m Học viện Cảnh sát nhân dân chính thức công bố điểm chuẩn năm 2023.
Xem thêm: Thông tin tuyển sinh Học viện Cảnh sát nhân dân năm 2023
I. Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát Nhân dân năm 2023
Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát nhân dân năm 2023 như sau:
Đối tượng XT | Khu vực | Khối thi | Điểm chuẩn |
a. Ngành Nghiệp vụ Cảnh sát | |||
Thí sinh nam | Vùng 1 | A00 | 19.53 |
A01 | 19.53 | ||
C03 | 19.53 | ||
D01 | 19.53 | ||
Thí sinh nam | Vùng 2 | A00 | 20.68 |
A01 | 20.68 | ||
C03 | 20.68 | ||
D01 | 20.68 | ||
Thí sinh nam | Vùng 3 | A00 | 20.85 |
A01 | 20.85 | ||
C03 | 20.85 | ||
D01 | 20.85 | ||
Thí sinh nam | Vùng 8 | A00 | 20.88 |
A01 | 20.88 | ||
C03 | 20.88 | ||
D01 | 20.88 | ||
Thí sinh nữ | Vùng 1 | A00 | 24.23 |
A01 | 24.23 | ||
C03 | 24.23 | ||
D01 | 24.23 | ||
Thí sinh nữ | Vùng 2 | A00 | 23.55 |
A01 | 23.55 | ||
C03 | 23.55 | ||
D01 | 23.55 | ||
Thí sinh nữ | Vùng 3 | A00 | 24.78 |
A01 | 24.78 | ||
C03 | 24.78 | ||
D01 | 24.78 | ||
Thí sinh nữ | Vùng 8 | A00 | 16.15 |
A01 | 16.15 | ||
C03 | 16.15 | ||
D01 | 16.15 |
Ghi chú:
- Thí sinh nam vùng 1: Thí sinh có tổng điểm xét tuyển là 19.53 thì tiêu chí phụ để xét trúng tuyển là: có tổng điểm bài thi đánh giá của Bộ Công an và điểm tổ hợp xét tuyển tính theo công thức đạt 16.78 điểm (không tính điểm ưu tiên) và điểm bài thi đánh giá năng lực của Bộ Công an đạt từ 48 điểm trở lên.
- Vùng 1: Thí sinh có điểm xét tuyển trên 19.53 điểm đủ điều kiện trúng tuyển, không phải xét đến tiêu chí phụ.
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2022:
Đối tượng XT | Khu vực | Khối thi | Điểm chuẩn 2022 |
a. Ngành Nghiệp vụ Cảnh sát | |||
Thí sinh nam | Vùng 1 | A00 | 19.46 |
A01 | 19.35 | ||
C03 | 21.0 | ||
D01 | 20.51 | ||
Thí sinh nam | Vùng 2 | A00 | 20.74 |
A01 | 21.04 | ||
C03 | 22.27 | ||
D01 | 21.17 | ||
Thí sinh nam | Vùng 3 | A00 | 20.23 |
A01 | 20.79 | ||
C03 | 21.33 | ||
D01 | 20.93 | ||
Thí sinh nam | Vùng 8 | A00 | 15.98 |
A01 | 18.76 | ||
C03 | 19.57 | ||
D01 | 19.81 | ||
Thí sinh nữ | Vùng 1 | A00 | 22.59 |
A01 | 24.73 | ||
C03 | 24.83 | ||
D01 | 24.62 | ||
Thí sinh nữ | Vùng 2 | A00 | 25.6 |
A01 | 24.78 | ||
C03 | 24.64 | ||
D01 | 23.69 | ||
Thí sinh nữ | Vùng 3 | A00 | 23 |
A01 | 24.52 | ||
C03 | 24.46 | ||
D01 | 23.43 | ||
Thí sinh nữ | Vùng 8 | C03 | 15.63 |
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Khu vực | Khối XT | Điểm chuẩn 2021 |
Ngành Nghiệp vụ Cảnh sát | |||
Thí sinh Nam | Vùng 1 | A00 | 25.39 |
A01 | 27.03 | ||
C03 | 25.94 | ||
D01 | 26.54 | ||
Vùng 2 | A00 | 26.33 | |
A01 | 27.15 | ||
C03 | 26.51 | ||
D01 | 26.39 | ||
Vùng 3 | A00 | 25.63 | |
A01 | 26.54 | ||
C03 | 26.13 | ||
D01 | 26.43 | ||
Vùng 8 | A00 | 23.09 | |
A01 | 24.76 | ||
C03 | 23.93 | ||
D01 | / | ||
Thí sinh Nữ | Vùng 1 | A00 | 27.98 |
A01 | 29.75 | ||
C03 | 28.83 | ||
D01 | 28.97 | ||
Vùng 2 | A00 | 28.65 | |
A01 | 28.23 | ||
C03 | 27.91 | ||
D01 | 28.18 | ||
Vùng 3 | A00 | 26.88 | |
A01 | 28.28 | ||
C03 | 28.21 | ||
D01 | 28.26 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Cảnh sát nhân dân năm 2020 như sau:
Tên ngành | Khối XT | Điểm chuẩn 2020 |
Nghiệp vụ cảnh sát (Thí sinh nam) | A01 | 23.09 |
C03 | 18.88 | |
D01 | 19.61 | |
Nghiệp vụ cảnh sát (Thí sinh nữ) | A01 | 27.16 |
C03 | 27.73 | |
D01 | 27.36 | |
Gửi đào tạo tại Học viện Quân y | B00 | 23.09 |
Lưu ý tiêu chí phụ với thí sinh nữ khối D01: Tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển và điểm trung bình cộng kết quả học tập 3 năm THPT lớp 10, 11, 12 được quy về thang điểm 30 làm tròn đến 02 chữ số thập phân, tính theo công thức là 26.36
- Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Cảnh sát nhân dân các năm trước như sau:
Tên ngành | Khối XT | Điểm chuẩn | |
2018 | 2019 | ||
Nghiệp vụ cảnh sát (Thí sinh nam phía Bắc) | A01 | 27.15 | 19.62 |
C03 | 24.15 | 23 | |
D01 | 24.65 | 19.88 | |
Nghiệp vụ cảnh sát (Thí sinh nữ phía Bắc) | A01 | 25.4 | 26.69 |
C03 | 24.9 | 27.12 | |
D01 | 25.25 | 26.89 | |
Nghiệp vụ cảnh sát (Thí sinh nam phía Nam) | A01 | 27.15 | 22.91 |
C03 | 24.15 | 23.32 | |
D01 | 24.65 | 20.15 | |
Nghiệp vụ cảnh sát (Thí sinh nữ phía Nam) | A01 | 25.4 | 25.62 |
C03 | 24.9 | 26.14 | |
D01 | 25.25 | 25.44 | |
Gửi đào tạo tại Học viện Quân y | B00 | 18.85 | 19.92 |