Trường Đại học Phú Xuân đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo các phương thức xét tuyển năm 2024.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Phú Xuân năm 2025 |
I. Điểm chuẩn Đại học Phú Xuân năm 2024
Điểm chuẩn Trường Đại học Phú Xuân xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D14, D15, D03, D66 | 15 |
2 | Ngôn ngữ Trung | 7220204 | A01, C00, D01, D09, D03, D06 | 15 |
3 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, B00, D01 | 15 |
4 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, B00, D01 | 15 |
5 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, B00, D01 | 15 |
6 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, B00, D01 | 15 |
7 | Thiết kế nội thất | 7580108 | A00, A01, B00, D14 | 15 |
8 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A01, C00, C17, D01, D03, D06 | 15 |
9 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A01, C00, C17, D01, D03, D06 | 15 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn trường Đại học Phú Xuân năm 2023:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Công nghệ thông tin | 15 |
2 | Kế toán | 15 |
4 | Ngôn ngữ Anh | 15 |
5 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 16 |
6 | Việt Nam học | 17 |
7 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
8 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16 |
9 | Quản trị khách sạn | 15.5 |
10 | Truyền thông đa phương tiện | 15 |
11 | Quan hệ công chúng | 16 |
12 | Quản trị kinh doanh – Markeing | 15 |
13 | Công nghệ thực phẩm | 15 |
14 | Thiết kế nội thất | 15.5 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
1 | Công nghệ thông tin | 15 |
2 | Kế toán | 15 |
3 | Quản trị kinh doanh | 15.5 |
4 | Ngôn ngữ Anh | 15 |
5 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 |
6 | Việt Nam học | 16 |
7 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
8 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16 |
9 | Quản trị khách sạn | 15 |
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Phú Xuân các năm trước:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Công nghệ thông tin | 13.5 | 15.4 |
2 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 13.5 | 15 |
3 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 13.75 | 15.5 |
4 | Ngôn ngữ Anh | 14.5 | 15.5 |
5 | Quản trị kinh doanh | 13.5 | 16.5 |
6 | Việt Nam học | 13.5 | 16.5 |
7 | Kế toán | 14 | 15 |