Trường Đại học Khoa học Sức khỏe – ĐHQG TPHCM đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2024.
Xem thêm: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học Sức khỏe – ĐHQG TPHCM năm 2025 |
I. Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Sức khỏe – ĐHQG TPHCM năm 2024
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Sức khỏe – ĐHQG TPHCM xét theo chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, IB, OSSD, A-level hoặc tương đương) và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | |
ĐGNL ĐHQG TPHCM | CCQT | |||
1 | Y khoa | 7720101 | 943 | 91.25 |
2 | Y học cổ truyền | 7720115 | 835 | 88.75 |
3 | Dược học | 7720201 | 925 | 84.38 |
4 | Điều dưỡng | 7720301 | 746 | / |
5 | Răng Hàm Mặt | 7720501 | 937 | 90 |
Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Sức khỏe – ĐHQG TPHCM theo phương thức xét tuyển kết hợp năm 2024:
- KH1: Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế
- KH2: Xét kết hợp học bạ THPT và điểm đánh giá năng lực
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | |
KH1 | KH2 | |||
1 | Y khoa | 7720101 | 26.18 | 991.2 |
2 | Y học cổ truyền | 7720115 | 23.35 | 920 |
3 | Y học cổ truyền (Xét kết hợp học bạ và văn bằng chứng nhận chuyên môn) | 7720115 | 78.1 | |
4 | Dược học | 7720201 | 24 | 980.6 |
5 | Điều dưỡng | 7720301 | 22 | 785.8 |
6 | Răng Hàm Mặt | 7720501 | 26 | 987.8 |
Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Sức khỏe – ĐHQG TPHCM theo phương thức xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | |
/ | UTXT HSG nhất THPT | |||
1 | Y khoa | 7720101 | 87 | 88.1 |
2 | Y học cổ truyền | 7720115 | 82.9 | 84.2 |
3 | Dược học | 7720201 | 85.9 | 86.5 |
4 | Điều dưỡng | 7720301 | 73 | 82.7 |
5 | Răng Hàm Mặt | 7720501 | 87 | 86.7 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Sức khỏe – ĐHQG TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Y khoa | 7720101 | B00 | 26.4 |
2 | Y học cổ truyền | 7720115 | B00 | 24.24 |
3 | Dược học | 7720201 | A00, B00 | 25.31 |
4 | Điều dưỡng | 7720301 | B00 | 22.6 |
5 | Răng Hàm Mặt | 7720501 | B00 | 26.33 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học sức khỏe – ĐHQG TPHCM năm 2023:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |||
UTXT | ĐGNL ĐHQG TPHCM | Xét kết hợp | Điểm thi THPT | ||
1 | Y khoa (Chất lượng cao) | 87 | 934 | 980.2 | 26.15 |
2 | Y khoa (Chất lượng cao) (kết hợp CCTAQT) | / | / | / | 25.25 |
3 | Dược học (Chất lượng cao) | 85 | 884 | 955.4 | 25.12 |
4 | Dược học (Chất lượng cao) (kết hợp CCTAQT) | / | / | / | 23.55 |
5 | Răng – Hàm – Mặt (Chất lượng cao) | 85.5 | 902 | 965.2 | 26.05 |
6 | Răng – Hàm – Mặt (Chất lượng cao) (kết hợp CCTAQT) | / | / | / | 25.55 |
7 | Y học cổ truyền | 79.9 | 780 | 881 | 23.75 |
8 | Y học cổ truyền (kết hợp CCTAQT) | / | / | / | 22.65 |
9 | Điều dưỡng | 66.1 | 641 | 728 | 19.65 |
Điểm xét tuyển kết hợp = Điểm thi ĐGNL năm 2023 x60% + Điểm TBC của điểm TB các môn trong 3 năm lớp 10, 11, 12 theo thang điểm 1200 x 40%
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | ||
Điểm thi THPT | UTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | ĐGNL của ĐHQG TPHCM | ||
1 | Y khoa (Chất lượng cao) | 26.45 | 950 | |
2 | Y khoa (Chất lượng cao) (kết hợp CCTAQT) | 25.6 | – | |
3 | Dược học (Chất lượng cao) | 25.3 | 909 | |
5 | Dược học (Chất lượng cao) (kết hợp CCTAQT) (A00) | 23.5 | – | |
6 | Dược học (Chất lượng cao) (kết hợp CCTAQT) (B00) | 25.45 | – | |
7 | Răng – Hàm – Mặt (Chất lượng cao) | 26.1 | 908 | |
8 | Răng – Hàm – Mặt (Chất lượng cao) (kết hợp CCTAQT) | 25.4 | – | |
9 | Y học cổ truyền | 21 | 748 | |
10 | Điều dưỡng | 19 | 657 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Y khoa (Chất lượng cao) | 27.15 |
2 | Y khoa (Chất lượng cao) (kết hợp CCTAQT) | 26.3 |
3 | Dược học (Chất lượng cao) (A00) | 24.9 |
4 | Dược học (Chất lượng cao) (B00) | 26.1 |
5 | Dược học (Chất lượng cao) (kết hợp CCTAQT) (A00) | 23.7 |
6 | Dược học (Chất lượng cao) (kết hợp CCTAQT) (B00) | 24.65 |
7 | Răng – Hàm – Mặt (Chất lượng cao) | 26.85 |
8 | Răng – Hàm – Mặt (Chất lượng cao) (kết hợp CCTAQT) | 26.1 |
9 | Y học cổ truyền | – |
10 | Điều dưỡng | – |
Điểm chuẩn năm 2020:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2020 |
1 | Y khoa | 27.05 |
2 | Dược học | 26 |
3 | Răng – Hàm – Mặt | 26.7 |