Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học theo các phương thức xét tuyển năm 2024.
>> Xem thêm: Thông tin tuyển sinh Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM 2024
I. Điểm chuẩn UMT năm 2024
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn trường Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM xét theo học bạ và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | ĐGNL | ||||
1 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | A00, A01, D01, D03, H01 | 6.0 | 600 |
2 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, A01, D01, D03, C00 | 6.0 | 600 |
3 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D03, C00 | 6.0 | 600 |
4 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D03, C00 | 6.0 | 600 |
5 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D03, C00 | 6.0 | 600 |
6 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D03, D07 | 6.0 | 600 |
7 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D03, D07 | 6.0 | 600 |
8 | Quản lý thể dục thể thao | 7810301 | A01, D01, D03, B04, B08 | 6.0 | 600 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn trường Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | A00, A01, D01, D03, H01 | 15 |
2 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, A01, D01, D03, C00 | 16 |
3 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D03, C00 | 15 |
4 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D03, C00 | 15 |
5 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D03, C00 | 15 |
6 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D03, D07 | 15.5 |
7 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D03, D07 | 16 |
8 | Quản lý thể dục thể thao | 7810301 | A01, D01, D03, B04, B08 | 15 |
II. Điểm chuẩn UMT các năm gần nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM năm 2023:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | ||
Học bạ THPT | ĐGNL | Điểm thi THPT | |||
1 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 6.0 | 600 | 15 |
2 | Marketing | 7340115 | 6.0 | 600 | 15 |
3 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 6.0 | 600 | 15 |
4 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 6.0 | 600 | 15 |
5 | Bất động sản | 7340116 | 6.0 | 600 | 15 |
6 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 6.0 | 600 | 15 |
7 | Quản lý thể dục thể thao | 7810301 | 6.0 | 600 | 15 |
8 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | ||
THPT | Học bạ | ĐGNL | ||
1 | Công nghệ thông tin | 15 | 6 | 600 |
2 | Quản trị kinh doanh | 15 | 6 | 600 |
3 | Marketing | 15 | 6 | 600 |
4 | Bất động sản | 15 | 6 | 600 |
5 | Kinh doanh quốc tế | 15 | 6 | 600 |
6 | Quản lý thể dục thể thao | 15 | 6 | 600 |