Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát Nhân dân năm 2024

2850

Học viện Cảnh sát nhân dân chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo các phương thức xét tuyển năm 2024.

Xem thêm: Thông tin tuyển sinh Học viện Cảnh sát nhân dân năm 2025

I. Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát Nhân dân năm 2024

Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát nhân dân xét theo kết bài thi công an năm 2024 như sau:

TTĐối tượngKhu vựcBài thiTHXTĐiểm chuẩn
Ngành Nghiệp vụ Cảnh sát – Mã ngành: 7860100
1Thí sinh nữVùng 1CA1A00, A01, C03, D0124.31
2Thí sinh nữVùng 1CA224.52
3Thí sinh nữVùng 2CA122.41
4Thí sinh nữVùng 2CA223.76
5Thí sinh nữVùng 3CA123.87
6Thí sinh nữVùng 3CA224.65
7Thí sinh nữVùng 8CA218.02
8Thí sinh namVùng 1CA121.3
9Thí sinh namVùng 1CA221.52
10Thí sinh namVùng 2CA121.12
11Thí sinh namVùng 2CA221.48
12Thí sinh namVùng 3CA121.28
13Thí sinh namVùng 3CA221.44
14Thí sinh namVùng 8CA119.23
15Thí sinh namVùng 8CA220.67

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát Nhân dân năm 2023:

Đối tượng xét tuyểnKhu vựcKhối thiĐiểm chuẩn
a. Ngành Nghiệp vụ Cảnh sát
Thí sinh namVùng 1A0019.53
A0119.53
C0319.53
D0119.53
Thí sinh namVùng 2A0020.68
A0120.68
C0320.68
D0120.68
Thí sinh namVùng 3A0020.85
A0120.85
C0320.85
D0120.85
Thí sinh namVùng 8A0020.88
A0120.88
C0320.88
D0120.88
Thí sinh nữVùng 1A0024.23
A0124.23
C0324.23
D0124.23
Thí sinh nữVùng 2A0023.55
A0123.55
C0323.55
D0123.55
Thí sinh nữVùng 3A0024.78
A0124.78
C0324.78
D0124.78
Thí sinh nữVùng 8A0016.15
A0116.15
C0316.15
D0116.15

Điểm chuẩn năm 2022:

Đối tượng XTKhu vựcKhối thiĐiểm chuẩn 2022
a. Ngành Nghiệp vụ Cảnh sát
Thí sinh namVùng 1A0019.46
A0119.35
C0321.0
D0120.51
Thí sinh namVùng 2A0020.74
A0121.04
C0322.27
D0121.17
Thí sinh namVùng 3A0020.23
A0120.79
C0321.33
D0120.93
Thí sinh namVùng 8A0015.98
A0118.76
C0319.57
D0119.81
Thí sinh nữVùng 1A0022.59
A0124.73
C0324.83
D0124.62
Thí sinh nữVùng 2A0025.6
A0124.78
C0324.64
D0123.69
Thí sinh nữVùng 3A0023
A0124.52
C0324.46
D0123.43
Thí sinh nữVùng 8C0315.63

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngànhKhu vựcKhối XTĐiểm chuẩn 2021
Ngành Nghiệp vụ Cảnh sát
Thí sinh NamVùng 1A0025.39
A0127.03
C0325.94
D0126.54
Vùng 2A0026.33
A0127.15
C0326.51
D0126.39
Vùng 3A0025.63
A0126.54
C0326.13
D0126.43
Vùng 8A0023.09
A0124.76
C0323.93
D01/
Thí sinh NữVùng 1A0027.98
A0129.75
C0328.83
D0128.97
Vùng 2A0028.65
A0128.23
C0327.91
D0128.18
Vùng 3A0026.88
A0128.28
C0328.21
D0128.26

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Cảnh sát nhân dân năm 2020 như sau:

Tên ngành
Khối XT
Điểm chuẩn 2020
Nghiệp vụ cảnh sát (Thí sinh nam)A0123.09
C0318.88
D0119.61
Nghiệp vụ cảnh sát (Thí sinh nữ)A0127.16
C0327.73
D0127.36
Gửi đào tạo tại Học viện Quân yB0023.09

Lưu ý tiêu chí phụ với thí sinh nữ khối D01: Tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển và điểm trung bình cộng kết quả học tập 3 năm THPT lớp 10, 11, 12 được quy về thang điểm 30 làm tròn đến 02 chữ số thập phân, tính theo công thức là 26.36

  • Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Cảnh sát nhân dân các năm trước như sau:
Tên ngành
Khối XT
Điểm chuẩn
20182019
Nghiệp vụ cảnh sát (Thí sinh nam phía Bắc)A0127.1519.62
C0324.1523
D0124.6519.88
Nghiệp vụ cảnh sát (Thí sinh nữ phía Bắc)A0125.426.69
C0324.927.12
D0125.2526.89
Nghiệp vụ cảnh sát (Thí sinh nam phía Nam)A0127.1522.91
C0324.1523.32
D0124.6520.15
Nghiệp vụ cảnh sát (Thí sinh nữ phía Nam)A0125.425.62
C0324.926.14
D0125.2525.44
Gửi đào tạo tại Học viện Quân yB0018.8519.92
Admin Hướng nghiệp
Xin chào, mình là Admin giấu tên phụ trách mục Hướng nghiệp trên TrangEdu.com. Với hơn 3 năm cộng tác, làm việc tại một số trường đại học khu vực Hà Nội và 2 năm làm việc tại bộ phận tuyển dụng của một công ty lớn, hi vọng có thể cung cấp cho các bạn cái nhìn tổng quan về các ngành nghề và tư vấn hướng nghiệp phù hợp nhất.