Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế năm 2024

17660

Trường Đại học Ngoại ngữ Huế đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo các phương thức xét tuyển năm 2024.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ Huế năm 2025

I. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ Huế 2024

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký xét tuyển nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn trong thời gian.

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế xét theo học bạ và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNL
1Sư phạm Tiếng Anh7140231D01, D14 D1528.2980
2Sư phạm Tiếng Pháp7140233D01, D03, D15, D4419950
3Sư phạm Tiếng Trung Quốc7140234D01, D04, D15, D4527.6980
4Ngôn ngữ Anh7220201D01, D14, D1523.95980
5Ngôn ngữ Nga7220202D01, D02, D15, D4218950
6Ngôn ngữ Pháp7220203D01, D03, D15, D4418950
7Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D01, D04, D15, D4525.7980
8Ngôn ngữ Nhật7220209D01, D06, D15, D4318.05950
9Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210D01, D14, D1525.5980
10Quốc tế học7310601D01, D14, D1518950
11Việt Nam học7310630D01, D14, D1518950

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Sư phạm Tiếng Anh7140231D01, D14 D1527.1
2Sư phạm Tiếng Pháp7140233D01, D03, D15, D4419
3Sư phạm Tiếng Trung Quốc7140234D01, D04, D15, D4526.5
4Ngôn ngữ Anh7220201D01, D14, D1521.5
5Ngôn ngữ Nga7220202D01, D02, D15, D4215
6Ngôn ngữ Pháp7220203D01, D03, D15, D4415
7Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D01, D04, D15, D4524.5
8Ngôn ngữ Nhật7220209D01, D06, D15, D4320.5
9Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210D01, D14, D1524.5
10Quốc tế học7310601D01, D14, D1515
11Việt Nam học7310630D01, D14, D1515

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

TT
Tên ngành
Mã ngành
Điểm chuẩn
Học bạ THPTĐiểm thi THPT
1Sư phạm Tiếng Anh714023127.2525.5
2Sư phạm Tiếng Pháp71402331819
3Sư phạm Tiếng Trung Quốc714023425.524.85
4Việt Nam học73106301815
5Ngôn ngữ Anh72202012019.5
6Ngôn ngữ Nga72202021815
7Ngôn ngữ Pháp72202031815
8Ngôn ngữ Trung Quốc722020425.523
9Ngôn ngữ Nhật72202091919.5
10Ngôn ngữ Hàn Quốc72202102522.5
11Quốc tế học73104011815

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
Điểm thi THPTHọc bạ THPT
1Sư phạm Tiếng Anh19
2Sư phạm Tiếng Pháp19
3Sư phạm Tiếng Trung Quốc23
4Việt Nam học15
5Ngôn ngữ Anh16.5
6Ngôn ngữ Nga15
7Ngôn ngữ Pháp15
8Ngôn ngữ Trung Quốc21
9Ngôn ngữ Nhật17.5
10Ngôn ngữ Hàn Quốc21.5
11Quốc tế học15.0

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Sư phạm Tiếng Anh25.75
2Sư phạm Tiếng Pháp19.0
3Sư phạm Tiếng Trung Quốc23.0
4Việt Nam học15.0
5Ngôn ngữ Anh22.25
6Ngôn ngữ Nga15.0
7Ngôn ngữ Pháp15.0
8Ngôn ngữ Trung Quốc23.75
9Ngôn ngữ Nhật21.5
10Ngôn ngữ Hàn Quốc23.5
11Quốc tế học15.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Ngoại ngữ – ĐH Huế năm 2020, 2019 như sau:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
20192020
1Sư phạm Tiếng Anh21.7523.5
2Sư phạm Tiếng Pháp1818.5
3Sư phạm Tiếng Trung20.518.5
4Ngôn ngữ Anh19.7519
5Ngôn ngữ Nga1515
6Ngôn ngữ Pháp15.7515
7Ngôn ngữ Trung Quốc2121.7
8Ngôn ngữ Nhật20.2521.3
9Ngôn ngữ Hàn Quốc21.522.15
10Quốc tế học1517
11Việt Nam học1515
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.