Bài viết này nhằm cung cấp cho các bạn thông tin về các khu vực ưu tiên xét tuyển bao gồm khu vực 1, khu vực 2 và khu vực 3 để có thể tính điểm ưu tiên khu vực một các chính xác nhất.
Khu vực 1, 2, 3 là gì?
Theo quy chế tuyển sinh, điểm ưu tiên khu vực của các bạn sẽ được cộng dựa theo khu vực bạn học bậc THPT (nếu các bạn có chuyển trường thì sẽ tính ưu tiên khu vực theo nơi bạn học lâu hơn).
Các khu vực ưu tiên dựa theo quy chế tuyển sinh đại học hiện hành bao gồm:
Khu vực 1 (KV1)
Điểm cộng: 0.75
Các xã thuộc vùng dân tộc và miền núi, các xã đặc biệt khó khăn, vùng bãi ngang ven biển, hải đải, các xã ven biên giới, xã an toàn thuộc diện đầu tư Chương trình 135 của Thủ tướng Chính phủ.
Khu vực 2 (KV2)
Điểm cộng: 0.25
Các thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, các xã, huyện ngoại thành của thành phố trực thuộc TW (không tính các xã thuộc KV1).
Khu vực 2 Nông thôn (KV2NT)
Điểm cộng: 0.5
Khu vực 3 (KV3)
Điểm cộng: 0
Khu vực 3 là các quận nội thành của các thành phố trực thuộc trung ương nên sẽ không được cộng điểm ưu tiên.
Nếu đang thắc mắc mình thuộc khu vực nào thì mời sang tiếp phần 2.
Các khu vực phân chia theo đơn vị hành chính
(Tìm kiếm bằng cách Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F và gõ tên xã/phường, không thấy thì mới tìm tới Quận/Huyện nha)
Mã tỉnh: 01 | THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
KV1 | Ba Trại, Ba Vì, Khánh Thượng, Minh Quang, Tản Lĩnh, Vân Hòa, Yên Bài (huyện Ba Vì); Đông Xuân, Phú Mãn (huyện Quốc Oai); Tiến Xuân, Yên Bình, Yên Trung (huyện Thạch Thất); Trần Phú (huyện Chương Mỹ); An Phú (huyện Mỹ Đức) |
KV2 | Thị xã Sơn Tây; các huyện Thanh Trì, Gia Lâm, Đông Anh, Sóc Sơn, Ba Vì, Phúc Thọ, Thạch Thất, Quốc Oai, Chương Mỹ, Đan Phượng, Hoài Đức, Thanh Oai, Mỹ Đức, Ứng Hoà, Thường Tín, Phú Xuyên, Mê Linh (nhớ trừ các xã thuộc KV1) |
KV3 | Quận Ba Đình, Hoàn Kiểm, Hai Bà Trưng, Đống Đa, Tây Hồ, Cầu Giấy, Thanh Xuân, Hoàng Mai, Long Biên, Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm và Hà Đông. |
Mã tỉnh: 02 | THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH |
KV2 | Các huyện Bình Chánh, Cần Giờ, Củ Chi, Hóc Môn, Nhà Bè. |
KV3 | Quận 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, Bình Thạnh, Gò Vấp, Phú Nhuận, Tân Bình, Tân Phú, Bình Tân, Thủ Đức. |
Mã tỉnh: 03 | HẢI PHÒNG |
KV1 | Xã Lại Xuân, Kỳ Sơn, An Sơn, Liên Khê, Lưu Kiếm, Lưu Kỳ, Minh Tân (huyện Thủy Nguyên); TT Cát Bà, TT Cát Hải, Xã Trân Châu, Xuân Đán, Hiền Hào, Gia Luận, Phù Long, Việt Hải, Đồng Bài, Hoàng Châu, Nghĩa Lộ, Văn Phong (huyện Cát Hải) |
KV2 | Huyện An Lão, Kiến Thụy, Thủy Nguyên, An Dương, Tiên Lăng, Vĩnh Bảo, Bạch Long Vĩ (nhớ trừ các xã thuộc KV1). |
KV3 | Quận Hồng Bàng, Lê Chân, Ngô Quyền, Kiến An, Hải An, Đồ Sơn, Dương Kinh. |
Mã tỉnh: 04 | ĐÀ NẴNG |
KV1 | Huyện đảo Hoàng Sa |
KV2 | Toàn bộ các xã thuộc huyện Hòa Vang |
KV3 | Quận Hải Châu, Thanh Khê, Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, Liên Chiểu, Cẩm Lệ. |
Mã tỉnh: 05 | HÀ GIANG |
KV1 | Cả tỉnh |
Mã tỉnh: 06 | CAO BẰNG |
KV1 | Cả tỉnh |
Mã tỉnh: 07 | LAI CHÂU |
KV1 | Cả tỉnh |
Mã tỉnh: 08 | LÀO CAI |
KV1 | Cả tỉnh |
Mã tỉnh: 09 | TUYÊN QUANG |
KV1 | Cả tỉnh |
Mã tỉnh: 10 | LẠNG SƠN |
KV1 | Cả tỉnh |
Mã tỉnh: 11 | BẮC KẠN |
KV1 | Cả tỉnh |
Mã tỉnh: 12 | THÁI NGUYÊN |
KV1 | Các huyện: Võ Nhai, Định Hóa, Đại Từ, Phú Lương, Đồng Hỷ; Các xã: Phúc Thuận, Minh Đức, Phúc Tân, Thành Công, Vạn Phái, Tiên Phong, TT Bắc Sơn (TX Phổ Yên); Các xã: Tân Thành, Tân Kim, Tân Hoà, Tân Khánh, Tân Đức, Bàn Đạt, Kha Sơn (huyện Phú Bình); xã Bình Sơn (Thành phố xã Sông Công), Tân Cương, Phúc Trìu, Phúc Xuân, Phúc Hà, Thịnh Đức, Đồng Bẩm, Cao Ngạn, Đồng Liên, Sơn Cẩm, Chùa Hang, Linh Sơn, Huống Thượng (TP Thái Nguyên). |
KV2-NT | Huyện Phú Bình (nhớ trừ các xã KV1) |
KV2 | Xã, phường thuộc TP Sông Công, TP Thái Nguyên + Thị xã Phổ Yên (nhớ trừ các xã, phường thuộc KV1) |
Mã tỉnh: 13 | YÊN BÁI |
KV1 | Cả tỉnh |
Mã tỉnh: 14 | SƠN LA |
KV1 | Cả tỉnh |
Mã tỉnh: 15 | PHÚ THỌ |
KV1 | Các huyện Đoan Hùng, Thanh Ba (trừ xã Đỗ Sơn, Đỗ Xuyên, Lương Lỗ, Thanh Hà, Vũ Yển), Hạ Hòa (trừ xã Vụ Cầu), Cẩm Khê (trừ xã Phương Xá, Đồng Cam, Sai Nga, Hiền Đa, Cát Trù), Yên Lập, Thanh Sơn, Phù Ninh (trừ xã Bình Bộ, Tử Đà, Vĩnh Phú), Tam Nông (trừ xã Hồng Đà, Tam Cường, Vực Thường), Than Thủy (trừ xã Bảo Yên, Đoan Hạ, Đồng Luận, Xuân Lộc), Tân Sơn; Các xã Chu Hóa, Hy Cương, Kim Đức, Thanh Đình (TP Việt Trì); xã Hà Thạch, Phú Hộ (TX Phú Thọ), TT Hùng Sơn, xã Tiên Kiên, Xuân Lũng (huyện Lâm Thao). |
