Trường Đại học Ngoại ngữ Huế đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023 theo phương thức xét tuyển sớm.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ Huế năm 2023
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ Huế theo phương thức xét điểm thi THPT 2023 sẽ được cập nhật trước 17h00 ngày 22/08/2023.
I. Điểm sàn HUFLIS 2023
Điểm sàn trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm sàn 2023 |
1 | Sư phạm Tiếng Anh | 19 |
2 | Sư phạm Tiếng Pháp | 19 |
3 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 19 |
4 | Việt Nam học | 14 |
5 | Ngôn ngữ Anh | 15 |
6 | Ngôn ngữ Nga | 14 |
7 | Ngôn ngữ Pháp | 14 |
8 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 |
9 | Ngôn ngữ Nhật | 15 |
10 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 15 |
11 | Quốc tế học | 14 |
II. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ Huế 2023
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký xét tuyển nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn trong thời gian từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Ngoại ngữ Huế năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
1 | Sư phạm Tiếng Anh | 27.25 |
2 | Sư phạm Tiếng Pháp | 18 |
3 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 25.5 |
4 | Ngôn ngữ Anh | 20 |
5 | Ngôn ngữ Nga | 18 |
6 | Ngôn ngữ Pháp | 18 |
7 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 25.5 |
8 | Ngôn ngữ Nhật | 19 |
9 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 25 |
10 | Quốc tế học | 18 |
11 | Việt Nam học | 18 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Sư phạm Tiếng Anh | 25.5 |
2 | Sư phạm Tiếng Pháp | 19 |
3 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 24.85 |
4 | Việt Nam học | 15 |
5 | Ngôn ngữ Anh | 19.5 |
6 | Ngôn ngữ Nga | 15 |
7 | Ngôn ngữ Pháp | 15 |
8 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 23 |
9 | Ngôn ngữ Nhật | 19.5 |
10 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 22.5 |
11 | Quốc tế học | 15 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | ||
1 | Sư phạm Tiếng Anh | 19 | |
2 | Sư phạm Tiếng Pháp | 19 | |
3 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 23 | |
4 | Việt Nam học | 15 | |
5 | Ngôn ngữ Anh | 16.5 | |
6 | Ngôn ngữ Nga | 15 | |
7 | Ngôn ngữ Pháp | 15 | |
8 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 21 | |
9 | Ngôn ngữ Nhật | 17.5 | |
10 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 21.5 | |
11 | Quốc tế học | 15.0 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Sư phạm Tiếng Anh | 25.75 |
2 | Sư phạm Tiếng Pháp | 19.0 |
3 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 23.0 |
4 | Việt Nam học | 15.0 |
5 | Ngôn ngữ Anh | 22.25 |
6 | Ngôn ngữ Nga | 15.0 |
7 | Ngôn ngữ Pháp | 15.0 |
8 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 23.75 |
9 | Ngôn ngữ Nhật | 21.5 |
10 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 23.5 |
11 | Quốc tế học | 15.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Ngoại ngữ – ĐH Huế năm 2020, 2019 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Sư phạm Tiếng Anh | 21.75 | 23.5 |
2 | Sư phạm Tiếng Pháp | 18 | 18.5 |
3 | Sư phạm Tiếng Trung | 20.5 | 18.5 |
4 | Ngôn ngữ Anh | 19.75 | 19 |
5 | Ngôn ngữ Nga | 15 | 15 |
6 | Ngôn ngữ Pháp | 15.75 | 15 |
7 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 21 | 21.7 |
8 | Ngôn ngữ Nhật | 20.25 | 21.3 |
9 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 21.5 | 22.15 |
10 | Quốc tế học | 15 | 17 |
11 | Việt Nam học | 15 | 15 |