Trường Đại học Ngoại ngữ Huế đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo các phương thức xét tuyển năm 2024.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ Huế năm 2025 |
I. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ Huế 2024
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký xét tuyển nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn trong thời gian.
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế xét theo học bạ và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | ĐGNL | ||||
1 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01, D14 D15 | 28.2 | 980 |
2 | Sư phạm Tiếng Pháp | 7140233 | D01, D03, D15, D44 | 19 | 950 |
3 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | D01, D04, D15, D45 | 27.6 | 980 |
4 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D15 | 23.95 | 980 |
5 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01, D02, D15, D42 | 18 | 950 |
6 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D01, D03, D15, D44 | 18 | 950 |
7 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04, D15, D45 | 25.7 | 980 |
8 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01, D06, D15, D43 | 18.05 | 950 |
9 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01, D14, D15 | 25.5 | 980 |
10 | Quốc tế học | 7310601 | D01, D14, D15 | 18 | 950 |
11 | Việt Nam học | 7310630 | D01, D14, D15 | 18 | 950 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01, D14 D15 | 27.1 |
2 | Sư phạm Tiếng Pháp | 7140233 | D01, D03, D15, D44 | 19 |
3 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | D01, D04, D15, D45 | 26.5 |
4 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D15 | 21.5 |
5 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01, D02, D15, D42 | 15 |
6 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D01, D03, D15, D44 | 15 |
7 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04, D15, D45 | 24.5 |
8 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01, D06, D15, D43 | 20.5 |
9 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01, D14, D15 | 24.5 |
10 | Quốc tế học | 7310601 | D01, D14, D15 | 15 |
11 | Việt Nam học | 7310630 | D01, D14, D15 | 15 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | |||
1 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 27.25 | 25.5 |
2 | Sư phạm Tiếng Pháp | 7140233 | 18 | 19 |
3 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | 25.5 | 24.85 |
4 | Việt Nam học | 7310630 | 18 | 15 |
5 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 20 | 19.5 |
6 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 18 | 15 |
7 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 18 | 15 |
8 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 25.5 | 23 |
9 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 19 | 19.5 |
10 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 25 | 22.5 |
11 | Quốc tế học | 7310401 | 18 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | ||
1 | Sư phạm Tiếng Anh | 19 | |
2 | Sư phạm Tiếng Pháp | 19 | |
3 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 23 | |
4 | Việt Nam học | 15 | |
5 | Ngôn ngữ Anh | 16.5 | |
6 | Ngôn ngữ Nga | 15 | |
7 | Ngôn ngữ Pháp | 15 | |
8 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 21 | |
9 | Ngôn ngữ Nhật | 17.5 | |
10 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 21.5 | |
11 | Quốc tế học | 15.0 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Sư phạm Tiếng Anh | 25.75 |
2 | Sư phạm Tiếng Pháp | 19.0 |
3 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 23.0 |
4 | Việt Nam học | 15.0 |
5 | Ngôn ngữ Anh | 22.25 |
6 | Ngôn ngữ Nga | 15.0 |
7 | Ngôn ngữ Pháp | 15.0 |
8 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 23.75 |
9 | Ngôn ngữ Nhật | 21.5 |
10 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 23.5 |
11 | Quốc tế học | 15.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Ngoại ngữ – ĐH Huế năm 2020, 2019 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Sư phạm Tiếng Anh | 21.75 | 23.5 |
2 | Sư phạm Tiếng Pháp | 18 | 18.5 |
3 | Sư phạm Tiếng Trung | 20.5 | 18.5 |
4 | Ngôn ngữ Anh | 19.75 | 19 |
5 | Ngôn ngữ Nga | 15 | 15 |
6 | Ngôn ngữ Pháp | 15.75 | 15 |
7 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 21 | 21.7 |
8 | Ngôn ngữ Nhật | 20.25 | 21.3 |
9 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 21.5 | 22.15 |
10 | Quốc tế học | 15 | 17 |
11 | Việt Nam học | 15 | 15 |