KV2-NT | Các huyện Thanh Ba, Hạ Hòa, Cẩm Khê, Phù Ninh, Lâm Thao, Tam Nông, Thanh Thủy (nhớ trừ các xã KV1) |
KV2 | TP Việt Trì và TX Phú Thọ (nhớ trừ các xã KV1) |
Mã tỉnh: 16 | VĨNH PHÚC |
KV1 | Xã Đồng Tĩnh, Hoàng Hoa, Hướng Đạo (huyện Tam Dương); xã Bàn Giản, Bắc Bình, Hợp Lý, Liên Hòa, Liễn Sơn, Ngọc Mỹ, Quang Sơn, Tử Du, Thái Hòa, Vân Trục, Xuân Hòa, Xuân Lôi, TT Hoa Sơn, TT Lập Thạch (huyện Lập Thạch); xã Trung Mỹ (huyện Bình Xuyên); xã Bạch Lưu, Đôn Nhân, Đồng Quế, Đồng Thịnh, Hải Lựu, Lãng Công, Nhạo Sơn, Nhân Đạo, Phương Khoan, Quang Yên, Tân Lập, Yên Thạch (huyện Sông Lô); xã Ngọc Thanh (TP Phúc Yên) và huyện Tam Đảo. |
KV2-NT | Các huyện Yên Lạc, Vĩnh Tường, Tam Dương, Sông Lô, Lập Thạch, Bình Xuyên (nhớ trừ các xã KV1). |
KV2 | TP Phúc Yên, TP Vĩnh Yên (nhớ trừ các xã KV1). |
Mã tỉnh: 17 | QUẢNG NINH |
KV1 | Các huyện Ba Chẽ, Bình Liêu, Cô Tô; Các phường Đại Yên, Hà Khánh, Hà Phong, Hà Trung, Việt Hưng (TP Hạ Long); phường Mông Dương, Quang Hanh, các xã Cẩm Hải, Cộng Hòa, Dương Huy (TP Cẩm Phả); phường Bắc Sơn, Nam Khê, Phương Đông, Vàng Danh, Yên Thanh, xã Thượng Yên Công (TP Uông Bí); phường Hải Hòa, Hải Yên, Ninh Dương, các xã Bắc Sơn, Hải Đông, Hải Sơn, Hải Tiến, Hải Xuân, Quảng Nghĩa, Vĩnh Thực, Vĩnh Trung (TP Móng Cái); phường Đông Mai, Minh Thành, xã Hoàng Tân (TX Quảng Yên) Các xã Đại Bình, Đầm Hà, Dực Yên, Quảng An, Quảng Lâm, Quảng Lợi, Quảng Tân, Tân Bình, Tân Lập (huyện Đầm Hà); xã Cái Chiên, Đường Hoa, Quảng Đức, Quảng Long, Quảng Phong, Quảng Sơn, Quảng Thành, Quảng Thịnh, Tiến Tới (huyện Hải Hà); xã Đại Dực, Đại Thành, Điền Xá, Đông Hải, Đông Ngũ, Đồng Rui, Hà Lâu, Hải Lạng, Phong Dụ, Tiên Lãng, Yên Than (huyện Tiên Yên); xã An Sinh, Bình Dương, Bình Khê, Hoàng Quế, Hồng Thái Đông, Hồng Thái Tây, Nguyễn Huệ, Tân Việt, Thủy An, Tràng Lương, Việt Dân, Yên Đức, Yên Thọ, phường Mạo Khê (TX Đông Triều); xã Bằng Cả, Dân Chủ, Đồng Lâm, Đồng Sơn, Hòa Bình, Kỳ Thượng, Quảng La, Sơn Dương, Tân Dân, Thống Nhất, Vũ Oai (huyện Hoành Bồ); xã Bình Dân, Đài Xuyên, Đoàn Kết, Đông Xá, Minh Châu, Quan Lạn, Thắng Lợi, Vạn Yên (thuộc huyện Vân Đồn). |
KV2-NT | Các huyện Đầm Hà, Hải Hà, Tiên Yên, Hoành Bồ, Vân Đồn (nhớ trừ xã thuộc KV1) |
KV2 | TP Hạ Long, Cẩm Phả, Uông Bí, Móng Cái và các Thị xã Quảng Yên, Đông Triều (nhớ trừ các xã, phường KV1) |
Mã tỉnh: 18 | BẮC GIANG |
KV1 | Các huyện Sơn Động; Lục Ngạn; Lục Nam; Yên Thế; Tân Yên; Yên Dũng; Các xã An Hà, Đại Lâm, Đào Mỹ, Dương Đức, Hương Lạc, Hương Sơn, Mỹ Hà, Mỹ Thái, Nghĩa Hòa, Nghĩa Hưng, Phi Mô, Quang Thịnh, Tân Dĩnh, Tân Hưng, Tân Thanh, Tân Thịnh, Thái Đào, Tiên Lục, Xuân Hương, Xương Lâm, Yên Mỹ (huyện Lạng Giang); xã Danh Thắng, Đồng Tân, Đức Thắng, Hòa Sơn, Hoàng An, Hoàng Thanh, Hoàng Vân, Hùng Sơn, Lương Phong, Ngọc Sơn, Thái Sơn, Thanh Vân, Thường Thắng, Mai Đình, Hương Lâm, Hợp Thịnh,Quang Minh, Mai Trung, Xuân Cẩm, Đại Thành (thuộc huyện Hiệp Hòa); xã Minh Đức, Nghĩa Trung, Tiên Sơn, Thượng Lan,Trung Sơn, Vân Trung (thuộc huyện Việt Yên); xã Dĩnh Trì, Đồng Sơn (TP Bắc Giang) |
KV2-NT | Huyện Hiệp Hòa; Việt Yên; Lạng Giang (nhớ trừ các xã, trị trấn KV1) |
KV2 | Các xã và phường ở TP Bắc Giang (nhớ trừ KV1) |
Mã tỉnh: 19 | BẮC NINH |
KV2-NT | Huyện Yên Phong, Tiên Du, Quế Võ, Thuận Thành, Gia Bình, Lương Tài. |
KV2 | Thị xã Từ Sơn và TP Bắc Ninh |
Mã tỉnh: 21 | HẢI DƯƠNG |
KV1 | Xã An Lạc, Bắc An, Cổ Thành, Đồng Lạc, Hoàng Hoa Thám, Hoàng Tiến, Hưng Đạo, Lê Lợi, Nhân Huệ, Tân Dân, Văn Đức, và chỉ Thôn Tân Lập (xã Kênh Giang) (huyện Chí Linh); xã Hiệp An, Phúc Thành, An Phụ, Hiệp Hòa, Thượng Quận, Phạm Mệnh, An Sinh, Thất Hùng, Thái Sơn, Hiệp Sơn, Bạch Đằng, Lê Ninh, Duy Tân, TT Phú Thứ, Tân Dân, Hoành Sơn, TT Minh Tân, TT Kinh Môn (huyện Kinh Môn). |
KV2-NT | Toàn bộ các huyện của tỉnh (nhớ trừ KV1) |
KV2 | Xã, phường Tân Bình, Thanh Bình, Ngọc Châu, Nhị Châu, Hải Tân, Quang Trung, Bình Hàn, Cẩm Thượng, Phạm Ngũ Lão, Lê Thanh Nghị, Nguyễn Trãi, Trần Phú, Trần Hưng Đạo, Tứ Minh, Việt Hoà, và các xã Nam Đồng, Ái Quốc, An Châu, Thượng Đạt, Thạch Khôi, Tân Hưng (TP Hải Dương) và các phường của TX Chí Linh. |
Mã tỉnh: 22 | HƯNG YÊN |
KV2-NT | Huyện Tiên Lữ, Ân Thi, Phù Cừ, Mỹ Hào, Yên Mỹ, Kim Động, Khoái Châu, Văn Giang, Văn Lâm |
KV2 | Phường, xã thuộc TP Hưng Yên |
Mã tỉnh: 23 | HÒA BÌNH |
