Trường Đại học Ngoại ngữ Huế đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ Huế năm 2022
Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT năm 2022 đã được cập nhật!!
Điểm sàn Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế 2022
Lưu ý:
+ Mức điểm sàn dưới đây chưa cộng điểm ưu tiên
+ Ngành Sư phạm tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh và Quốc tế học yêu cầu điểm môn Anh từ 5.0 (chưa nhân hệ số)
Điểm sàn trường Đại học Ngoại ngữ – ĐH Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Sư phạm Tiếng Anh | |
Sư phạm Tiếng Pháp | |
Sư phạm Tiếng Trung | |
Việt Nam học | |
Ngôn ngữ Anh | |
Ngôn ngữ Nga | |
Ngôn ngữ Pháp | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | |
Ngôn ngữ Nhật | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | |
Quốc tế học |
Điểm chuẩn HUCFL 2022
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký xét tuyển nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn trong thời gian từ 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Ngoại ngữ Huế năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn HB |
Sư phạm Tiếng Anh | 27.5 |
Sư phạm Tiếng Pháp | 18.0 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 25.75 |
Ngôn ngữ Anh | 25.5 |
Ngôn ngữ Nga | 18.0 |
Ngôn ngữ Pháp | 18.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 26.0 |
Ngôn ngữ Nhật | 25.0 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 26.5 |
Quốc tế học | 18.0 |
Việt Nam học | 18.0 |
Thí sinh đăng ký xét tuyển theo các phương thức riêng xem kết quả trong file danh sách đính kèm và đăng nhập link sau để cập nhật thông tin (tại đây)
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – ĐH Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Sư phạm Tiếng Anh | 19 |
Sư phạm Tiếng Pháp | 19 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 23 |
Việt Nam học | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 16.5 |
Ngôn ngữ Nga | 15 |
Ngôn ngữ Pháp | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 21 |
Ngôn ngữ Nhật | 17.5 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 21.5 |
Quốc tế học | 15.0 |
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Sư phạm Tiếng Anh | 25.75 |
Sư phạm Tiếng Pháp | 19.0 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 23.0 |
Việt Nam học | 15.0 |
Ngôn ngữ Anh | 22.25 |
Ngôn ngữ Nga | 15.0 |
Ngôn ngữ Pháp | 15.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 23.75 |
Ngôn ngữ Nhật | 21.5 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 23.5 |
Quốc tế học | 15.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Ngoại ngữ – ĐH Huế năm 2020, 2019 như sau:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 |
|
Sư phạm Tiếng Anh | 21.75 | 23.5 |
Sư phạm Tiếng Pháp | 18 | 18.5 |
Sư phạm Tiếng Trung | 20.5 | 18.5 |
Ngôn ngữ Anh | 19.75 | 19 |
Ngôn ngữ Nga | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Pháp | 15.75 | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 21 | 21.7 |
Ngôn ngữ Nhật | 20.25 | 21.3 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 21.5 | 22.15 |
Quốc tế học | 15 | 17 |
Việt Nam học | 15 | 15 |