Trường Đại học Hoa Lư chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2024 xét theo các phương thức xét tuyển.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Hoa Lư năm 2024 |
I. Điểm chuẩn HLUV năm 2024
Điểm chuẩn Trường Đại học Hoa Lư xét theo học bạ và điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | ||||
1 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | D01, C00, A00, C14 | 26.64 | 26.62 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | M01, M07, M08, M05 | 27.97 | 27.2 |
3 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01, D07, B08 | 27.75 | 26.03 |
4 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, A10 | 18 | 16 |
5 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, A10 | 18 | 16 |
6 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D07, B08 | 18 | 16 |
7 | Du lịch | 7810101 | C00, D14, D66, D15 | 18 | 16 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Lư năm 2023:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | |||
1 | Giáo dục mầm non | 24.68 | 24.75 | |
2 | Giáo dục tiểu học | 26.13 | 25.05 | |
3 | Sư phạm Toán học | 25.59 | 24.35 | |
4 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 24.97 | 21.75 | |
5 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 27.66 | 26.2 | |
6 | Việt Nam học | 18 | 15 | |
7 | Quản trị kinh doanh | 18 | 15 | |
8 | Kế toán | 18 | 15 | |
9 | Công nghệ thông tin | 18 | 15 | |
10 | Du lịch | 18 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
Điểm thi THPT | Học bạ | ||
1 | Giáo dục mầm non | 19 | 24 |
2 | Giáo dục tiểu học | 25.5 | 26.35 |
3 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 19 | 24 |
4 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 24.5 | 24 |
5 | Kế toán | 15 | 15 |
6 | Quản trị kinh doanh | 15 | 15 |
7 | Việt Nam học | 15 | 15 |
8 | Du lịch | 15 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Giáo dục mầm non | 19.0 |
2 | Giáo dục tiểu học | 19.0 |
3 | Sư phạm Toán học | 19.0 |
4 | Sư phạm Vật lý | 19.0 |
5 | Sư phạm Hóa học | 19.0 |
6 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 19.0 |
7 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 19.0 |
8 | Việt Nam học | 14.0 |
9 | Quản trị kinh doanh | 14.0 |
10 | Kế toán | 14.0 |
11 | Du lịch | 14.0 |
12 | Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | 17.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Hoa Lư các năm trước:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Giáo dục Mầm non | 18 | 18.5 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 18 | 18.5 |
3 | Sư phạm Hóa học | 18.5 | |
4 | Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa – Du lịch) | / | 14 |
5 | Quản trị kinh doanh | 13.5 | 14 |
6 | Kế toán | 13.5 | 14 |
7 | Du lịch | 15 | 14 |
8 | Giáo dục mầm non (Hệ cao đẳng) | 16 | 16.5 |