KV1 | Cả tỉnh |
Mã tỉnh: 24 | HÀ NAM |
KV2-NT | Huyện Duy Tiên, Kim Bảng, Lý Nhân, Thanh Liêm, Bình Lục |
KV2 | Xã và phường thuộc TP Phủ Lý |
Mã tỉnh: 25 | NAM ĐỊNH |
KV2-NT | Huyện Mỹ Lộc, Vụ Bản, Ý Yên, Nam Trực, Trực Ninh, Xuân Trường, Giao Thủy, Hải Hậu, Nghĩa Hưng. |
KV2 | Thành phố Nam Định |
Mã tỉnh: 26 | THÁI BÌNH |
KV2-NT | Huyện Quỳnh Phụ, Hưng Hà, Đông Hưng, Vũ Thư, Kiến Xương, Tiền Hải, Thái Thụy. |
KV2 | Thành phố Thái Bình |
Mã tỉnh: 27 | NINH BÌNH |
KV1 | TP Tam Điệp, huyện Nho Quan và xã Ninh Nhất (TP Ninh Bình) Xã Gia Hòa, Gia Hưng, Gia Sinh, Gia Thanh, Gia Vân, Gia Thịnh, Gia Vượng, Gia phương, Gia Minh, Liên Sơn (huyện Gia Viễn); xã Ninh Hải, Ninh Hòa, Ninh Thắng, Ninh Vân, Ninh Xuân, Trường Yên (huyện Hoa Lư); xã Khánh Thượng, Mai Sơn, Yên Đồng,Yên Hòa, Yên Lâm, Yên Mạc, Yên Thắng, Yên Thành, Yên Thái (huyện Yên Mô); xã Cồn Thoi, Kim Tân, Kim Mỹ, Kim Hải, Kim Trung (huyện Kim Sơn) |
KV2-NT | Huyện Gia Viễn, Hoa Lư, Yên Mô, Kim Sơn, Yên Khánh (nhớ trừ các xã thuộc KV1). |
KV2 | TP Ninh Nình (trừ xã Ninh Nhất) |
Mã tỉnh: 28 | THANH HÓA |
KV1 | Huyện Mường Lát, Quan Sơn, Quan Hóa, Lang Chánh, Bá Thước, Cẩm Thủy, Ngọc Lặc, Thường Xuân, Như Xuân, Như Thanh, Thạch Thành; Xã Quảng Phú, Thọ Lâm, Xuân Châu, Xuân Phú, Xuân Thắng (huyện Thọ Xuân); xã Thọ Sơn, Triệu Thành, Bình Sơn, Thọ Bình (huyện Triệu Sơn); xã Vĩnh An, Vĩnh Hùng, Vĩnh Hưng, Vĩnh Long, Vĩnh Quang, Vĩnh Thịnh (huyện Vĩnh Lộc); xã Phú Lâm, Trường Lâm, Phú Sơn, Tân Trường, Tân Dân, Hải Ninh, Hải Thanh, Ninh Hải, Hải Lĩnh, Hải Hòa, Hải Bình, Tĩnh Hải, Hải Yến, Hải Hà, Hải Thượng, Nghi Sơn, Hải An (huyện Tĩnh Gia); xã Hà Đông, Hà Lĩnh, Hà Long, Hà Sơn, Hà Tân, Hà Tiến (huyện Hà Trung); xã Yên Lâm (huyện Yên Định); xã Hưng Lộc, Ngư Lộc, Đa Lộc, Hải Lộc (Huyện Hậu Lộc); xã Hoằng Châu, Hoằng Hải, Hoằng Thanh, Hoằng Trường, Hoằng Tiến, Hoằng Phụ, Hoằng Yến, (huyện Hoằng Hóa); xã Nga Thủy, Nga Tiến, Nga Tân (thuộc huyện Nga Sơn). Phường Bắc Sơn (TX Bỉm Sơn); Quảng Hùng, Quảng Vinh (TP Sầm Sơn). |
KV2-NT | Huyện Vĩnh Lộc, Yên Định, Thiệu Hóa, Đông Sơn,Triệu Sơn, Thọ Xuân, Nông Cống, Tĩnh Gia, Quảng Xương, Hoằng Hóa, Hậu Lộc, Hà Trung, Nga Sơn (trừ các xã KV1) |
KV2 | TP Thanh Hóa, TP Sầm Sơn, TX Bỉm Sơn (nhớ trừ các khu vực xuất hiện trong KV1 nhé) |
Mã tỉnh: 29 | NGHỆ AN |
KV1 | Huyện Kỳ Sơn, Quế Phong, Tương Dương, Con Cuông, Quỳ Châu, Quỳ Hợp, Tân Kỳ, Anh Sơn, Nghĩa Đàn; Xã Đông Hiếu, Long Sơn, Nghĩa Hòa, Nghĩa Tiến, Quang Long, Quang Tiến, Tây Hiếu (TX Thái Hòa); xã Cát Văn, Phong Thịnh, Ngọc Sơn, Thanh Dương, Thanh Hòa, Thanh Lĩnh, Thanh Lương, Thanh Ngọc, Thanh Nho, Thanh Phong, Võ Liệt, Xuân Tường, Hạnh Lâm, Thanh Chi, Thanh Đức, Thanh Hà, Thanh Hương, Thanh Khê, Thanh Lâm, Thanh Long, Thanh Tiên, Thanh Thịnh, Thanh Thuỷ, Thanh An, Thanh Mai, Thanh Mỹ, Thanh Tùng, Thanh Xuân, Thanh Liên, Ngọc Lâm, Thanh Sơn (huyện Thanh Chương); xã Đồng Thành, Hậu Thành, Hùng Thành, Lăng Thành, Mã Thành, Mỹ Thành, Phúc Thành, Sơn Thành, Đại Thành, Đức Thành, Kim Thành, Lý Thành, Minh Thành, Quang Thành, Tân Thành, Tây Thành, Thịnh Thành, Tiến Thành (huyện Yên Thành); Xã Bài Sơn, Giang Sơn Đông, Giang Sơn Tây, Hồng Sơn, Lam Sơn, Nam Sơn, Ngọc Sơn (huyện Đô Lương); xã Diễn Lâm, Diễn Vạn, Diễn Trung, Diễn Bích, Diễn Hải, Diễn Kim (thuộc huyện Diễn Châu); xã Nam Hưng, Nam Thái, Nam Tân, Nam Lộc, Nam Thượng (huyện Nam Đàn); xã Nghi Hưng, Nghi Văn, Nghi Kiều, Nghi Công Bắc, Nghi Công Nam, Nghi Lâm, Nghi Yên, Nghi Tiến, Nghi Thiết, Nghi Quang (huyện Nghi Lộc); xã Ngọc Sơn, Quỳnh Châu, Quỳnh Hoa, Quỳnh Tam, Tân Sơn, Quỳnh Thắng, Quỳnh Tân, Tân Thắng, Quỳnh Thọ, Quỳnh Long (huyện Quỳnh Lưu); xã Quỳnh Lộc, Quỳnh Trang (TX Hoàng Mai) |
KV2-NT | Huyện Yên Thành, Diễn Châu, Quỳnh Lưu, Nghi Lộc, Nam Đàn, Hưng Nguyên, Đô Lương, Thanh Chương (nhớ trừ các xã KV1) |
KV2 | TP Vinh, TX Cửa Lò, TX Thái Hòa, TX Hoàng Mai (trừ các xã KV1) |
Mã tỉnh: 30 | HÀ TĨNH |
KV1 | Huyện Vũ Quang, Hương Sơn, Hương Khê; Xã Đức Đồng, Đức Lạng, Đức Lập, Tân Hương (huyện Đức Thọ); xã Hồng Lộc, Tân Lộc, Thịnh Lộc, Thạch Kim (huyện Lộc Hà); xã Gia Hanh, Mỹ Lộc, Sơn Lộc, Thuần Thiện, Thượng Lộc, Phú Lộc (huyện Can Lộc); xã Bắc Sơn, Ngọc Sơn, Thạch Điền, Thạch Xuân, Nam Hương, Thạch Lạc, Thạch Bàn, Thạch Hải, Thạch Trị, Thạch Hội, Thạch Đỉnh (huyện Thạch Hà); xã Cẩm Mỹ, Cẩm Quan, Cẩm Minh, Cẩm Sơn, Cẩm Thịnh, Cẩm Lĩnh, Cẩm Nhượng, Cẩm Lộc (huyện Cẩm Xuyên); xã Kỳ Bắc, Kỳ Đồng, Kỳ Giang, Kỳ Tân, Kỳ Tiến, Kỳ Văn, Kỳ Phong, Kỳ Lạc, Kỳ Lâm, Kỳ Sơn, Kỳ Tây, Kỳ Thượng, Kỳ Trung, Kỳ Hợp, Kỳ Phú, Kỳ Khang (huyện Kỳ Anh); xã, phường Kỳ Hà, Kỳ Hoa, Kỳ Lợi, Kỳ Nam, Kỳ Thịnh |
