Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp đã công bố mức điểm chuẩn dự kiến cho năm 2022 xét theo kết quả thi THPT và thi năng khiếu.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Mỹ thuật Công nghiệp năm 2023
I. Điểm chuẩn MTUD năm 2023
Điểm chuẩn trường Đại học Mỹ thuật công nghiệp năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Hội họa | 22.3 |
2 | Điêu khắc | 21.15 |
3 | Gốm | 21.4 |
4 | Thiết kế công nghiệp | 21.65 |
5 | Thiết kế đồ họa | 23.75 |
6 | Thiết kế thời trang | 21.65 |
7 | Thiết kế nội thất | 22.25 |
II. Điểm chuẩn MTUD các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Hội họa | 20.25 |
2 | Điêu khắc | 19.6 |
3 | Gốm | 19.3 |
4 | Thiết kế công nghiệp | 19.84 |
5 | Thiết kế đồ họa | 21.75 |
6 | Thiết kế thời trang | 19.5 |
7 | Thiết kế nội thất | 20.25 |
Điểm chuẩn năm 2021:
Điểm chuẩn năm 2020, 2019:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |||
2019 | 2020 | |||
NV1 | NV2 | NV3 | ||
Hội họa (CN Hoành tráng) | 15.5 | 19.16 | 19.93 | 20.55 |
Hội họa (CN Sơn mài) | / | 18.36 | 19.59 | |
Điêu khắc | 15.5 | 17.75 | 18.93 | 19.45 |
Gốm | 15.5 | 18 | 18.29 | 18.77 |
Thiết kế công nghiệp | 17.25 | / | / | / |
Chuyên ngành Tạo dáng Công nghiệp | / | 18.45 | 19.7 | 20.17 |
Chuyên ngành Thiết kế đồ chơi và phương tiện hỗ trợ học tập | / | 18.59 | 19.27 | 20.44 |
Chuyên ngành Thiết kế trang sức | / | 19.22 | 19.88 | 20.3 |
Thiết kế đồ họa | 19.85 | 21.46 | / | / |
Thiết kế thời trang | 19.25 | / | / | / |
Chuyên ngành Thiết kế phụ kiện | 19 | 19.14 | 19.48 | |
Chuyên ngành Thiết kế thời trang | 19.15 | 20.87 | ||
Thiết kế nội thất | 18.5 | 19.56 | 20.91 | / |