Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp đã công bố mức điểm chuẩn dự kiến cho năm 2024.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Mỹ thuật Công nghiệp năm 2025 |
I. Điểm chuẩn MTUD năm 2024
Điểm chuẩn Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi năng khiếu năm 2024:
TT | Tên ngành/Chuyên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
1 | Hội họa | 7210103 | 21.5 |
Chuyên ngành Hoành tráng | |||
Chuyên ngành Sơn mài | |||
2 | Điêu khắc (Chuyên ngành Điêu khắc) | 7210105 | 20.4 |
3 | Gốm (Chuyên ngành Gốm) | 7210107 | 20.45 |
4 | Thiết kế công nghiệp (Các chuyên ngành Thiết kế công nghiệp, Thiết kế trang sức, Thiết kế trang trí kim loại, Thiết kế trang trí thủy tinh, Thiết kế trang trí dệt, Thiết kế đồ chơi & PTHT học tập | 7210402 | 20.7 |
5 | Thiết kế đồ họa (Chuyên ngành Thiết kế đồ họa) | 7210403 | 22.18 |
6 | Thiết kế thời trang (Chuyên ngành Thiết kế thời trang) | 7210404 | 20.7 |
7 | Thiết kế nội thất (Chuyên ngành Thiết kế nội thất) | 7580108 | 21.2 |
II. Điểm chuẩn MTUD các năm liền trước
Điểm chuẩn Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp năm 2023:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Hội họa | 22.3 |
2 | Điêu khắc | 21.15 |
3 | Gốm | 21.4 |
4 | Thiết kế công nghiệp | 21.65 |
5 | Thiết kế đồ họa | 23.75 |
6 | Thiết kế thời trang | 21.65 |
7 | Thiết kế nội thất | 22.25 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Hội họa | 20.25 |
2 | Điêu khắc | 19.6 |
3 | Gốm | 19.3 |
4 | Thiết kế công nghiệp | 19.84 |
5 | Thiết kế đồ họa | 21.75 |
6 | Thiết kế thời trang | 19.5 |
7 | Thiết kế nội thất | 20.25 |
Điểm chuẩn năm 2021:
Điểm chuẩn năm 2020, 2019:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |||
2019 | 2020 | |||
NV1 | NV2 | NV3 | ||
Hội họa (CN Hoành tráng) | 15.5 | 19.16 | 19.93 | 20.55 |
Hội họa (CN Sơn mài) | / | 18.36 | 19.59 | |
Điêu khắc | 15.5 | 17.75 | 18.93 | 19.45 |
Gốm | 15.5 | 18 | 18.29 | 18.77 |
Thiết kế công nghiệp | 17.25 | / | / | / |
Chuyên ngành Tạo dáng Công nghiệp | / | 18.45 | 19.7 | 20.17 |
Chuyên ngành Thiết kế đồ chơi và phương tiện hỗ trợ học tập | / | 18.59 | 19.27 | 20.44 |
Chuyên ngành Thiết kế trang sức | / | 19.22 | 19.88 | 20.3 |
Thiết kế đồ họa | 19.85 | 21.46 | / | / |
Thiết kế thời trang | 19.25 | / | / | / |
Chuyên ngành Thiết kế phụ kiện | 19 | 19.14 | 19.48 | |
Chuyên ngành Thiết kế thời trang | 19.15 | 20.87 | ||
Thiết kế nội thất | 18.5 | 19.56 | 20.91 | / |