KV2-NT | Huyện Đức Thọ, Nghi Xuân, Can Lộc, Thạch Hà, Lộc Hà, Cẩm Xuyên, Kỳ Anh (trừ các xã KV1) |
KV2 | Thành phố Hà Tĩnh, Thị xã Hồng Lĩnh, Thị xã Kỳ Anh (trừ KV1) |
Mã tỉnh: 31 | QUẢNG BÌNH |
KV1 | Huyện Minh Hóa; Tuyên Hóa; Xã Quảng Hợp, Quảng Thạch, Quảng Đông, Quảng Liên, Phù Hóa, Cảnh Hóa, Quảng Châu, Quảng Tiến, Quảng Kim (huyện Quảng Trạch); Xã Quảng Văn, Quảng Sơn, Quảng Minh (TX Ba Đồn); Xã Tân Trạch, Thượng Trạch, Xuân Trạch, Lâm Trạch, Liên Trạch, Phúc Trạch, Hưng Trạch, Phú Định, Sơn Trạch, Sơn Lộc, Mỹ Trạch, thị trấn nông trường Việt Trung, Phú Trạch (huyện Bố Trạch); Xã Ngân Thủy, Kim Thủy, Lâm Thủy, Thái Thủy, Văn Thủy, Trường Thủy, thị trấn nông trường Lệ Ninh, Hưng Thủy (huyện Lệ Thủy); Xã Trường Xuân, Trường Sơn, Hải Ninh (huyện Quảng Ninh) |
KV2-NT | Huyện Quảng Trạch, Bố Trạch, Quảng Ninh, Lệ Thủy (trừ KV1) |
KV2 | Thành phố Đồng Hới, Thị xã Ba Đồn (trừ KV1) |
Mã tỉnh: 32 | QUẢNG TRỊ |
KV1 | Huyện Cồn Cỏ, Hướng Hoá, Đakrông; Xã Vĩnh Ô, Vĩnh Khê, Vĩnh Hà, thị trấn Bến Quan (huyện Vĩnh Linh; Xã Vĩnh Trường, Linh Thượng, Hải Thái (huyện Gio Linh); Xã Cam Tuyền, Cam Thành, Cam Chính, Cam Nghĩa (huyện Cam Lộ); Xã bãi ngang Hải An, Hải Khê (huyện Hải Lăng); Xã Vĩnh Thái, Vĩnh Thạch, Vĩnh Giang (huyện Vĩnh Linh); Xã Trung Giang, Gio Hải, Gio Việt, Gio Mai (huyện Gio Linh);; Xã Triệu Vân, Triệu An, Triệu Lăng, Triệu Phước, Triệu Độ (huyện Triệu Phong). |
KV2-NT | Huyện Vĩnh Linh, Gio Linh, Cam Lộ, Triệu Phong, Hải Lăng (Trừ KV1) |
KV2 | Thành phố Đông Hà và Thị xã Quảng Trị |
Mã tỉnh: 33 | THỪA THIÊN – HUẾ |
KV1 | Huyện A Lưới, Nam Đông; Xã Phong Sơn, Phong Xuân, Phong Mỹ, Phong Chương, Điền Hương, Phong Bình, Điền Hòa, Điền Môn (huyện Phong Điền); Xã Quảng Lợi, Quảng An, Quảng Phước, Quảng Thái, Quảng Công, Quảng Ngạn, Quảng Thành (huyện Quảng Điền); Xã Bình Điền, Bình Thành, Hồng Tiến, Hương Thọ, Hương Bình (TX Hương Trà); Xã Phú An, Vinh An, Vinh Thái, Vinh Phú, Vinh Hà, Phú Xuân, Phú Diên, Vinh Xuân (huyện Phú Vang); Xã Phú Sơn, Dương Hòa (TX Hương Thủy); Xã Lộc Bình, Lộc Bổn, Lộc Hòa, Lộc Trì, Lộc Vĩnh, Vinh Giang, Vinh Hải, Vinh Mỹ, Vinh Hiền, Xuân Lộc, Thị trấn Lăng Cô (huyện Phú Lộc). |
KV2-NT | Huyện Phong Điền, Quảng Điền, Phú Vang, Phú Lộc (Trừ KV1) |
KV2 | Thành phố Huế, Thị xã Hương Trà, Hương Thủy (trừ xã KV1) |
Mã tỉnh: 34 | QUẢNG NAM |
KV1 | Huyện Nam Giang, Đông Giang, Tây Giang, Phước Sơn, Bắc Trà My, Nam Trà My, Hiệp Đức, Tiên Phước, Nông Sơn; Xã Tam Lãnh (huyện Phú Ninh); Xã Đại Đồng, Đại Hồng, Đại Lãnh, Đại Quang, Đại Tân, Đại Hưng, Đại Chánh, Đại Sơn, Đại Thạnh (huyện Đại Lộc); Xã Quế Phong (huyện Quế Sơn); Xã Tam Mỹ Đông, Tam Mỹ Tây, Tam Sơn, Tam Thạnh, Tam Trà, Tam Tiến, Tam Hải (huyện Núi Thành); Xã Duy Sơn, Duy Phú, Duy Vinh, Duy Nghĩa, Duy Hải (huyện Duy Xuyên); Xã Bình Phú, Bình Lãnh, Bình Hải, Bình Nam, Bình Đào (huyện Thăng Bình). |
KV2-NT | Huyện Duy Xuyên, Thăng Bình, Đại Lộc, Quế Sơn, Núi Thành, Phú Ninh (Trừ các xã KV1) |
KV2 | Thị xã Điện Bàn, Thành phố Tam Kỳ, Thành phố Hội An |
Mã tỉnh: 35 | QUẢNG NGÃI |
KV1 | Huyện Sơn Tây, Sơn Hà, Minh Long, Ba Tơ, Trà Bồng, Tây Trà, Lý Sơn; Xã Bình An, Bình Khương, Bình Hải, Bình Châu, Bình Thuận, Bình Thạnh, Bình Đông, Bình Chánh (huyện Bình Sơn); Xã Tịnh Hiệp, Tịnh Đông, Tịnh Giang (thuộc huyện Sơn Tịnh); Xã Nghĩa Lâm, Nghĩa Thọ, Nghĩa Sơn (huyện Tư Nghĩa); Xã Hành Dũng, Hành Thiện, Hành Tín Tây, Hành Tín Đông, Hành Nhân (huyện Nghĩa Hành); Xã Đức Phú, Đức Minh, Đức Lợi, Đức Thắng, Đức Chánh, Đức Phong (huyện Mộ Đức); Xã Phổ Phong, Phổ Nhơn, Phổ An, Phổ Châu, Phổ Quang, Phổ Khánh (huyện Đức Phổ) Tịnh Kỳ (TP Quảng Ngãi) |
KV2-NT | Huyện Bình Sơn, Sơn Tịnh, Tư Nghĩa, Nghĩa Hành, Mộ Đức, Đức Phổ (Trừ xã KV1) |
KV2 | TP Quảng Ngãi (trừ Tịnh Kỳ) |
Mã tỉnh: 36 | KONTUM |
KV1 | Cả tỉnh |
Mã tỉnh: 37 | BÌNH ĐỊNH |
KV1 | Huyện An Lão; Vĩnh Thạnh; Vân Canh; Xã Vĩnh An, Tây Giang, Bình Tân, Tây Phú, Tây Thuận, Tây Xuân, Bình Thuận (huyện Tây Sơn); Xã Đắc Mang, Ân Sơn, Bok Tới, Ân Nghĩa, Ân Hữu, Ân Tường Đông, Ân Tường Tây, Ân Hảo Đông, Ân Hảo Tây (huyện Hoài Ân); Xã Hoài Sơn (huyện Hoài Nhơn); Xã Cát Sơn, Cát Hải, Cát Tài, Cát Hưng, Cát Thành, Cát Khánh, Cát Minh, Cát Chánh, Cát Lâm, Cát Tiến (huyện Phù Cát); Xã Mỹ Châu, Mỹ Đức, Mỹ Thọ, Mỹ Thắng, Mỹ An, Mỹ Thành, Mỹ Cát, Mỹ Lợi (huyện Phù Mỹ); Xã Phước Thành, Phước Thắng (huyện Tuy Phước); Nhơn Châu, Phước Mỹ, phường Bùi Thị Xuân (TP Quy Nhơn). |
