Học viện Cảnh sát nhân dân chính thức công bố điểm chuẩn năm 2022.
Xem thêm: Thông tin tuyển sinh Học viện Cảnh sát nhân dân năm 2023
I. Điểm sàn Học viện Cảnh sát Nhân dân năm 2022
Điểm sàn Học viện Cảnh sát nhân dân năm 2022 như sau:
Tên ngành | Khối XT | Điểm sàn 2022 |
Nghiệp vụ Cảnh sát | ||
Gửi đào tạo tại Học viện Quân y |
Lưu ý: Mỗi môn thuộc tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 5.0 điểm trở lên theo thang điểm 10.
II. Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Cảnh sát Nhân dân
Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát nhân dân năm 2022 như sau:
Đối tượng XT | Khu vực | Khối thi | Điểm chuẩn 2022 |
a. Ngành Nghiệp vụ Cảnh sát | |||
Thí sinh nam | Vùng 1 | A00 | 19.46 |
A01 | 19.35 | ||
C03 | 21.0 | ||
D01 | 20.51 | ||
Thí sinh nam | Vùng 2 | A00 | 20.74 |
A01 | 21.04 | ||
C03 | 22.27 | ||
D01 | 21.17 | ||
Thí sinh nam | Vùng 3 | A00 | 20.23 |
A01 | 20.79 | ||
C03 | 21.33 | ||
D01 | 20.93 | ||
Thí sinh nam | Vùng 8 | A00 | 15.98 |
A01 | 18.76 | ||
C03 | 19.57 | ||
D01 | 19.81 | ||
Thí sinh nữ | Vùng 1 | A00 | 22.59 |
A01 | 24.73 | ||
C03 | 24.83 | ||
D01 | 24.62 | ||
Thí sinh nữ | Vùng 2 | A00 | 25.6 |
A01 | 24.78 | ||
C03 | 24.64 | ||
D01 | 23.69 | ||
Thí sinh nữ | Vùng 3 | A00 | 23 |
A01 | 24.52 | ||
C03 | 24.46 | ||
D01 | 23.43 | ||
Thí sinh nữ | Vùng 8 | C03 | 15.63 |
Ghi chú:
- Thí sinh nam địa bàn 2 (khối A01): Thí sinh có điểm xét tuyển là 21.04 thì tiêu chí phụ là: Tổng điểm của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển vào học viện (chiếm 40%) và điểm bài thi BCA (tỷ lệ 60%) đã được quy về thang điểm 30 và làm tròn đến 2 chữ số thập phân đạt 21.04 điểm. Thí sinh có điểm xét tuyển lớn hơn 21.04 không cần xét tiêu chí phụ.
- Thí sinh xác nhận nhập học bằng cách nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 tại Công an đơn vị, địa phương nơi sơ tuyển trước 17h00 ngày 20/9/2022 và xác nhận nhập học trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT từ ngày 17/9 – 30/9/2022 (thí sinh trúng tuyển theo phương thức 2 và 3).
- Các Ban tuyển sinh Công an các đơn vị, địa phương tiếp nhận bản chính giấy trên để đưa vào hồ sơ nhập học cho thí sinh sơ tuyển tại đơn vị mình; thông báo cho Học viện An ninh nhân dân trước 17h00 ngày 27/9/2022.
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Khu vực | Khối XT | Điểm chuẩn 2021 |
Ngành Nghiệp vụ Cảnh sát | |||
Thí sinh Nam | Vùng 1 | A00 | 25.39 |
A01 | 27.03 | ||
C03 | 25.94 | ||
D01 | 26.54 | ||
Vùng 2 | A00 | 26.33 | |
A01 | 27.15 | ||
C03 | 26.51 | ||
D01 | 26.39 | ||
Vùng 3 | A00 | 25.63 | |
A01 | 26.54 | ||
C03 | 26.13 | ||
D01 | 26.43 | ||
Vùng 8 | A00 | 23.09 | |
A01 | 24.76 | ||
C03 | 23.93 | ||
D01 | / | ||
Thí sinh Nữ | Vùng 1 | A00 | 27.98 |
A01 | 29.75 | ||
C03 | 28.83 | ||
D01 | 28.97 | ||
Vùng 2 | A00 | 28.65 | |
A01 | 28.23 | ||
C03 | 27.91 | ||
D01 | 28.18 | ||
Vùng 3 | A00 | 26.88 | |
A01 | 28.28 | ||
C03 | 28.21 | ||
D01 | 28.26 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Cảnh sát nhân dân năm 2020 như sau:
Tên ngành | Khối XT | Điểm chuẩn 2020 |
Nghiệp vụ cảnh sát (Thí sinh nam) | A01 | 23.09 |
C03 | 18.88 | |
D01 | 19.61 | |
Nghiệp vụ cảnh sát (Thí sinh nữ) | A01 | 27.16 |
C03 | 27.73 | |
D01 | 27.36 | |
Gửi đào tạo tại Học viện Quân y | B00 | 23.09 |
Lưu ý tiêu chí phụ với thí sinh nữ khối D01: Tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển và điểm trung bình cộng kết quả học tập 3 năm THPT lớp 10, 11, 12 được quy về thang điểm 30 làm tròn đến 02 chữ số thập phân, tính theo công thức là 26.36
- Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Cảnh sát nhân dân các năm trước như sau:
Tên ngành | Khối XT | Điểm chuẩn | |
2018 | 2019 | ||
Nghiệp vụ cảnh sát (Thí sinh nam phía Bắc) | A01 | 27.15 | 19.62 |
C03 | 24.15 | 23 | |
D01 | 24.65 | 19.88 | |
Nghiệp vụ cảnh sát (Thí sinh nữ phía Bắc) | A01 | 25.4 | 26.69 |
C03 | 24.9 | 27.12 | |
D01 | 25.25 | 26.89 | |
Nghiệp vụ cảnh sát (Thí sinh nam phía Nam) | A01 | 27.15 | 22.91 |
C03 | 24.15 | 23.32 | |
D01 | 24.65 | 20.15 | |
Nghiệp vụ cảnh sát (Thí sinh nữ phía Nam) | A01 | 25.4 | 25.62 |
C03 | 24.9 | 26.14 | |
D01 | 25.25 | 25.44 | |
Gửi đào tạo tại Học viện Quân y | B00 | 18.85 | 19.92 |