Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023 theo phương thức xét học bạ và điểm thi đánh giá năng lực.
>> Xem thêm: Thông tin tuyển sinh Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM 2023
Điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM theo phương thức xét điểm thi THPT 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.
I. Điểm chuẩn UMT 2023
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
1 | Công nghệ thông tin | 6.0 |
2 | Quản trị kinh doanh | 6.0 |
3 | Marketing | 6.0 |
4 | Truyền thông đa phương tiện | 6.0 |
5 | Bất động sản | 6.0 |
6 | Kinh doanh quốc tế | 6.0 |
7 | Quản lý thể dục thể thao | 6.0 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trường Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG TPHCM như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
1 | Công nghệ thông tin | 600 |
2 | Quản trị kinh doanh | 600 |
3 | Marketing | 600 |
4 | Truyền thông đa phương tiện | 600 |
5 | Bất động sản | 600 |
6 | Kinh doanh quốc tế | 600 |
7 | Quản lý thể dục thể thao | 600 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Công nghệ thông tin | 15 |
2 | Marketing | 15 |
3 | Kinh doanh quốc tế | 15 |
4 | Quản trị kinh doanh | 15 |
5 | Bất động sản | 15 |
6 | Truyền thông đa phương tiện | 15 |
7 | Quản lý thể dục thể thao | 15 |
8 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15 |
III. Điểm chuẩn UMT các năm gần nhất
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | ||
THPT | Học bạ | ĐGNL | ||
1 | Công nghệ thông tin | 15 | 6 | 600 |
2 | Quản trị kinh doanh | 15 | 6 | 600 |
3 | Marketing | 15 | 6 | 600 |
4 | Bất động sản | 15 | 6 | 600 |
5 | Kinh doanh quốc tế | 15 | 6 | 600 |
6 | Quản lý thể dục thể thao | 15 | 6 | 600 |