KV2-NT | Huyện Hoài Ân; Hoài Nhơn; Phù Mỹ; Phù Cát; Tây Sơn, Tuy Phước (nhớ trừ các xã KV1) |
KV2 | TX An Nhơn, TP Quy Nhơn (trừ xã, phường KV1) |
Mã tỉnh: 38 | GIA LAI |
KV1 | Cả tỉnh |
Mã tỉnh: 39 | PHÚ YÊN |
KV1 | Huyện Sơn Hòa, Sông Hinh, Đồng Xuân; Xã Hòa Mỹ Tây, Hòa Thịnh, Sơn Thành Đông, Sơn Thành Tây (huyện Tây Hòa); Xã Xuân Lâm, Xuân Thịnh, Xuân Thọ 2, Xuân Phương, Xuân Bình, Xuân Hòa (TX Sông Cầu); Xã An Hải, An Hòa, An Ninh Đông, An Ninh Tây, An Hiệp, An Lĩnh, An Thọ, An Xuân (huyện Tuy An); Xã Hòa Tâm (huyện Đông Hòa); Xã Hòa Hội (huyện Phú Hòa). |
KV2-NT | Huyện Tây Hòa, Tuy An, Phú Hòa, Đông Hòa (trừ xã KV1) |
KV2 | TP Tuy Hòa, TX Sông Cầu (trừ các xã KV1) |
Mã tỉnh: 40 | ĐẮK LẮK |
KV1 | Cả tỉnh |
Mã tỉnh: 41 | KHÁNH HÒA |
KV1 | Xã Sinh Tồn, xã Song Tử Tây, TT Trường Sa (huyện đảo Trường Sa); TT Khánh Vĩnh, xã Cầu Bà, Giang Ly, Khánh Bình, Khánh Đông, Khánh Hiệp, Khánh Nam, Khánh Phú, Khánh Thành, Khánh Thượng, Khánh Trung, Liên Sang, Sông Cầu, Sơn Thái (huyện Khánh Vĩnh); TT Tô Hạp và xã Ba Cụm Bắc, Ba Cụm Nam, Sơn Bình, Sơn Hiệp, Sơn Lâm, Sơn Trung, Thành Sơn (huyện Khánh Sơn); Xã Cam An Bắc, Cam An Nam, Cam Hiệp Bắc, Cam Hòa, Cam Phước Tây, Cam Tân, Sơn Tân, Suối Cát, Suối Tân (huyện Cam Lâm); Xã Ninh Sơn, Ninh Tân, Ninh Tây, Ninh Thượng, Ninh Vân (TX Ninh Hòa); Xã Cam Bình, Cam Phước Đông, Cam Thành Nam, Cam Thịnh Tây (TP Cam Ranh); Xã Đại Lãnh, xã Vạn Bình, Vạn Khánh, Vạn Long, Vạn Lương, Vạn Phú, Vạn Phước, Vạn Thạnh, Vạn Thọ, Xuân Sơn (huyện Vạn Ninh); Xã Diên Tân, Suối Tiên (huyện Diên Khánh); Phường Vĩnh Nguyên (TP Nha Trang) |
KV2-NT | Huyện Cam Lâm, Diên Khánh, Vạn Ninh (trừ xã KV1). |
KV2 | TP Nha Trang, TP Cam Ranh và TX Ninh Hòa (trừ KV1) |
Mã tỉnh: 42 | LÂM ĐỒNG |
KV1 | Cả tỉnh |
Mã tỉnh: 43 | BÌNH PHƯỚC |
KV1 | TX Đồng Xoài, TX Phước Long, TX Bình Long, Đồng Phú, Bù Đăng, Phú Riềng, Bù Gia Mập, Bù Đốp, Lộc Ninh, Hớn Quản, Chơn Thành (trừ các xã thuộc KV2). |
KV2-NT | Xã Minh Hưng, Minh Long, Thành Tâm, TT Chơn Thành (huyện Chơn Thành). |
Mã tỉnh: 44 | BÌNH DƯƠNG |
KV2-NT | Huyện Bàu Bàng, Phú Giáo, Dầu Tiếng và Bắc Tân Uyên. |
KV2 | TP Thủ Dầu Một, TX Thuận An, Dĩ An, Bến Cát, Tân Uyên. |
Mã tỉnh: 45 | NINH THUẬN |
KV1 | Xã Thành Hải (TP Phan Rang – Tháp Chàm); Xã Phước Minh, Nhị Hà, Phước Hà, Phước Dinh; Phước Nam, Phước Ninh (huyện Thuận Nam); Thị trấn Phước Dân, An Hải, Phước Hậu, Phước Hữu, Phước Sơn, Phước Thuận, Phước Vinh, Phước Thái, Phước Hải (huyện Ninh Phước); Xuân Hải, Vĩnh Hải (huyện Ninh Hải), Phước Bình, Phước Chính, Phước Đại, Phước Hoà, Phước Tân, Phước Thắng, Phước Thành, Phước Tiến, Phước Trung (huyện Bác Ái), Nhơn Sơn, Lâm Sơn, Lương Sơn, Mỹ Sơn, Quảng Sơn, Hoà Sơn, Ma Nới (huyện Ninh Sơn); Công Hải, Lợi Hải, Bắc Sơn, Phước Chiến, Phước Kháng (huyện Thuận Bắc). |
KV2-NT | Huyện Ninh Hải, Ninh Phước, Thuận Nam, Thuận Bắc, Ninh Sơn (trừ các xã, TT KV1) |
KV2 | TP Phan Rang – Tháp Chàm (trừ xã Thành Hải) |
Mã tỉnh: 46 | TÂY NINH |
KV1 | Xã Suối Ngô, Tân Hà, Suối Dây, Tân Đông, Tân Hòa, Tân Hội, Tân Thành, Tân Hưng, Tân Phú (huyện Tân Châu); Xã Tân Bình, Hòa Hiệp (huyện Tân Biên); Xã Phước Vinh, Biên Giới, Hòa Hội, Hòa Thạnh, Ninh Điền, Thành Long (huyện Châu Thành); Xã Tiên Thuận, Lợi Thuận, Long Phước (huyện Bến Cầu); Xã Suối Đá (huyện Dương Minh Châu); Xã Trường Tây (huyện Hòa Thành); Xã Phước Chỉ, Bình Thạnh (huyện Trảng Bàng); Phường 1, Ninh Thạnh, Tân Bình, Thạnh Tân (TP Tây Ninh); |
KV2-NT | Huyện Bến Cầu, Hòa Thành, Châu Thành, Dương Minh Châu, Gò Dầu, Trảng Bàng, Tân Châu, Tân Biên (trừ các xã thuộc KV1) |
KV2 | TP Tây Ninh (trừ các phường KV1) |
Mã tỉnh: 47 | BÌNH THUẬN |
KV1 | Xã, thị trấn Bình Thạnh, Phan Dũng, Phong Phú, Phú Lạc, Vĩnh Hảo, Vĩnh Tân, Phước Thể (huyện Tuy Phong); Xax Bình An, Bình Tân, Chợ Lầu, Hải Ninh, Hòa Thắng, Hồng Phong, Hồng Thái, Lương Sơn, Phan Điền, Phan Hiệp, Phan Hòa, Phan Lâm, Phan Rí Thành, Phan Sơn, Phan Thanh, Phan Tiến, Sông Bình, Sông Luỹ (huyện Bắc Bình); Xã Đa Mi, Đông Giang, Đông Tiến, Hàm Chính, Hàm Liêm, Hàm Phú, Hàm Trí, Hồng Liêm, Hồng Sơn, La Dạ, Thuận Hòa, Thuận Minh (huyện Hàm Thuận Bắc); Xã Hàm Cần, Hàm Minh, Hàm Thạnh, Mương Mán, Mỹ Thạnh, Tân Lập, Tân Thuận, Thuận Nam, Thuận Quý (huyện Hàm Thuận Nam); Xã Sơn Mỹ, Sông Phan, Tân Đức, Tân Hà, Tân Minh, Tân Nghĩa, Tân Phúc, Tân Thắng, Tân Xuân, Thắng Hải (huyện Hàm Tân); Xã Bắc Ruộng, Đồng Kho, Đức Bình, Đức Phú, Đức Tân, Đức Thuận, Gia An, Gia Huynh, Huy Khiêm, La Ngâu, Lạc Tánh, Măng Tố, Nghị Đức, Suối Kiết (huyện Tánh Linh); Xã Đa Kai, Đông Hà, Đức Chính, Đức Hạnh, Đức Tài, Đức Tín, Mê Pu, Nam Chính, Sùng Nhơn, Tân Hà, Trà Tân, Võ Xu, Vũ Hòa (huyện Đức Linh), Xã Long Hải, Ngũ Phụng, Tam Thanh (huyện Phú Quý). |
