Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát Nhân dân năm 2022

2082

Học viện Cảnh sát nhân dân chính thức công bố điểm chuẩn năm 2022.

Điểm sàn

Điểm sàn Học viện Cảnh sát nhân dân năm 2022 như sau:

Tên ngành Khối XT Điểm sàn
Nghiệp vụ Cảnh sát
Gửi đào tạo tại Học viện Quân y

Lưu ý: Mỗi môn thuộc tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 5.0 điểm trở lên theo thang điểm 10.

Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Cảnh sát Nhân dân

Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát nhân dân năm 2022 như sau:

Đối tượng XT Khu vực Khối thi Điểm chuẩn
1. Ngành Nghiệp vụ Cảnh sát
Thí sinh nam Địa bàn 1 A00 19.46
A01 19.35
C03 21.0
D01 20.51
Thí sinh nam Địa bàn 2 A00 20.74
A01 21.04
C03 22.27
D01 21.17
Thí sinh nam Địa bàn 3 A00 20.23
A01 20.79
C03 21.33
D01 20.93
Thí sinh nam Địa bàn 8 A00 15.98
A01 18.76
C03 19.57
D01 19.81
Thí sinh nữ Địa bàn 1 A00 22.59
A01 24.73
C03 24.83
D01 24.62
Thí sinh nữ Địa bàn 2 A00 25.6
A01 24.78
C03 24.64
D01 23.69
Thí sinh nữ Địa bàn 3 A00 23
A01 24.52
C03 24.46
D01 23.43
Thí sinh nữ Địa bàn 8 C03 15.63

Ghi chú:

  • Thí sinh nam địa bàn 2 (khối A01): Thí sinh có điểm xét tuyển là 21.04 thì tiêu chí phụ là: Tổng điểm của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển vào học viện (chiếm 40%) và điểm bài thi BCA (tỷ lệ 60%) đã được quy về thang điểm 30 và làm tròn đến 2 chữ số thập phân đạt 21.04 điểm. Thí sinh có điểm xét tuyển lớn hơn 21.04 không cần xét tiêu chí phụ.
  • Thí sinh xác nhận nhập học bằng cách nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 tại Công an đơn vị, địa phương nơi sơ tuyển trước 17h00 ngày 20/9/2022 và xác nhận nhập học trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT từ ngày 17/9 – 30/9/2022 (thí sinh trúng tuyển theo phương thức 2 và 3).
  • Các Ban tuyển sinh Công an các đơn vị, địa phương tiếp nhận bản chính giấy trên để đưa vào hồ sơ nhập học cho thí sinh sơ tuyển tại đơn vị mình; thông báo cho Học viện An ninh nhân dân trước 17h00 ngày 27/9/2022.

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngành Địa bàn Khối XT Điểm chuẩn
Ngành Nghiệp vụ Cảnh sát
Thí sinh Nam Địa bàn 1 A00 25.39
A01 27.03
C03 25.94
D01 26.54
Địa bàn 2 A00 26.33
A01 27.15
C03 26.51
D01 26.39
Địa bàn 3 A00 25.63
A01 26.54
C03 26.13
D01 26.43
Địa bàn 8 A00 23.09
A01 24.76
C03 23.93
D01 /
Thí sinh Nữ Địa bàn 1 A00 27.98
A01 29.75
C03 28.83
D01 28.97
Địa bàn 2 A00 28.65
A01 28.23
C03 27.91
D01 28.18
Địa bàn 3 A00 26.88
A01 28.28
C03 28.21
D01 28.26

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Cảnh sát nhân dân năm 2020 như sau:

Tên ngành
Khối XT
Điểm chuẩn 2020
Nghiệp vụ cảnh sát (Thí sinh nam) A01 23.09
C03 18.88
D01 19.61
Nghiệp vụ cảnh sát (Thí sinh nữ) A01 27.16
C03 27.73
D01 27.36
Gửi đào tạo tại Học viện Quân y B00 23.09

Lưu ý tiêu chí phụ với thí sinh nữ khối D01: Tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển và điểm trung bình cộng kết quả học tập 3 năm THPT lớp 10, 11, 12 được quy về thang điểm 30 làm tròn đến 02 chữ số thập phân, tính theo công thức là 26.36

  • Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Cảnh sát nhân dân các năm trước như sau:
Tên ngành
Khối XT
Điểm chuẩn
2018 2019
Nghiệp vụ cảnh sát (Thí sinh nam phía Bắc) A01 27.15 19.62
C03 24.15 23
D01 24.65 19.88
Nghiệp vụ cảnh sát (Thí sinh nữ phía Bắc) A01 25.4 26.69
C03 24.9 27.12
D01 25.25 26.89
Nghiệp vụ cảnh sát (Thí sinh nam phía Nam) A01 27.15 22.91
C03 24.15 23.32
D01 24.65 20.15
Nghiệp vụ cảnh sát (Thí sinh nữ phía Nam) A01 25.4 25.62
C03 24.9 26.14
D01 25.25 25.44
Gửi đào tạo tại Học viện Quân y B00 18.85 19.92