Cập nhật thông tin điểm chuẩn Trường Khoa học Liên ngành và Nghệ thuật – ĐHQGHN mới nhất năm 2024 theo phương thức xét tuyển sớm.
>> Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Trường Khoa học Liên ngành và Nghệ thuật 2024
I. Điểm chuẩn SISVNU 2024
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.
1. Điểm chuẩn xét tuyển sớm
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn theo phương thức | |||||
301 | 303 | 401 | 406 | 409 | 410 | ||
1 | Quản trị thương hiệu | 30 | 27.5 | 18 | 26.05 | 25 | |
2 | Quản lý giải trí và sự kiện | 30 | 27.58 | 18.3 | 26.25 | 26.25 | |
3 | Quản trị đô thị thông minh bền vững | 25 | 16.25 | 24.68 | 25.06 | ||
4 | Quản trị tài nguyên di sản | 25 | 16 | 24.94 | 24.82 | ||
5 | Thiết kế sáng tạo | ||||||
– Thời trang và sáng tạo | 23.14 | 23.48 | 24.87 | ||||
– Thiết kế nội thất bền vững | 18.57 | 23.4 | 24 | 25 | |||
– Đồ họa công nghệ số | 27.34 | 25.55 | 17.4 | 24.27 | 24.29 | 25.13 | |
6 | Kiến trúc và thiết kế cảnh quan | 17.3 | 23.78 | 24.06 | |||
7 | Nghệ thuật thị giác | ||||||
– Nhiếp ảnh nghệ thuật | 23.25 | 25.23 | |||||
– Nghệ thuật tạo hình đương đại | 22.49 | 26.04 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển kết hợp thi năng khiếu
TT | Tên ngành | THXT | Điểm chuẩn 2024 |
1 | Quản trị thương hiệu | A00 | 25.15 |
A01 | 25.05 | ||
C00 | 27.83 | ||
D01 | 25.36 | ||
D03 | 25.15 | ||
D04 | 25.29 | ||
2 | Quản lý giải trí và sự kiện | A00 | 25.1 |
A01 | 25.01 | ||
C00 | 27.58 | ||
D01 | 25.36 | ||
D03 | 25.68 | ||
D04 | 25.36 | ||
3 | Quản trị đô thị thông minh bền vững | A00 | 23.14 |
A01 | 23.47 | ||
D01 | 24.07 | ||
D03 | 23.5 | ||
D04 | 24.6 | ||
D07 | 23.1 | ||
4 | Quản trị tài nguyên di sản | A01 | 24.1 |
C00 | 26.38 | ||
D01 | 24.12 | ||
D03 | 24.38 | ||
D04 | 24.3 | ||
D78 | 25.01 | ||
5 | Thiết kế sáng tạo | ||
– Thời trang và sáng tạo | 23.44 | ||
– Thiết kế nội thất bền vững | 23.95 | ||
– Đồ họa công nghệ số | 25.76 | ||
6 | Kiến trúc và thiết kế cảnh quan | 22.1 | |
7 | Nghệ thuật thị giác | ||
– Nhiếp ảnh nghệ thuật | 22.18 | ||
– Nghệ thuật tạo hình đương đại | 23 |