KV2-NT | Chí Công, Hòa Minh, Hòa Phú, Liên Hương, Phan Rí Cửa, (huyện Tuy Phong); Hàm Đức, Hàm Hiệp, Hàm Thắng, Ma Lâm, Phú Long (huyện Hàm Thuận Bắc); Hàm Cường, Hàm Kiệm, Hàm Mỹ, Tân Thành (huyện Hàm Thuận Nam). |
KV2 | Bình Hưng, Đức Long, Đức Nghĩa, Đức Thắng, Hàm Tiến, Hưng Long, Lạc Đạo, Mũi Né, Phong Nẵm, Phú Hài, Phú Tài, Phú Thuỷ, Phú Trinh, Thanh Hải, Thiện Nghiệp, Tiến Lợi, Tiến Thành, Xuân An (TP Phan Thiết); Bình Tân, Phước Hội, Phước Lộc, Tân An, Tân Bình, Tân Hải, Tân Phước, Tân Thiện, Tân Tiến (TX La Gi) |
Mã tỉnh: 48 | ĐỒNG NAI |
KV1 | TT Tân Phú, Đắc Lua, Nam Cát Tiên, Núi Tượng, Phú An, Phú Bình, Phú Điền, Phú Lập, Phú Lộc, Phú Sơn, Phú Thịnh, Phú Trung, Tà Lài, Thanh Sơn, Trà Cổ (huyện Tân Phú); TT Định Quán, Gia Canh, La Ngà, Ngọc Định, Phú Cường, Phú Hòa, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Túc, Phú Vinh, Suối Nho, Túc Trưng, Thanh Sơn (huyện Định Quán); TT Gia Ray, Bảo Hòa, Lang Minh, Suối Cao, Suối Cát, Xuân Bắc, Xuân Định, Xuân Hiệp, Xuân Hòa, Xuân Hưng, Xuân Phú, Xuân Tâm, Xuân Thành, Xuân Thọ, Xuân Trường (huyện Xuân Lộc); Bảo Bình, Lâm San, Long Giao, Nhân Nghĩa, Sông Nhạn, Sông Ray, Thừa Đức, Xuân Bảo, Xuân Đông, Xuân Đường, Xuân Mỹ, Xuân Quế, Xuân Tây (huyện Cẩm Mỹ); Bảo Quang, Bàu Sen, Bàu Trâm, Xuân Lập (TX Long Khánh); An Viễn, Bàu Hàm, Cây Gáo, Đồi 61, Đông Hòa, Hố Nai 3, Hưng Thịnh, Sông Thao, Sông Trầu, Tây Hòa, Thanh Bình, Trung Hòa (huyện Trảng Bom); Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Lộ 25, Xuân Thạnh, Xuân Thiện (huyện Thống Nhất); Trị An, Vĩnh Tân, Thị trấn Vĩnh An, Hiếu Liêm, Phú Lý, Mã Đà (huyện Vĩnh Cửu); Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp (thuộc huyện Long Thành). |
KV2-NT | Huyện Tân Phú, Định Quán, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ, Trảng Bom, Thống Nhất, Vĩnh Cửu, Long Thành, Nhơn Trạch (trừ xã, thị trấn KV1) |
KV2 | TP Biên Hòa, TX Long Khánh (trừ xã, phường KV1) |
Mã tỉnh: 49 | LONG AN |
KV1 | Hưng Điền A, Thái Bình Trung, Thái Trị, Tuyên Bình (huyện Vĩnh Hưng); Bình Hòa Tây, Bình Thạnh (huyện Mộc Hóa); Tân Hiệp, Thuận Bình (huyện Thạnh Hóa); Bình Hòa Hưng, Mỹ Bình, Mỹ Quý Đông, Mỹ Quý Tây, Mỹ Thạnh Tây (huyện Đức Huệ); Phước Vĩnh Đông (huyện Cần Giuộc); Hưng Điền, Hưng Điền B, Hưng Hà (huyện Tân Hưng); Bình Tân (TX Kiến Tường). |
KV2-NT | Huyện Vĩnh Hưng, Mộc Hóa, Tân Thạnh, Thạnh Hóa, Đức Huệ, Đức Hòa, Bến Lức, Thủ Thừa, Châu Thành, Tân Trụ, Cần Đước, Cần Giuộc, Tân Hưng (trừ xã KV1) |
KV2 | TP Tân An, TX Kiến Tường (trừ Bình Tân) |
Mã tỉnh: 50 | ĐỒNG THÁP |
KV1 | Xã Thường Phước 1, Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B (huyện Hồng Ngự); Tân Hội, Bình Thạnh (TX Hồng Ngự); Tân Hộ Cơ, Thông Bình, Bình Phú (huyện Tân Hồng). |
KV2-NT | Huyện Châu Thành, Lai Vung, Lấp Vò, Cao Lãnh, Tháp Mười, Tam Nông, Thanh Bình, Hồng Ngự, Tân Hồng (trừ KV1) |
KV2 | TP Cao Lãnh, TP Sa Đéc, TX Hồng Ngự (trừ KV1) |
Mã tỉnh: 51 | AN GIANG |
KV1 | Xã Đa Phước, Vĩnh Trường, Khánh An, Khánh Bình, Nhơn Hội, Phú Hội, Phú Hữu, Quốc Thái, Vĩnh Hội Đông (huyện An Phú); Châu Phong, Phú Lộc, Vĩnh Xương (TX Tân Châu); thị trấn Chi Lăng, thị trấn Nhà Bàng, thị trấn Tịnh Biên, An Cư, An Hảo,Núi Voi, Tân Lợi, Thới Sơn, Vĩnh Trung, An Nông, An Phú, Nhơn Hưng, Văn Giáo (huyện Tịnh Biên); thị trấn Ba Chúc, thị trấn Tri Tôn, An Tức, Châu Lăng, Cô Tô, Lê Trì, Lương An Trà, Lương Phi, Ô Lâm, Lạc Quới, Núi Tô, Vĩnh Gia (huyện Tri Tôn); Bình Mỹ, Khánh Hòa (huyện Châu Phú); Cần Đăng, Hòa Bình Thạnh, Vĩnh Hanh, Vĩnh Thành (huyện Châu Thành); Óc Eo (huyện Thoại Sơn). |
KV2-NT | Huyện Chợ Mới, Phú Tân, An Phú, Châu Phú, Châu Thành, Thoại Sơn, Tri Tôn, Tịnh Biên (trừ xã, TT ở KV1). |
KV2 | TP Long Xuyên, TP Châu Đốc, TX Tân Châu (trừ KV1) |
Mã tỉnh: 52 | BÀ RỊA – VŨNG TÀU |
