Điểm chuẩn trường Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM năm 2024

1033

Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học theo các phương thức xét tuyển năm 2024.

>> Xem thêm: Thông tin tuyển sinh Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM 2024

I. Điểm chuẩn UMT năm 2024

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn trường Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM xét theo học bạ và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNL
1Thiết kế đồ họa7210403A00, A01, D01, D03, H016.0600
2Truyền thông đa phương tiện7320104A00, A01, D01, D03, C006.0600
3Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, D03, C006.0600
4Marketing7340115A00, A01, D01, D03, C006.0600
5Kinh doanh quốc tế7340120A00, A01, D01, D03, C006.0600
6Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D01, D03, D076.0600
7Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, D01, D03, D076.0600
8Quản lý thể dục thể thao7810301A01, D01, D03, B04, B086.0600

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn trường Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Thiết kế đồ họa7210403A00, A01, D01, D03, H0115
2Truyền thông đa phương tiện7320104A00, A01, D01, D03, C0016
3Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, D03, C0015
4Marketing7340115A00, A01, D01, D03, C0015
5Kinh doanh quốc tế7340120A00, A01, D01, D03, C0015
6Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D01, D03, D0715.5
7Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, D01, D03, D0716
8Quản lý thể dục thể thao7810301A01, D01, D03, B04, B0815

II. Điểm chuẩn UMT các năm gần nhất

Điểm chuẩn trường Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM năm 2023:

TT
Tên ngành
Mã ngành
Điểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNLĐiểm thi THPT
1Công nghệ thông tin74802016.060015
2Marketing73401156.060015
3Kinh doanh quốc tế73401206.060015
4Quản trị kinh doanh73401016.060015
5Bất động sản73401166.060015
6Truyền thông đa phương tiện73201046.060015
7Quản lý thể dục thể thao78103016.060015
8Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng751060515

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2022
THPTHọc bạĐGNL
1Công nghệ thông tin156600
2Quản trị kinh doanh156600
3Marketing156600
4Bất động sản156600
5Kinh doanh quốc tế156600
6Quản lý thể dục thể thao156600
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.