn (Tự luận).
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a) Phương thức xét tuyển thẳng
Thực hiện theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và quy định của Bộ Công an.
b) Phương thức xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế
Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có chứng chỉ quốc tế tương đương IELTS Academic hoặc TOEFL iBT hoặc chứng chỉ HSK
Xét tuyển kết hợp với kết quả học tập THPT và học lực môn Ngoại ngữ từng năm THPT.
c) Phương thức xét tuyển kết hợp điểm thi đánh giá của Bộ Công an
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT theo các khối A00, A01, C03, D01 kết hợp bài thi của Bộ Công an (CA1, CA2).
Cách tính điểm xét tuyển theo phương thức 3:
ĐXT = (Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3) x2/5 + Điểm bài thi BCAx3/5 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
- Điểm M1, M2, M3 là điểm thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp xét tuyển.
- Điểm ưu tiên thực hiện theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết tại: Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát nhân dân
Điểm trúng tuyển Học viện Cảnh sát nhân dân xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất:
Tên ngành/Đối tượng xét tuyển | Khối XT | Khu vực | Điểm trúng tuyển | ||
2021 | 2022 | 2023 | |||
Nghiệp vụ cảnh sát | |||||
Thí sinh Nam | A00 | Vùng 1 | 25.39 | 19.46 | 19.53 |
Vùng 2 | 26.33 | 20.74 | 20.68 | ||
Vùng 3 | 25.63 | 20.23 | 20.85 | ||
Vùng 8 | 23.09 | 15.98 | 20.88 | ||
A01 | Vùng 1 | 27.03 | 19.35 | 19.53 | |
Vùng 2 | 27.15 | 21.04 | 20.68 | ||
Vùng 3 | 26.54 | 20.79 | 20.85 | ||
Vùng 8 | 24.76 | 18.76 | 20.88 | ||
C03 | Vùng 1 | 25.94 | 21 | 19.53 | |
Vùng 2 | 26.51 | 22.27 | 20.68 | ||
Vùng 3 | 26.13 | 21.33 | 20.85 | ||
Vùng 8 | 23.93 | 19.57 | 20.88 | ||
D01 | Vùng 1 | 26.54 | 20.51 | 19.53 | |
Vùng 2 | 26.39 | 21.17 | 20.68 | ||
Vùng 3 | 26.43 | 20.93 | 20.85 | ||
Vùng 8 | / | 19.81 | 20.88 | ||
Thí sinh Nữ | A00 | Vùng 1 | 27.98 | 22.59 | 24.23 |
Vùng 2 | 28.65 | 25.6 | 23.55 | ||
Vùng 3 | 26.88 | 23 | 24.78 | ||
Vùng 8 | – | – | 16.15 | ||
A01 | Vùng 1 | 29.75 | 24.73 | 24.23 | |
Vùng 2 | 28.23 | 24.78 | 23.55 | ||
Vùng 3 | 28.28 | 24.52 | 24.78 | ||
Vùng 8 | – | – | 16.15 | ||
C03 | Vùng 1 | 28.83 | 24.83 | 24.23 | |
Vùng 2 | 27.91 | 24.64 | 23.55 | ||
Vùng 3 | 28.21 | 24.46 | 24.78 | ||
Vùng 8 | – | 15.63 | 16.15 | ||
D01 | Vùng 1 | 28.97 | 24.62 | 24.23 | |
Vùng 2 | 28.18 | 23.69 | 23.55 | ||
Vùng 3 | 28.26 | 23.43 | 24.78 | ||
Vùng 8 | – | – | 16.15 | ||
Gửi đào tạo ngành Y | B00 | – | – | – |