KV1 | Huyện Xuyên Mộc: Bông Trang, Bưng Riềng, Hòa Bình, Hòa Hội, Xuyên Mộc, Bàu Lâm, Bình Châu, Phước Tân, Tân Lâm, Hòa Hiệp; Huyện Châu Đức: TT Ngãi Giao, Bàu Chinh, Bình Ba, Bình Giã, Cù Bị, Kim Long, Láng Lớn, Nghĩa Thành, Quảng Thành, Sơn Bình, Suối Nghệ, Xà Bang, Xuân Sơn, Bình Trung, Đá Bạc, Suối Rao; TX Phú Mỹ: Châu Pha, Hắc Dịch, Sông Xoài, Tóc Tiên |
KV2-NT | Huyện Châu Đức, Long Điền, Đất Đỏ, Xuyên Mộc, Côn Đảo (trừ xã, TT KV 1) |
KV2 | TX Phú Mỹ, TP Bà Rịa, TP Vũng Tàu. |
Mã tỉnh: 53 | TIỀN GIANG |
KV1 | Huyện Tân Phú Đông TX Gò Công: Bình Xuân, Bình Đông Huyện Gò Công Đông: Gia Thuận, Kiểng Phước, Phước Trung |
KV2-NT | Huyện Cái Bè, Cai Lậy, Châu Thành, Tân Phước, Chợ Gạo, Gò Công Tây, Gò Công Đông (trừ xã KV1) |
KV2 | TP Mỹ Tho, TX Cai Lậy, TX Gò Công (trừ xã ở KV1). |
Mã tỉnh: 54 | KIÊN GIANG |
KV1 | Các huyện Giồng Riềng, Gò Quao, Vĩnh Thuận, Phú Quốc, Kiên Hải Xã Phi Thông (TP Rạch Giá); xã Mỹ Đức, Tiên Hải (TX Hà Tiên); Xã Bình An, Dương Hòa, Hòa Điền, Sơn Hải, Hòn Nghệ, TT Kiên Lương (huyện Kiên Lương); Xã Bình Giang, Lình Huỳnh, Sơn Kiên, Thổ Sơn, TT Sóc Sơn (huyện Hòn Đất); xã Thạnh Trị (huyện Tân Hiệp); Xã Bình An, Mong Thọ B, Vĩnh Hoà Hiệp, Vĩnh Hoà Phú, TT Minh Lương (huyện Châu Thành); Xã Đông Thái, Đông Yên, Nam Thái, Nam Thái A, Nam Yên, Tây Yên, TT Thứ Ba (huyện An Biên); Xã Đông Hưng A, Thuận Hòa, Vân Khánh, Vân Khánh Đông, Vân Khánh Tây, Tân Thạnh (huyện An Minh); xã Hòa Chánh, Minh Thuận, Thạnh Yên, Thạnh Yên A, Vĩnh Hòa (huyện U Minh). |
KV2-NT | Huyện Kiên Lương, Hòn Đất, Tân Hiệp, Châu Thành, An Biên, An Minh, U Minh Thượng (trừ các xã thuộc KV1). |
KV2 | TP Rạch Giá, TP Hà Tiên (trừ xã KV1) |
Mã tỉnh: 55 | CẦN THƠ |
KV1 | Xã Thới Xuân (huyện Cờ Đỏ). |
KV2 | Thị trấn Thạnh An, Vĩnh Bình, Thạnh Quới, Thị trấn Vĩnh Thạnh, Thạnh An, Thạnh Tiến, Thạnh Mỹ, Vĩnh Trinh, Thạnh Lộc, Thạnh Thắng, Thạnh Lợi (huyện Vĩnh Thạnh); TT Cờ Đỏ, Thới Hưng, Trung An, Trung Thạnh,Thới Đông, Đông Hiệp, Đông Thắng, Thạnh Phú, Trung Hưng (huyện Cờ Đỏ); TT Thới Lai, Thới Thạnh, Tân Thạnh, Định Môn, Xuân Thắng, Thới Tân, Trường Thành, Trường Xuân, Trường Xuân A, Trường Xuân B, Trường Thắng, Đông Thuận, Đông Bình (huyện Thới Lai); Tân Thới, Nhơn Nghĩa, Nhơn Ái, TT Phong Điền, Giai Xuân, Mỹ Khánh, Trường Long (huyện Phong Điền). |
KV3 | Phường Cái Khế, An Hòa, Thới Bình, An Nghiệp, An Cư, An Hội, Tân An, An Lạc, An Phú, Xuân Khánh, Hưng Lợi, An Bình, An Khánh (quận Ninh Kiều); Phường Thới An Đông, Long Tuyền, Long Hòa, Bình Thủy, An Thới, Bùi Hữu Nghĩa, Trà Nóc, Trà An (quận Bình Thủy); Phường Ba Láng, Lê Bình, Thường Thạnh, Phú Thứ, Tân Phú, Hưng Phú, Hưng Thạnh (quận Cái Răng); Trường Lạc, Thới Long, Long Hưng, Thới An, Phước Thới, Châu Văn Liêm, Thới Hòa (quận Ô Môn); Phường Thốt Nốt, Thới Thuận, Thuận An, Trung Kiên, Tân Lộc, Trung Nhứt, Thạnh Hòa, Thuận Hưng, Tân Hưng (quận Thốt Nốt). |
Mã tỉnh: 56 | BẾN TRE |
KV1 | Xã Thừa Đức, Phú Vang, Vang Quới Đông, Đại Hòa Lộc, Thạnh Trị, Phú Long (huyện Bình Đại); Tân Thủy, Bảo Thuận, An Thủy, Bảo Thạnh, An Hòa Tây, An Ngãi Tây, Tân Hưng, An hiệp, Tân Xuân, An Đức (huyện Ba Tri); Thạnh Phong, Thạnh Hải, An Điền, Giao Thạnh, Mỹ An, Bình Thạnh, An Nhơn, An Qui, An Thuận (huyện Thạnh Phú); Thành Thới A, Thành Thới B, Bình Khánh Đông (huyện Mỏ Cày Nam); Thạnh Phú Đông, Hưng Phong (Giồng Trôm), Tiên Long (huyện Châu Thành). |
KV2-NT | Huyện Bình Đại, Châu Thành, Chợ Lách, Mỏ Cày Bắc, Mỏ Cày Nam, Thạnh Phú, Giồng Trôm, Ba Tri (trừ xã KV1) |
KV2 | TP Bến Tre |
Mã tỉnh: 57 | VĨNH LONG |
KV1 | Xã, phường Đông Thuận, Thuận An, Đông Bình, Đông Thành, Cái Vồn (TX Bình Minh); Loan Mỹ (huyện Tam Bình); Hựu Thành, Trà Côn, Tân Mỹ (huyện Trà Ôn); Trung Thành (huyện Vũng Liêm). |
KV2-NT | Huyện Long Hồ, Mang Thít, Vũng Liêm, Tam Bình, Trà Ôn, Bình Tân (trừ các xã ở KV1) |
KV2 | Phường 1, 2, 3, 4, 5, 8, 9, xã Tân Hòa, Tân Ngãi, Trường An, Tân Hội (TP Vĩnh Long), TX Bình Minh (trừ xã, phường ở KV1) |
Mã tỉnh: 58 | TRÀ VINH |
KV1 | Xã Huyền Hội, Bình Phú, Phương Thạnh (huyện Càng Long); Xã Đại An, Hàm Giang, Long Hiệp, An Quảng Hữu, Ngọc Biên, Phước Hưng, Tân Hiệp, Thanh Sơn, Kim Sơn, Lưu Nghiệp Anh, Hàm Tân, Tân Sơn, Ngãi Xuyên, Tập Sơn, , TT Trà Cú, TT Định An (huyện Trà Cú); Xã Hòa Lợi, Đa Lộc, Lương Hòa, Mỹ Chánh, Song Lộc, Hòa Minh, Long Hòa, Lương Hòa A, Nguyệt Hóa, Phước Hảo, Thanh Mỹ, TT Châu Thành (huyện Châu Thành); Xã Phong Phú, Hòa Tân, Tam Ngãi, Thông Hòa, Châu Điền, Hòa Ân, Phong Thạnh, TT Cầu Kè (huyện Cầu Kè); Xã Nhị Trường, Thuận Hòa, Kim Hòa, Long Sơn, Thạnh Hòa Sơn, Trường Thọ, Hiệp Hòa, Mỹ Hòa, TT Cầu Ngang (huyện Cầu Ngang); Xã Hùng Hòa, Long Thới, Ngãi Hùng, Tân Hòa, Tân Hùng, Hiếu Tử, Hiếu Trung, Phú Cần, Tập Ngãi, TT Tiểu Cần (huyện Tiểu Cần); Xã Ngũ Lạc, Long Vĩnh, Long Khánh, Đông Hải, Đôn Xuân, Đôn Châu, TT Long Thành (huyện Duyên Hải); Phường 1, 3, 5, 6, 7, 8, 9 và xã Long Đức (TP Trà Vinh). |
