Học viện Hải Quân đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy theo các phương thức xét tuyển năm 2024.
Xem thêm: Thông tin tuyển sinh Học viện Hải quân năm 2025 |
I. Điểm chuẩn Học viện Hải Quân năm 2024
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn Học viện Hải quân theo các phương thức xét học bạ THPT, xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG TPHCM năm 2024:
TT | Đối tượng xét tuyển | THXT | Điểm chuẩn | ||
Học bạ THPT | ĐGNL ĐHQG HN | ĐGNL ĐHQG TPHCM | |||
I | Ngành Chỉ huy tham mưu Hải quân – Mã ngành 7860202 | ||||
1 | Thí sinh nam miền Bắc | A00, A01 | 27.543 | 15.65 | 15.65 |
2 | Thí sinh nam miền Nam | A00, A01 | 25.053 | 15.85 | 15.85 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn Học viện Hải quân theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Đối tượng xét tuyển | THXT | Điểm chuẩn |
I | Ngành Chỉ huy tham mưu Hải quân – Mã ngành 7860202 | ||
1 | Thí sinh nam miền Bắc | A00, A01 | 24.21 |
2 | Thí sinh nam miền Nam | A00, A01 | 20.6 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn Học viện Hải quân năm 2023:
TT | Đối tượng xét tuyển | Điểm chuẩn |
1 | Thí sinh nam miền Bắc | 23.7 |
2 | Thí sinh nam miền Nam | 24.1 |
Điểm chuẩn năm 2022:
Đối tượng xét tuyển | Điểm chuẩn 2022 | Tiêu chí phụ |
Thí sinh nam miền Bắc | 23.7 | TCP1: Toán ≥ 8.2, TCP2: Lý ≥ 8.25 |
Thí sinh nam miền Nam | 23.75 | TCP1: Toán ≥ 8.0, TCP2: Lý ≥ 7.5 |
Điểm chuẩn năm 2021:
Đối tượng/Ngành XT | Điểm chuẩn 2021 | Ghi chú |
Thí sinh Nam miền Bắc | ||
Xét HSG bậc THPT | 24.4 | |
Xét kết quả thi THPT | 24.55 | |
Thí sinh Nam miền Bắc | ||
Xét HSG bậc THPT | 23.35 | Điểm Toán ≥ 8.6 |
Xét kết quả thi THPT | 25.95 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Hải Quân các năm 2018, 2019, 2020 như sau:
Đối tượng/Ngành XT | Điểm chuẩn | ||
2018 | 2019 | 2020 | |
Thí sinh miền Bắc | 20.45 | 21.7 | 25.2 |
Thí sinh miền Nam | 19.8 | 21 | 24.85 |