Trường Đại học Ngoại ngữ Huế đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2021.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ Huế năm 2022
Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT đã có!!!
Điểm sàn HUCFL năm 2021
Lưu ý:
+ Mức điểm sàn dưới đây chưa cộng điểm ưu tiên
+ Ngành Sư phạm tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh và Quốc tế học yêu cầu điểm môn Anh từ 5.0 (chưa nhân hệ số)
Điểm sàn trường Đại học Ngoại ngữ – ĐH Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Sư phạm Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT |
Sư phạm Tiếng Pháp | |
Sư phạm Tiếng Trung | |
Việt Nam học | 14.0 |
Ngôn ngữ Anh | 15.0 |
Ngôn ngữ Nga | 14.0 |
Ngôn ngữ Pháp | 14.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15.0 |
Ngôn ngữ Nhật | 15.0 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 15.0 |
Quốc tế học | 14.0 |
Điểm chuẩn HUCFL năm 2021
1. Điểm chuẩn xét học bạ
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Ngoại ngữ Huế năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn HB |
Sư phạm Tiếng Anh | 26.0 |
Sư phạm Tiếng Pháp | 18.0 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 24.0 |
Ngôn ngữ Anh | 23.0 |
Ngôn ngữ Nga | 18.0 |
Ngôn ngữ Pháp | 18.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 24.0 |
Ngôn ngữ Nhật | 23.0 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 25.0 |
Quốc tế học | 18.0 |
Việt Nam học | 18.0 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – ĐH Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Sư phạm Tiếng Anh | 25.75 |
Sư phạm Tiếng Pháp | 19.0 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 23.0 |
Việt Nam học | 15.0 |
Ngôn ngữ Anh | 22.25 |
Ngôn ngữ Nga | 15.0 |
Ngôn ngữ Pháp | 15.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 23.75 |
Ngôn ngữ Nhật | 21.5 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 23.5 |
Quốc tế học | 15.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Ngoại ngữ – ĐH Huế năm 2020, 2019 như sau:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 |
|
Sư phạm Tiếng Anh | 21.75 | 23.5 |
Sư phạm Tiếng Pháp | 18 | 18.5 |
Sư phạm Tiếng Trung | 20.5 | 18.5 |
Ngôn ngữ Anh | 19.75 | 19 |
Ngôn ngữ Nga | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Pháp | 15.75 | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 21 | 21.7 |
Ngôn ngữ Nhật | 20.25 | 21.3 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 21.5 | 22.15 |
Quốc tế học | 15 | 17 |
Việt Nam học | 15 | 15 |