KV2-NT | Xã Mỹ Cẩm, An Trường A, An Trường, Tân An, Tân Bình, Đại Phúc, Nhị Long Phú, Nhị Long, Đức Mỹ, Đại Phước, Hưng Mỹ, An Phú Tân, Thạnh Phú, Hiệp Mỹ Tây, Hiệp Mỹ Đông, Mỹ Long Bắc, Mỹ Long Nam, Vinh Kim, Định An, Hòa Thuận, Ninh Thới, TT Càng Long, TT Mỹ Long; TT Cầu Quan (trừ xã thuộc KV1) |
KV2 | Phường 2, 4 (TP Trà Vinh); xã Long Hữu, Phường 1, 2, xã Long Toàn, Dân Thành, Trường Long Hòa, Hiệp Thạnh (TX Duyên Hải). |
Mã tỉnh: 59 | SÓC TRĂNG |
KV1 | Cả tỉnh trừ TT An Lạc Thôn |
KV2-NT | Thị trấn An Lạc Thôn (huyện Kế Sách) |
Mã tỉnh: 60 | BẠC LIÊU |
KV1 | Xã Châu Hưng A, Vĩnh Hưng, Vĩnh Hưng A, Hưng Hội, Long Thạnh (huyện Vĩnh Lợi); Xã Vĩnh Hậu, Minh Diệu, Vĩnh Thịnh, xã Vĩnh Mỹ A, TT Hòa Bình (huyện Hòa Bình); Xã Ninh Quới, Ninh Thạnh Lợi, Vĩnh Lộc, Vĩnh Lộc A, Ninh Hòa, Lộc Ninh (huyện Hồng Dân); Xã Long Điền, Long Điền Đông, Long Điền Đông A, Long Điền Tây, Điền Hải, An Trạch A, An Trạch, An Phúc (huyện Đông Hải); Xã Phong Thạnh Đông, Tân Thạnh, Phong Thạnh A, Phường Hộ Phòng (TX Giá Rai); Xã Vĩnh Phú Đông, Vĩnh Phú Tây (huyện Phước Long). |
KV2-NT | Xã Ninh Quới A, Ninh Thạnh Lợi A, TT Ngan Dừa (huyện Hồng Dân); Xã Châu Thới, Hưng Thành, TT Châu Hưng (huyện Vĩnh Lợi); Xã Vĩnh Bình, Vĩnh Mỹ B, Vĩnh Hậu A (huyện Hòa Bình); Xã Định Thành, Định Thành A, TT Gành Hào (huyện Đông Hải); Xã Vĩnh Thanh, Hưng Phú, Phước Long, Phong Thạnh Tây A, Phong Thạnh Tây B, TT Phước Long (huyện Phước Long). |
KV2 | Xã Vĩnh Trạch Đông, Vĩnh Trạch, Hiệp Thành, Phường 1, 2, 3, 5, 7, 8, phường Nhà Mát (TP Bạc Liêu); TX Giá Rai (trừ KV1) |
Mã tỉnh: 61 | CÀ MAU |
KV1 | Huyện U Minh; Xã/phường/thị trấn: An Xuyên, Định Bình, Hoà Tân, Hoà Thành, Lý Văn Lâm, Tắc Vân, xã Tân Thành, Phường 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, Phường Tân Thành (TP Cà Mau); TT Thới Bình, Biển Bạch, Biển Bạch Đông, Hồ Thị Kỷ, Tân Bằng, Tân Lộc, Tân Lộc Bắc, Tân Phú, Thới Bình (huyện Thới Bình); TT Sông Đốc, Trần Văn Thời, Khánh Bình Đông, Khánh Bình Tây, Khánh Bình Tây Bắc, Khánh Hải, Khánh Hưng, Lợi An, Phong Lạc, Trần Hợi (huyện Trần Văn Thời); Đông Thới, Hưng Mỹ, Tân Hưng, Tân Hưng Đông (huyện Cái Nước); TT Đầm Dơi, Ngọc Chánh, Nguyễn Huân, Quách Phẩm, Quách Phẩm Bắc, Tạ An Khương, Tạ An Khương Đông, Tân Duyệt, Tân Thuận, Tân Tiến, Thanh Tùng, Trần Phán (huyện Đầm Dơi); Đất Mũi, Tam Giang Tây, Tân Ân, Tân Ân Tây, Viên An, Viên An Đông (huyện Ngọc Hiển); Lâm Hải, Tam Giang Đông (huyện Năm Căn), Nguyễn Việt Khái, Tân Hải (huyện Phú Tân). |
KV2-NT | Tân Lộc Đông, Trí Lực, Trí Phải (huyện Thới Bình); Khánh Bình, Khánh Lộc, Phong Điền (huyện Trần Văn Thời); TT Cái Nước, Đông Hưng, Hoà Mỹ, Lương Thế Trân, Phú Hưng, Thạnh Phú, Trần Thới (huyện Cái Nước); Tạ An Khương Nam, Tân Dân, Tân Đức, Tân Trung (huyện Đầm Dơi); TT Rạch Gốc (huyện Ngọc Hiển), TT Năm Căn, Đất Mới, Hàm Rồng, Hàng Vịnh, Hiệp Tùng, Tam Giang (huyện Năm Căn), TT Cái Đôi Vàm, Phú Mỹ, Phú Tân, Phú Thuận, Rạch Chèo, Tân Hưng Tây, Việt Thắng (huyện Phú Tân). |
KV2 | Phường 1, Tân Thành, Tân Xuyên (TP Cà Mau). |
Mã tỉnh: 62 | ĐIỆN BIÊN |
KV1 | Cả tỉnh |
Mã tỉnh: 63 | ĐẮK NÔNG |
KV1 | Cả tỉnh |
Mã tỉnh: 61 | CÀ MAU |
KV1 | Phường I, III, IV, VII, xã Vị Tân, Hỏa Lựu, Hỏa Tiến (TP Vị Thanh); Xã Vị Thủy, Vị Trung, Vĩnh Trung, Vị Bình, (huyện Vị Thủy); Xã Vĩnh Viễn, Vĩnh Viễn A, Xà Phiên, Lương Nghĩa, Lương Tâm, Vĩnh Thuận Đông (huyện Long Mỹ); Xã Tân Phú Thạnh, Trường Long A, TT Cái Tắc, TT Bảy Ngàn (huyện Châu Thành A); Xã Hiệp Hưng, Tân Phước Hưng, Thạnh Hòa, Phụng Hiệp, Long Thạnh, Tân Bình, Hòa An, Hòa Mỹ, TT Búng Tàu (huyện Phụng Hiệp); |
KV2-NT | Huyện Châu Thành Thị trấn Nàng Mau, xã Vị Thắng, Vĩnh Thuận Tây, Vĩnh Tường, Vị Thanh, Vị Đông (huyện Vị Thủy); Xã Phương Bình,Tân Long, Bình Thành, Phương Phú, TT Kinh Cùng, TT Cây Dương (huyện Phụng Hiệp); Xã Nhơn Nghĩa A, Thạnh Xuân, Tân Hòa, Trường Long Tây, TT Một Ngàn, TT Rạch Gòi (huyện Châu Thành A); Xã Thuận Hưng, Thuận Hòa (huyện Long Mỹ). |
Xem thêm: Quy định về đối tượng ưu tiên theo quy chế tuyển sinh đại học